TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA
TCVN 8635
: 2011
CÔNG
TRÌNH THỦY LỢI ỐNG XI PHÔNG KẾT CẤU THÉP YÊU CẦU KỸ THUẬT TRONG THIẾT KẾ, CHẾ
TẠO VÀ KIỂM TRA
Hydraulic structures - Steel siphon - Technical requirements for designing,
manufacturing and testing
Mục lục
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Yêu cầu kỹ thuật chung
4 Thiết kế ống xi phông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Yêu cầu chế tạo và sơn bảo vệ
7 Kiểm tra khi chế tạo tại nhà máy
8 Nghiệm thu chế tạo
Phụ lục A (Tham khảo): Sơ đồ cấu tạo ống xi
phông
Phụ lục B (Tham khảo): Tính toán thủy lực
trong ống xi phông
Phụ lục C (Quy định): Các bảng biểu và số
liệu sử dụng trong tính toán thiết kế ống xi phông
Phụ lục D (Tham khảo): Sơ đồ vị trí các đường
hàn
Thư mục tài liệu tham khảo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8635 : 2011 Công trình thủy lợi
- Ống xi phông kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế, chế tạo và kiểm
tra, được chuyển đổi từ 14 TCN 178 : 2006 Ống xi phông kết cấu thép - Yêu cầu thiết
kế, theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
và điểm a, khoản 1 điều 7 của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8635 : 2011 do Trung tâm Khoa
học và Triển khai kỹ thuật thủy lợi thuộc trường Đại học Thủy lợi biên soạn, Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố tại Quyết định số 362/QĐ-BKHCN ngày
28 tháng 02 năm 2011.
TCVN 8635 : 2011
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI -
ỐNG XI PHÔNG KẾT CẤU THÉP - YÊU CẦU KỸ THUẬT TRONG THIẾT KẾ, CHẾ TẠO VÀ KIỂM
TRA
Hydraulic structures - Steel siphon - Technical requirements for designing,
manufacturing and testing
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật
về thiết kế, chế tạo, kiểm tra ống xi phông bằng thép có tiết diện hình tròn,
dùng để dẫn nước trong các công trình thủy lợi vượt qua phía dưới các công
trình chắn ngang khác, bao gồm chế tạo mới, sửa chữa, phục hồi hoặc nâng cấp.
1.2 Ngoài các yêu cầu của tiêu chuẩn này còn
phải tuân theo các yêu cầu được quy định trong các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện
hành có liên quan.
2 Thuật ngữ và định
nghĩa
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định
nghĩa sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ống xi phông kết cấu thép dùng trong công
trình thủy lợi
(Steel siphon used in hydraulic works)
Ống thép có tiết diện hình tròn, được uốn cong
theo hình chữ U, dùng để dẫn nước luồn xuống phía dưới đoạn có công trình khác
cắt ngang như đường giao thông, sông ngòi hoặc các công trình thủy lợi khác
v.v….
2.2
Cửa vào của ống xi phông (Siphon inlet)
Phần tiếp giáp giữa kênh dẫn vào và đầu vào
của ống xi phông.
2.3
Ống dẫn vào của ống xi phông (Inlet pipeline of
siphon)
Phần kết cấu tiếp giáp giữa cửa vào và khuỷu
cong của ống xi phông.
2.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đoạn ống cong hướng dòng chảy xuống dưới hoặc
vượt lên công trình chắn ngang.
2.5
Ống trung tâm của ống xi phông (Central siphon
pipe)
Đoạn ống nối hai khuỷu cong của ống xi phông.
2.6
Ống dẫn ra của ống xi phông (Outlet pipeline of
siphon)
Đoạn ống nằm giữa hai khuỷu cong và cửa ra
của xi phông.
2.7
Cửa kiểm tra của ống xi phông (Siphon checking
hole)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.8
Cửa ra của ống xi phông (Outlet of siphon)
Phần kết cấu nằm giữa ống dẫn ra và kênh dẫn
nước tiếp theo.
2.9
Lưới chắn rác và lưới bảo vệ cửa ống xi phông (Trashnet and
protective net of siphon)
Lưới được lắp chắn ở hai đầu ống xi phông
nhằm ngăn các vật lạ chui vào trong ống. Thông thường lưới chắn rác chỉ lắp
lưới bảo vệ ở cửa vào ống xi phông. Đối với ống xi phông ở gần khu dân cư phải
lắp lưới bảo vệ cả hai đầu.
2.10
Mặt cắt ngang của ống xi phông (Crossing section of
siphon).
Mặt cắt tại vị trí bất kỳ vuông góc với đường
tâm dọc ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính danh nghĩa D của ống xi phông (Siphon nominal
diameter, D)
Đường kính trong của ống theo mặt cắt vuông
góc với đường tâm dọc ống xi phông.
2.12
Chiều dày d của thành ống xi phông (Siphon thickness, d)
Trị số bằng một nửa của hiệu đường kính ngoài
và đường kính trong của ống xi phông.
2.13
Đai và gân tăng cứng của ống xi phông (Reinforced ring of
siphon)
Những chi tiết được hàn bổ sung vào mặt ngoài
của ống nhằm làm tăng khả năng chịu lực của ống xi phông.
2.14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai tiết diện ngang
của cửa vào và cửa ra được đo dọc theo đáy của công trình.
2.15
Độ dài dòng chảy trong ống xi phông (Length flow the
siphon).
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai tâm tiết diện
cửa vào và cửa ra đo trên mặt cắt dọc theo trục của ống xi phông.
2.16
Áp lực trong ống xi phông (Siphon pressure)
Lực do dòng chất lỏng trong lòng ống tác dụng
lên mặt trong của ống.
2.17
Áp lực trong ống xi phông dùng trong thiết kế (Design siphon
pressure)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.18
Áp lực ngoài xi phông (External siphon
pressure)
Lực tác động lên mặt ngoài của ống do ngoại
lực như đất và phần công trình phía trên ống, lực đàn hồi của đất, áp lực thủy
tĩnh của nước ngầm v.v.…
2.19
Mối hàn dọc của xi phông (Siphon longitudinal
welding)
Mối hàn nối song song với trục tâm dọc ống xi
phông.
2.20
Mối hàn ngang của xi phông (Siphon horizontal
welding)
Mối hàn nối theo chu vi đường tròn của ống.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khớp co giãn của xi phông (Expansion joint of
siphon)
Khớp nối giữa hai ống đồng tâm có tính năng
điều chỉnh chiều dài ống nhằm loại trừ sai số do chế tạo, lắp ráp hoặc do lún
nền móng công trình và giãn nở nhiệt khi ống bị cố định hai đầu.
2.22
Mố néo của xi phông (Siphon anchor)
Mố néo cố định ống xi phông vào nền công
trình.
2.23
Mố đỡ trung gian của xi phông (Middle support of
siphon)
Các gối đỡ nằm giữa hai mố néo đỡ ống và cho
phép ống xi phông xê dịch theo chiều song song với trục dọc ống.
2.24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gối chỉ đỡ phía dưới ống xi phông.
2.25
Gối đỡ kín của xi phông (Closed support of
siphon)
Gối đỡ giữ ống xi phông nằm trong khối bê
tông của trụ đỡ.
2.26
Bể lắng trước cửa vào của xi phông (Siphon outlet
sediment basin)
Hố sâu hơn đáy kênh đặt ở trước cửa vào ống
xi phông.
2.27
Ống xả cặn của ống xi phông (Siphon sediment
drain pipe)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Yêu cầu kỹ thuật
chung
3.1 Khảo sát địa hình, địa chất
3.1.1 Khảo sát địa chất để xác định cấu trúc địa
chất, các chỉ tiêu cơ lý của từng tầng đất, đá làm cơ sở tính toán, xây dựng
phương án thiết kế móng, trụ đỡ.
3.1.2 Khảo sát địa hình để lập bình đồ chung khu
vực xây dựng công trình, vẽ các mặt cắt ngang, mặt cắt dọc và chọn tuyến xi
phông.
3.2 Khảo sát chất lượng nước
3.2.1 Khảo sát xác định các loại chất thải trong
nước để lập phương án thiết kế phù hợp.
3.2.2 Xác định độ pH và độ mặn của nước để chọn
vật liệu thép làm ống phù hợp và có phương án chống ăn mòn kim loại.
3.3 Khảo sát thủy văn
3.3.1 Lựa chọn lũ thiết kế và tính toán xác định
mô hình lũ thiết kế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3 Khảo sát lịch thủy triều để xác định thời điểm
hạ chìm ống xi phông khi mực nước xuống nhỏ nhất.
3.4 Khảo sát và tính toán thủy lực
3.4.1 Khảo sát diễn biến dòng chảy trên các kênh
hở và dòng chảy trong ống xi phông, bao gồm các công việc sau:
a) Độ dốc thủy lực;
b) Lưu lượng và vận tốc dòng chảy;
c) Dòng chảy trong ống xi phông là dòng chảy
có áp.
3.4.2 Tính lưu lượng thiết kế trong ống xi phông,
bao gồm các công việc sau:
a) Tính lưu lượng thiết kế trong ống xi phông
:
Lưu lượng thiết kế trong ống xi phông phải
bằng lưu lượng thiết kế trên kênh dẫn. Lưu lượng trong ống, Q, m3/s,
được xác định theo công thức (1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trong đó:
mht là hệ số lưu lượng của hệ thống :
mht =
(2)
w
là diện tích mặt cắt ngang ống xi phông, m2;
g là gia tốc trọng trường: g = 9,81 m/s2;
H là độ chênh lệch chiều cao cột nước giữa
cửa vào và cửa ra, m;
xht là tống hệ số tổn thất trong ống xi phông;
(3)
b) Tính toán thủy lực trong ống xi phông,
tham khảo phụ lục B.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.5.1 Tính áp lực trong ống
Áp lực trong ống xi phông dùng cho thiết kế,
Pz, N, được tính theo công thức (4):
Pz = Pp
+ Ps + Pv (4)
trong đó:
Pp là áp lực thủy tĩnh, N;
Ps là áp lực do cột áp của nguồn
cấp nước, N;
Pv là áp lực do va đập thủy lực,
N.
3.5.2 Xác định áp lực bên ngoài ống
Để tính toán khả năng chịu uốn, chịu nén của
ống cần phải xác định tải trọng lớn nhất của các ngoại lực tác dụng lên ống.
Các tải trọng ngoài bao gồm:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Áp lực do nước bề mặt;
- Áp lực do đàn hồi của đất;
- Áp lực do trọng lượng đất và các tải trọng
khác phía trên ống xi phông;
- Áp lực do chân không;
- Áp lực do nước ngầm.
Giá trị áp lực của các thành phần nói trên
coi như phân bố đều trên chiều dài, N/m.
4 Thiết kế ống xi
phông
4.1 Chọn vật liệu
4.1.1 Vật liệu để chế tạo đường ống thép xi phông
gồm vỏ ống thép, vành đỡ, vành tăng cứng là thép các bon cán nóng, có giới hạn
chảy từ 230 MPa đến 250 MPa, giới hạn bền kéo từ 380 MPa đến 490 MPa, độ giãn tương
đối tại mẫu thử hình ngũ giác từ 23 % đến 26 %; độ dai va đập trong nhiệt độ
dương từ 7 kg.m/cm2 đến 8 kg.m/cm2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.3 Việc chọn vật liệu để gia công chế tạo đường
ống xi phông cần được xem xét trên cơ sở áp lực tính toán và các đặc tính của
chúng về độ bền, khả năng chịu hàn, điều kiện và biện pháp hàn.
4.1.4 Vật liệu que hàn để hàn vỏ ống xi phông phải
phù hợp với thép hàn, đảm bảo đường hàn có đặc tính cơ lý tương đương với thép
cơ bản bao gồm:
- Giới hạn chảy của đường hàn, sch, MPa;
- Giới hạn bền kéo của đường hàn, sB, MPa;
- Góc uốn trong trạng thái nguội, a, rad hoặc o (độ);
- Độ giãn tương đối, e, %.
4.2 Xác định ứng suất cho phép
4.2.1 Các công thức tính toán như sau:
a) Ứng suất kéo tính toán:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Ứng suất cắt, uốn, nén:
R2 = R2TC
.C.k2.m.m2 (6)
trong đó:
R1TC là ứng suất kéo
đứt tức thời của vật liệu chế tạo ống và mối hàn còn R2TC
là ứng suất giới hạn chảy của thép chế tạo ống và mối hàn, đơn vị là MPa. Trị
số của R1TC và R2TC có thể tham
khảo các bảng từ bảng C.8 đến bảng C.10 phụ lục C:
- Đối với đường ống đặt lộ thiên R1TC
có thể lấy bằng giới hạn chảy (sch) ;
- Đối với đường ống ngầm: khi tính với áp lực
bên trong có thể lấy R2TC bằng giới hạn bền (sB) ; khi tính với áp
lực bên ngoài R1TC có thể lấy bằng giới hạn chảy (sch) ;
C là hệ số chuyển đổi từ sức kháng cơ bản
sang sức kháng dẫn suất (hay từ cường độ chính sang cường độ tiêu chuẩn), lấy
theo bảng C.1 phụ lục C;
k1 và k2 là hệ số đồng
chất của vật liệu làm ống xi phông, lấy theo bảng C.2 phụ lục C;
Hệ số m lấy theo điều kiện sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Khi tính toán chịu áp lực bên trong: m
= 0,71;
- Khi tính toán chịu áp lực bên ngoài: m
= 0,85,
- Khi tính toán chịu tải trọng đặc biệt: m
= 0,95;
Với ống đặt ngầm:
- Khi tính chịu áp lực bên trong: m
= 0,80;
- Khi tính ổn định với áp lực bên ngoài: m
= 0,50;
m1 là hệ số điều kiện làm việc khi
kéo đứt, lấy theo bảng C.2 phụ lục C;
m2 là hệ số điều kiện làm việc của
ống xi phông, lấy theo cấp của công trình:
- Đối với công trình cấp I và cấp đặc biệt: m2
= 0,85;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với công trình cấp III, cấp IV: m2
= 1,00;
Trong tính toán thiết kế sơ bộ, m2
có thể lấy theo bảng C.2 phụ lục C;
c) Dựa vào trị số p, D, R1, R2
để chọn loại thép chế tạo ống xi phông.
4.2.2 Ống xi phông bằng thép dùng trong công trình
thủy lợi nên sử dụng loại ống liền chế tạo sẵn có kích thước và chất lượng ống theo
tiêu chuẩn hiện hành, đồng thời cho phép sử dụng các ống thép chế tạo bằng
phương pháp lốc từ thép tấm và hàn liền mạch, hàn nối ống.
4.3 Xác định các thông số xi phông
4.3.1 Đường kính trong ống xi phông
Xác định theo công thức sau:
(7)
Trong đó
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
v là vận tốc của nước trong ống xi phông,
m/s, được quy định tại 4.7.
4.3.2 Chiều dày ống xi phông
4.3.2.1 Chiều dày ống xi phông được tính theo
các công thức sau:

Trong đó:
d
là chiều dày tính toán của thành ống, cm;
Dng là đường kính ngoài của ống xi
phông, cm;
p là áp suất trong ống, MPa;
n là hệ số làm việc quá tải của ống xi phông:
n = 1,2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó: N, M là tổ hợp lực và mô men uốn
tác dụng lên ống xi phông theo mặt cắt dọc.
4.3.2.3 Chiều dầy thành ống được chọn tăng
lên so với chiều dầy tính toán quy định quy định sau:
a) Tăng lên 1 mm cho các đường ống không bị
bào mòn bởi phù sa và sự phá hoại của sinh vật trong nước.
b) Tăng lên từ 2 mm đến 3 mm cho các đường
ống có sự bào mòn bởi phù sa và sự phá hoại của sinh vật trong nước.
4.4 Chiều dày khuỷu cong của ống xi phông
4.4.1 Chiều dày khuỷu cong của ống xi phông tính
theo công thức sau:

d’
là chiều dày tính toán của thành ống khuỷu cong, cm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R1 là ứng suất vật liệu tính toán
của khuỷu cong , MPa;
R1TC là ứng suất tiêu
chuẩn bằng trị số nhỏ nhất của sức kéo đứt tức thời vật liệu khuỷu cong xi phông
và ở chỗ nối của chúng, MPa;
R2TC là ứng suất tiêu
chuẩn bằng trị số nhỏ nhất của giới hạn chảy khi kéo, nén và uốn vật liệu khuỷu
cong xi phông và ở chỗ nối của chúng, MPa;
a
là hệ số khả năng chịu tải của khuỷu cong xi phông, có thể sử dụng số liệu quy
định trong bảng C.3 phụ lục C.
CHÚ THÍCH:
a) Áp lực lớn nhất xảy ra khi vận hành hoặc
thử nghiệm không được vượt quá áp lực đã thử nghiệm cút cong và ống xi phông
trong nhà máy;
b) Đối với cút cong chế tạo bằng ống hàn và
có mối hàn về m ột phía, các trị số có sức bền tính toán và tiêu chuẩn cần phải
nhân với hệ số 0,8.
4.4.2 Khuỷu cong kiểu hàn chôn ngầm dưới đất sâu
hơn 3 m hoặc có tỷ số d'/ Dcng
< 1/ 100 thì chiều dày được tính theo công thức (10) và (11) quy định tại
4.3.2.2.
4.5 Tính toán mối hàn ống xi phông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong đó [s]ha
là ứng suất cho phép của mối hàn, MPa, tham khảo bảng C.8 phụ lục C.
4.5.2 Tính toán kiểm tra mối hàn ngang theo công
thức:

4.6 Cửa vào và cửa ra
Phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật sau:
- Gờ, cửa vào và cửa ra có độ nghiêng hợp lý,
phù hợp tiêu chuẩn tính toán thủy lực cống dưới sâu;
- Bề mặt tiếp giáp phải phẳng, có độ nhẵn
cao.
4.7 Vận tốc dòng chảy trong ống xi phông (v)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8 Lưới chắn rác
Tính toán lựa chọn chiều dày thanh lưới và
khoảng cách giữa các thanh chắn rác phải đảm bảo tổn thất thủy lực nhỏ nhất.
Tiết diện của dòng chảy tại vị trí đặt lưới chắn rác phải lớn hơn tiết diện
dòng chảy trên kênh dẫn.
4.9 Bể lắng trước cửa vào xi phông
Bể lắng chất thải rắn chìm bố trí nằm trước lưới
chắn rác về phía thượng lưu và phải sâu hơn đáy kênh dẫn nước. Kích thước và
hình dạng bể lắng chất thải rắn phụ thuộc mật độ chất thải khi khảo sát và phải
thuận tiện cho việc lấy chất thải rắn ra khỏi bể khi bảo dưỡng công trình.
4.10 Khớp co giãn
Khớp co giãn để nối đoạn ống đối đầu, có
đường tâm dọc ống trùng nhau. Kết cấu phải bảo đảm kín, có khả năng co giãn
theo chiều dọc ống. Các đầu nối phải thuận chiều theo hướng dòng chảy, xem sơ đồ
hình A.2 phụ lục A.
4.11 Gối đỡ néo
Tính toán thiết kế gối đỡ néo phải đảm bảo:
a) Gối bằng bê tông cốt thép liên kết với nền
móng công trình luôn ổn định;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12 Gối đỡ trung gian
Tùy thuộc chiều dài thân ống xi phông có thể xác
định một số gối đỡ trung gian nằm giữa hai gối đỡ néo. Kết cấu của gối đỡ trung
gian phải bằng bê tông cốt thép gắn với nền công trình ổn định, các chi tiết
của kết cấu phải được tính toán đảm bảo không phá vỡ định vị gối néo và ống xi
phông.
4.13 Yêu cầu về bản vẽ thiết kế
4.13.1 Bản vẽ thiết kế và kích thước bản vẽ phải
phù hợp với tiêu chuẩn hiện hành.
4.13.2 Kết cấu chi tiết trong thiết kế phải đảm bảo
gia công được theo điều kiện công nghệ tiên tiến của Việt Nam. Kích thước bao
bì vận chuyển theo quy định của giao thông đường bộ, đường thủy và đường sắt để
vận chuyển thiết bị đến công trình lắp đặt. Các ống xi phông phải được kê kích,
chằng buộc trên phương tiện vận chuyển ổn định, không được uốn quá ứng suất cho
phép.
4.13.3 Yêu cầu về sai số gia công quy định ở bảng
C.4 phụ lục C.
5 Yêu cầu hồ sơ thiết
kế
5.1 Hồ sơ thiết kế phải thể hiện đầy đủ, chính xác,
rõ ràng về tính pháp lý và tính khoa học của công trình.
5.2 Thành phần và nội dung hồ sơ thiết kế thực
hiện theo quy định sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Các tài liệu khảo nghiệm, khảo sát như
thủy văn, địa chất, thủy lực đã được khẳng định bằng văn bản và đã được tính
toán theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật đã quy định;
3) Có đầy đủ bảng số liệu tính toán. Các bản
vẽ phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của công trình thiết kế;
4) Có đầy đủ hồ sơ thiết kế quy trình công
nghệ, công đoạn thi công, phương pháp vận chuyển các bộ phận chi tiết xi phông
tại nhà máy và tại hiện trường;
5) Lựa chọn phương pháp và dụng cụ đo kiểm
tra chất lượng sản phẩm tại nhà máy chế tạo và tại hiện trường thi công để bảo
đảm các yêu cầu kỹ thuật theo thiết kế được duyệt;
6) Có bản thiết kế quy trình, thời điểm hạ chìm
xi phông, phương pháp kê kích, kiểm tra, san lấp và hoàn thiện sau khi hạ chìm
xi phông;
7) Có biện pháp an toàn lao động;
8) Có quy trình quản lý, vận hành và bảo
dưỡng xi phông theo đúng quy định hiện hành.
6 Yêu cầu chế tạo và
sơn bảo vệ
6.1 Yêu cầu về chế tạo
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.2 Ưu tiên dùng ống thép liền tiêu chuẩn có
kích thước phù hợp để chế tạo các bộ phận của xi phông.
6.1.3 Khi chế tạo chi tiết ống xi phông bằng
phương pháp lốc tròn phải dùng máy lốc 3 trục để cuốn ống, không được gò ống
bằng tay .
6.1.4 Các yêu cầu kỹ thuật khi hàn ống xi phông:
a) Hai mặt đầu của đoạn ống phải thẳng góc
với đường tâm trục dọc ống;
b) Tại vị trí mối hàn dọc của ống phải có
cùng bán kính với bán kính đường tròn ống;
c) Phân cấp các đường hàn của đường ống cần
đảm bảo yêu cầu sau:
- Tất cả các đường hàn dọc vỏ ống phải là
đường hàn cấp I;
- Các đường hàn ngang đối với công trình từ
cấp II trở lên là đường hàn cấp I. Đối với công trình cấp III cấp IV là đường
hàn cấp II. Các đường hàn ở đai tăng cứng, đai mố néo, mố đỡ trung gian, mối bù
co giãn cửa kiểm tra là đường hàn cấp II. Còn lại là đường hàn cấp III;
- Chất lượng các loại đường hàn (cấp I, cấp
II, cấp II) quy định trong bảng C.7 phụ lục C .
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1.6 Tại những vị trí trục tim của đường ống thay
đổi đồng thời theo hai phương thẳng đứng và phương nằm ngang, thì tại những vị
trí ấy đường ống phải được thiết kế chế tạo bằng một khuỷu cong trong không
gian 3 chiều.
6.1.7 Những khuỷu cong được chia thành nhiều đoạn
ống nối lại với nhau theo góc ở tâm bán kính cong, chiều dài mỗi đoạn không nhỏ
hơn 300 mm.
6.1.8 Bán kính cong của tâm các khuỷu cong không
nhỏ hơn 3 lần đường kính trong của khuỷu.
6.1.9 Khi thiết kế các đoạn ống lắp nối của đường
ống cần kết hợp kích cỡ của thép tấm với các quy định về vị trí các đường hàn
dọc, hàn ngang đảm bảo sao cho:
a) Đối với những đường ống có đường kính lớn,
các đoạn ống lắp nối được chế tạo gồm nhiều tấm thép ghép lại. Khoảng cách theo
chu vi ống giữa các đường hàn dọc của các tấm kề nhau a không được nhỏ hơn 5
lần chiều dầy vỏ ống, xem hình D.2 phụ lục D;
b) Các đai tăng cường hàn cách đường hàn
ngang theo chu vi ống một khoảng không được nhỏ hơn 100 mm;
c) Các đường hàn dọc của các đoạn ống lắp nối
nhất thiết phải nằm trong các vùng quy định I, II, III và IV, xem hình D.3 phụ
lục D;
d) Các đường hàn cốt ống phải vát cạnh, góc
vát 600, phần nhô lên mặt trong cột ống không qúa 3 mm;
e) Các vành đai phải đặt cách đường hàn ngang
của cột ống một đoạn c, xem hình D.3 phụ lục D và thoả mãn điều kiện: c ³ 0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.1 Toàn bộ bề mặt kim loại của đường ống xiphông
và các cấu kiện ở chế độ làm việc tĩnh đều phải được sơn bảo vệ để chống lại sự
ăn mòn và han rỉ .
6.2.2 Vật liệu sử dụng để sơn phủ bảo vệ bề mặt
phải có đủ nhãn mác, đúng chủng loại và chỉ tiêu kỹ thuật theo yêu cầu thiết
kế. Trước khi sơn phủ, bề mặt đường ống phải được làm sạch theo đúng quy trình.
Phải thực hiện theo đúng quy trình sơn phủ và quy trình bảo dưỡng sơn do thiết
kế quy định.
6.2.3 Sơn phủ mặt trong của đường ống phải đảm bảo
điều kiện thủy lực và các thành phần hạt, thành phần hóa học của nước do cơ
quan thiết kế cung cấp.
6.2.4 Bề mặt ngoài của đường ống sau khi sơn chống
gỉ phải bọc vải tẩm nhựa đường 2 lớp, chiều dày lớp bọc không nhỏ hơn 6 mm,
hoặc được bảo vệ bằng phun phủ kẽm hoặc bọc lớp bitum.
7 Kiểm tra khi chế
tạo tại nhà máy
7.1 Yêu cầu chung
7.1.1 Kiểm tra chất lượng vật liệu: quy cách và
chất lượng vật liệu theo đồ án thiết kế.
7.1.2 Kiểm tra chất lượng chế tạo sau mỗi nguyên
công. Nếu nguyên công trước chưa được kiểm tra hoặc kiểm tra không đạt thì
không cho phép thực hiện nguyên công tiếp theo.
7.1.3 Người kiểm tra phải lập sổ nhật ký theo dõi
kết quả kiểm tra.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.1 Kiểm tra chất lượng đường hàn phải tuân theo
quy định hiện hành, bao gồm các nội dung sau:
1) Kiểm tra kích thước theo thiết kế;
2) Kiểm tra mối hàn;
3) Kiểm tra chất lượng bảo vệ bề mặt;
4) Kiểm tra dấu hiệu các bộ phận sẽ lắp ghép
với nhau.
7.2.2 Khối lượng công tác kiểm tra chất lượng
đường hàn quy định như sau:
a) Đối với đường hàn cấp I:
1) Siêu âm: kiểm tra 100 % chiều dài đường
hàn ;
2) Soi quang tuyến:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kiểm tra 100 % các điểm giao nhau của mối
hàn dọc và mối hàn ngang;
b) Đối với đường hàn cấp II:
- Siêu âm: kiểm tra 100 % chiều dài đường
hàn;
- Soi quang tuyến (hoặc chụp X quang): kiểm
tra không nhỏ hơn 10 % chiều dài đường hàn và không ít hơn 240 mm.
7.2.3 Kiểm tra chất lượng lớp bảo vệ bề mặt ống xi
phông quy định như sau:
a) Chỉ thực hiện công tác bảo vệ bề mặt khi
đã có xác nhận toàn bộ mối hàn của ống đã được kiểm tra và đảm bảo yêu cầu kỹ
thuật;
b) Kiểm tra quá trình xử lý và làm sạch bề
mặt của ống trước khi sơn chống gỉ;
c) Kiểm tra chiều dày, số lượng lớp sơn chống
gỉ và sơn phủ;
d) Kiểm tra chiều dày lớp bitum bảo vệ bề mặt
ngoài ống xi phông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3 Thử nghiệm đường ống áp lực
7.3.1 Quy trình và sơ đồ thử nghiệm thủy lực đường
ống được lập đồng thời với đồ án thiết kế.
7.3.2 Sơ đồ thí nghiệm thủy lực đường ống gồm 2
loại do thiết kế quy định gồm:
- Sơ đồ thử phân đoạn;
- Sơ đồ thử tổng thể.
7.3.3 Thử nghiệm đường ống bằng áp lực nước với áp
suất thử bằng 1,25 lần đến 1,50 lần áp suất làm việc của ống xi phông, thời
gian thử không nhỏ hơn 5 phút.
7.3.4 Công tác chuẩn bị thử nghiệm, hồ sơ tài liệu
và qui trình thử nghiệm được lập phải phù hợp với quy định hiện hành về thử
nghiệm đường ống áp lực bằng thép.
8 Nghiệm thu chế tạo
8.1 Chỉ tiến hành nghiệm thu trước khi hạ chìm
ống xi phông khi có đầy đủ các hồ sơ thiết kế chế tạo, có đầy đủ văn bản nghiệm
thu các công đoạn và nghiệm thu tổng thể ống xi phông.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC
A
(Tham
khảo)
SƠ
ĐỒ CẤU TẠO ỐNG XI PHÔNG
A. 1 Sơ đồ đường ống xi phông

CHÚ DẪN:
1 là bể lắng chất thải rắn; 4 là khuỷu cong; 7
là ống dẫn ra; LD là độ dài dòng chảy;
2 là cửa vào; 5 là ống
trung tâm; 8 là cửa ra; LB là độ dài công trình ống xi
phông
3 là ống dẫn vào; 6 là ông xả
cặn;
Hình A.1 – Sơ đồ cấu
tạo ống xi phông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

CHÚ DẪN:
1) Bộ phận điều chỉnh; 2) Gioăng làm kín; 3)
Đoạn ống dẫn 1; 4) Đoạn ống dẫn 2.
Hình A.3 – Sơ đồ khớp
co giãn
PHỤ
LỤC B
(Tham
khảo)
TÍNH
TOÁN THỦY LỰC TRONG ỐNG XI PHÔNG


















B.1 Quá trình dòng
chảy trong xi phông
B.1.1 Phía sau vị trí co thắt dòng ở cửa vào của xi
phông, tốc độ dòng chảy giảm. Sự có mặt của xi phông làm giảm tốc độ dòng chảy
và tổn thất cột áp. Dòng chảy trong ống xi phông được phân thành hai loại thể
hiện trong các hình B.1 và B.2:


















































1) Trường hợp a: phần
ống trung tâm của xi phông luôn luôn được chứa đầy nước, quá trình dòng chảy
trong xi phông ở trường hợp này được coi giống như ống dẫn chịu áp với cột áp
thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Trường hợp
a của ống xi phông
2) Trường hợp b: phần ống trung tâm của xi phông
được nạp đầy nước khi dòng chảy lớn. Trong trường hợp dòng chảy nhỏ hơn thì quá
trình dòng chảy trong xi phông được xem như dòng chảy tự do.

Hình B.2 - Trường hợp
b của ống xi phông
B.1.2 Xi phông phải được thiết kế đảm bảo lưu
lượng nước chảy vào xi phông bằng lưu lượng dòng chảy của kênh cấp nước. Trong trường
hợp cần thiết có thể lắp hai hoặc nhiều hơn nữa số xi phông để đảm bảo vận tốc
dòng chảy.
B.2 Tổn thất cột áp
B.2.1 Công thức tổng quát
Tổng tổn thất cột nước sau khi chảy qua các
bộ phận của xi phông hđược xác định theo công thức tổng quát sau:
hS = he + hk
+ hm (B.1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
he là tổn thất cột áp sau khi dòng
nước chảy vào và ra khỏi ống xi phông;
hk là tổn thất cột áp khi chảy qua
các khuỷu cong;
hm là tổn thất cột áp khi chảy qua
lưới chắn rác.
B.2.2 Tổn thất cột áp khi chảy qua ống xi
phông, he
he bao gồm tổn thất do ma sát
thành ống và tổn thất cục bộ, được tính toán theo công thức:
he = hc
+ hr + ha (B.2)
hoặc: he =
(xc + xr + xa)v2/2g (B.3)
trong đó:
v là vận tốc dòng chảy trong ống xi phông, m/s;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
hc là tổn thất dòng chảy vào, m;
xc là hệ số tổn thất cửa vào. Đối với những công trình có
tầm quan trọng thứ yếu lấy xc = 0,5 ;
hr là tổn thất do ma sát thành
ống, m;
xr là hệ số nhám tương đối: xr =
;
L là chiều dài ống xi phông, D là đường kính ống
xi phông, l là hệ số ma sát được
xác định theo vật liệu chế tạo ống xi phông và theo thông số chế tạo ống;
ha là tổn thất ở cửa xả;
xa là hệ số tổn thất ở cửa xả:

FD là diện tích tiết diện cắt
ngang của ống xi phông;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C là hệ số chuyển đổi, khi tính toán thiết kế
sơ bộ có thể lấy C = 1.
B.2.3 Tổn thất cột áp khi chảy qua các khuỷu
cong, hK
Xác định theo công thức sau:

trong đó:
hk là tổn thất khuỷu cong , m;
VK1 là hệ số tổn thất xác định bằng tỷ số giữa bán kính cong
R với đường kính ống xi phông trong trường hợp góc trung tâm b = 90o: VK1 =
, xem hình B.3;
VK2 là hệ số tổn thất xác định bằng tỷ số giữa góc trung tâm
với góc vuông trong trường hợp góc trung tâm b ¹ 90o, xem
hình B.3;
Có thể áp dụng công thức kinh nghiệm sau đây
để xác định các hệ số VK1 và VK2:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình B.3 – Sơ đồ
khuỷu cong của ống xi phông và cách xác định các hệ số tổn thất
B.2.4 Tổn thất cột áp qua lưới chắn rác hm
Tổn thất do lưới chắn rác tạo nên có thể tính
toán theo các công thức thủy lực thông thường phù hợp với kích thước của lưới
chắn. Khoảng cách mắt lưới càng nhỏ thì tổn thất càng lớn.
PHỤ
LỤC C
(Quy
định)
CÁC
BẢNG BIỂU VÀ SỐ LIỆU SỬ DỤNG TRONG TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ ỐNG XI PHÔNG
Bảng C.1 - Hệ số
chuyển đổi từ sức kháng cơ bản sang sức kháng dẫn suất C
Loại vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số C
Thép các bon và thép hợp kim thấp
- Kéo, nén, uốn
- Cắt
- Ép mặt đầu
- Ép tiếp xúc điểm
- Ép tiếp xúc đường
- Ép tiếp xúc khít mặt
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
3,3
2,2
1,0
Kim loại ở các đầu mối hàn đối đầu
- Kéo, nén, uốn
- Cắt
1,0
0,6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kéo, nén, uốn
- Cắt
0,7
0,7
Bảng C.2 - Các giá
trị của k1, k2, m1, m2
Tên gọi
Ký hiệu
Trị số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ống thép các bon, thép không rỉ không hàn
và ống thép hợp kim thấp hàn không tiêu chuẩn.
- Ống thép các bon, thép không rỉ hàn và
ống thép hợp kim thấp hàn tiêu chuẩn
K1
K2
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hệ số không đồng chất của chi tiết ống
thép khi uốn, cắt, nén :
- Thép hợp kim thấp và thép không rỉ
- Thép các bon
K1
K2
0,85
0,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m1
0,80
4. Hệ số điều kiện làm việc của ống xi
phông
m2
0,90
Bảng C.3 - Hệ số khả
năng chịu tải của khuỷu cong
R/Dcng
a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
³
2,0
1,30
1,15
1,00
CHÚ THÍCH:
R là bán kính tâm của khuỷu cong, cm;
Dcng là đường kính
của khuỷu cong, cm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên các sai lệch
chế tạo, lắp ráp
Sai lệch cho phép
1. Sai lệch đường kính trong trung bình đo
ở đầu mỗi đoạn cốt ống lắp nối Dtb:

trong đó:
- Lngoài là chiều dài thực tế
của chu vi ngoài của hình tròn đầu đoạn cốt 0.
- C1, C2 là chiều dầy
thành ống ở 2 điểm đối diện trên cùng một đường kính.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hiệu số đường kính trong trung bình của
2 đoạn ống lắp nối với nhau
1,5 mm + 0,0003.D0
3. Hiệu số chiều rộng các tấm thép ở trong
cùng một đoạn ống.
2 mm
4. Khe hở cục bộ giữa mép trong của vành tăng
cứng với mặt ngoài của dưỡng khi kiểm tra bằng dưỡng có chiều dài 1 500 mm
2 mm trên chiều dài không quá 200 mm
5. Sai lệch về chiều dài li của
đoạn cốt ống theo đường sinh
±
(2mm + 0,0007.li)
6. Hiệu số chiều dài ở các đường sinh của
đoạn cốt ống ở các đầu hai đường kính thẳng góc với nhau
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Sai lệch khoảng cách từ vành tăng cứng
đến đầu mép đoạn ống
±
20 mm
8. Sai lệch khoảng cách giữa các vành tăng
cứng
±
30 mm
9. Sai lệch chiều dài L của các chi tiết có
hình dạng riêng (côn, cút, ba chạc…)
±
(2mm + 0,0007.L)
10. Độ vát m của các mặt mút đoạn ống trơn
±
2 mm
11. Sai lệch khe hở giữa mặt trong và mặt
ngoài các đoạn co giãn:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dk1
±
0,1.K
±
0,2.K
12. Sai lệch tim ống với đường thẳng nối
tâm các đoạn ống ngoài cùng trong phạm vi hai gối đỡ kề nhau LK
0,0005.LK, mm
13. Sai lệch tim mỗi đoạn ống:
- Theo bình diện
- Theo cao độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
±
5 mm
±
5 mm
14. Độ xê dịch tâm con lăn trong gối đỡ
±
3 mm
15. Sai lệch của độ cao tấm đỡ con lăn của
gối đỡ
±
5 mm
16. Sai lệch của độ nghiêng tấm đỡ con lắp
của gối đỡ.
0,3 mm trên 100 mm chiều dài
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Theo TCVN 2244-99)
Kết quả tính trị số
dung sai lấy bằng micrômét
Kích thước danh
nghĩa,
mm
Cấp dung sai tiêu
chuẩn
IT5
IT6
IT7
IT8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT10
IT11
£ 500
7i
10i
16i
25i
40i
64i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ trên 500 đến 3
150
7i
10i
16i
25i
40i
64i
100i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp dung sai tiêu
chuẩn
IT12
IT13
IT14
IT15
IT16
IT17
IT 18
500
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250i
400i
640i
1 000i
1 600i
2 500i
Từ trên 500 đến
3150
160i
250i
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
640i
1 000i
1 600i
2 500i
Bảng C.6 - Trị số
dung sai tiêu chuẩn (theo TCVN 2244-99)
Đơn vị tính dung sai
milimét
Kích thước danh nghĩa, mm
Cấp dung sai tiêu
chuẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IT12
IT13
IT14
IT15
IT16
IT17
IT 18
Từ 50 đến 80
0,19
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
0,74
1,20
1,90
3,00
4,60
Từ 80 đến 120
0,22
0,35
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,87
1,40
2,20
3,50
5,40
Từ 120 đến 180
0,25
0,40
0,63
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
2,50
4,00
6,30
Từ 180 đến 250
0,29
0,48
0,72
1,15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,90
4,60
7,20
Từ 250 đến 315
0,32
0,52
0,81
1,30
2,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,20
8,10
Từ 315 đến 400
0,36
0,57
0,89
1,55
2,30
3,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,90
Từ 400 đến 500
0,40
0,63
0,97
1,75
2,50
4,00
6,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 500 đến 630
0,44
0,70
1,10
2,00
2,80
4,40
7,00
11,00
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50
0,80
1,25
2,30
3,20
5,00
8,00
12,50
Từ 800 đến 1 000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,90
1,40
2,60
3,60
5,60
9,00
14,00
Từ 1 000 đến 1 250
0,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,65
3,10
4,20
6,60
10,50
16,50
Từ 1 250 đến 1 600
0,78
1,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,70
5,00
7,80
12,50
16,50
Từ 1 600 đến 2 000
0,92
1,50
2,30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,00
9,20
15,00
23,00
Từ 2 000 đến 2 500
1,10
1,75
2,80
5,40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,00
17,50
28,00
Từ 2 500 đến 3 150
0,19
2,10
3,30
0,74
8,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,00
33,00
Bảng C.7 - Hình dạng
đường hàn và các khuyết tật bên ngoài của đường hàn cấp I, II và III
Tên các khuyết tật
Sơ họa khuyết tật
Các loại khuyết tật
cho phép
Đường hàn cấp I
Đường hàn cấp II
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Các vết lõm

Không cho phép
Không cho phép
h < 0,05.d không sâu hơn 1 mm. Tổng chiều dài
vết lõm £ 25 % chiều dài
đường hàn
2. Các khuyết tật nằm riêng rẽ trên bề mặt

Các khuyết tật
riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 3 trên 25 cm đường hàn
Các khuyết tật
riêng đường kính không lớn hơn 1 mm số lượng không quá 6 trên 25 cm đường hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Các dẫy và chỗ tập trung các khuyết tật
trên bề mặt

Không cho phép
1 dẫy tập trung các
khuyết tật có chiều dài dưới 15 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích
< 1 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn
1 dẫy tập trung các
khuyết tật có chiều dài dưới 20 mm hoặc 1 chỗ tập trung khuyết tật diện tích
< 2 cm2 trên đoạn 25 cm đường hàn
4. Chiều rộng không đều đặn theo chiều dài
đường hàn, b chiều rộng thiết kế, d và e là chiều rộng lớn nhất thực tế của
đường hàn

Đối với hàn thủ
công
d-e £ 0,1.b không lớn hơn 2 mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d-e £ 0,2.b không lớn hơn 4 mm
Đối với đường hàn tự động
d - b £
0,3b
b - e £
0,2b
5. Gờ, bậc lớn của đường hàn

Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K1 - K £ 0,1.K
K2 - K £ 0,1.K
7. Các vết nứt hàn không thấu bề ngoài theo
chiều dọc và ngang ở đường hàn, các miệng hàn lõm không dầy, các chỗ đốt
thủng và chỗ hở cục bộ
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
CHÚ THÍCH: Chỉ cho phép một trong bốn loại
(tên) khuyết tật số 1, 2, 3 và 4 có trên chiều dài 25 cm đường hàn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.8 - Cường độ
tính toán của đường kính Rh
Đơn vị tính: MPa
Loại đường hàn
Trạng thái ứng suất
Ký hiệu
Cường độ tính toán
của đường hàn trong kết cấu bằng thép số hiệu
CT3, CT4
14Mn2, chiều dài
cán, mm
10Mn2Si15CrSiNCu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
£ 20
21 đến 32
Hàn tự động, nửa tự
động hoặc hàn thủ công với kiểu que hàn:
E42
E42A
E50A
E55
Hàn đối đầu
1) Nén
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
290
280
290
340
2) Kéo:
Rhk
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Hàn tự động:
210
290
280
290
340
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tiên tiến:
210
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
280
290
340
- Thông thường:
180
250
240
250
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Cắt
Rhc
130
170
170
170
200
Hàn góc
Nén, kéo, cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
150
200
200
200
240
Bảng C.9 - Cường độ
tính toán R của một số loại thép cán được thiết lập theo điều kiện thép đạt
giới hạn chảy
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cường độ tính toán
của thép cán
Số hiệu thép các
bon
Số hiệu thép các
bon hợp kim thấp
CT3, CT4
CT5
14Mn2, chiều dày
cán, mm
10Mn2Si 15CrSiNCu
10CrSiNCu
£ 20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Uốn, kéo và nén
R
210
230
290
280
290
340
Cắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
130
140
170
170
170
200
Ép mặt đầu mút tì sát
Remd
320
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
430
420
430
510
Ép cục bộ khi tiếp xúc chặt khít
Remc
160
170
220
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
220
250
Ép theo đường kính con lăn khi tiếp xúc tự
do
Rcl
8
9
11
11
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.10 - Ứng suất
chịu kéo tính toán Rk được thiết lập theo điều kiện kim loại đạt
cường độ kéo đứt tức thời của một số loại thép
Đơn vị tính: MPa
Trạng thái ứng suất
Ký hiệu
Cường độ tính toán
của thép cán
Số hiệu thép các
bon
Số hiệu thép hợp
kim thấp
CT3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CT5
14Mn2
10Mn2Si
15CrSiNCu
10CrSiNCu
Kéo
R1
260
270
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
320
330
350
PHỤ
LỤC D
(Tham
khảo)
SƠ
ĐỒ VỊ TRÍ CÁC ĐƯỜNG HÀN

CHÚ DẪN:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.1 – Sơ đồ mối
hàn ống xi phông

Hình D.2 - Khoảng
cách a của các đường hàn dọc

Hình D.3 - Vị trí các
đường hàn dọc của các đường ống lắp nối
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 8298 : 2009 : Công trình thủy lợi -
Chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật.
[2] TCVN 2245 - 99: Hệ thống ISO về dung sai
và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 4395 : 1986 : Kiểm tra không phá
hủy. Kiểm tra mối hàn kim loại bằng tia rơnghen và gama
[5] TCVN 5400 : 1991 :Mối hàn. Yêu cầu chung
về lấy mẫu để thử cơ tính.
[6] TCVN 5401 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp
thử uốn.
[7] TCVN 5402 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp
thử uốn va đập.
[8] TCVN 5403 : 1991 :Mối hàn. Phương pháp
thử kéo.
[9] TCXD 165 : 1988 : Kiểm tra không phá hủy.
Kiểm tra chất lượng mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm.
[10] Technical standards for gates and
penstocks - Hydraulic gate and penstock association - Xuất bản năm 1981.