Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9669:2013 về Thịt vai lợn ướp muối có xử lý nhiệt

Số hiệu: TCVN9669:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
Tình trạng: Đã biết

4.1 Chất bảo quản

Lượng đưa vào tối đa

4.1.1 Kali nitrit và/hoặc natri nitrit

200 mg/kg (nitrit tổng số, tính theo natri nitrit)

4.1.2 Kali nitrit và/hoặc natri nitrit

125 mg/kg (nitrit tổng số, tính theo natri nitrit) (hàm lượng tối đa, tính trên tổng khối lượng tịnh của thành phẩm)

4.1.3 Kali clorua

Giới hạn bởi Thực hành sản xuất tốt (GMP)

4.2 Chất chống oxy hóa

 

4.2.1 Axit ascorbic và natri ascorbat

300 mg/kg (tính theo axit ascorbic đơn lẻ hoặc kết hợp)

4.2.2 Axit iso-ascorbic và natri iso-ascorbat

300 mg/kg (tính theo axit ascorbic đơn lẻ hoặc kết hợp)

4.3 Chất tạo hương

 

4.3.1 Chất tạo hương tự nhiên và chất tạo hương mô phỏng tự nhiên

Giới hạn bởi GMP

4.3.2 Chất tạo mùi khói, đã được đánh giá bởi JECFA

Giới hạn bởi GMP

4.4 Chất điều vị

 

4.4.1 Dinatri 5'-guanylat

Giới hạn bởi GMP

4.4.2 Dinatri 5'-inosinat

Giới hạn bởi GMP

4.4.3 Mononatri glutamat (mì chính)

Giới hạn bởi GMP

4.5 Chất điều chỉnh độ axit

 

4.5.1 Natri xitrat

Giới hạn bởi GMP

4.6 Tác nhân giữ nước

 

4.6.1 Phosphat (có mặt tự nhiện cộng với lượng bổ sung) 1)

8000 mg/kg (tính theo P2O5)

4.6.2 Các muối natri và kali của (mono-, di- và poly-) phosphat được bổ sung 2)

3000 mg/kg (tính theo P2O5), đơn lẻ hoặc kết hợp

4.7 Chất làm dày

 

4.7.1 Thạch

Giới hạn bởi GMP

4.7.2  Carrageenan

Giới hạn bởi GMP

4.7.3 Kali alginat và/hoặc natri alginat

10 mg/kg

4.8 Chất mang

Áp dụng theo 4.1 của TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm.

5 Chất nhiễm bẩn                                                                                            Mức tối đa

5.1 Chì (Pb)                                                                                                       0,1 mg/kg3)

5.2 Thiếc (Sn)                                                                                                   

5.2.1 Thiếc (Sn), đối với các sản phẩm đựng trong hộp tráng thiếc                         250 mg/kg4)

5.2.2 Thiếc (Sn), đối với các sản phẩm đựng trong hộp loại khác                           50 mg/kg5)

6 Vệ sinh

6.1 Nên áp dụng TCVN 8209:2009 (CAC/RCP 58-2005) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thịt, TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và khi có thể nên áp dụng TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev 2-1993), Quy phạm thực hành vệ sinh đối với thực phẩm đóng hộp axit thấp và axit thấp đã axit hóa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.3 Thịt nguyên liệu hoặc đã sơ chế và thịt vai lợn ướp muối có xử lí nhiệt phải được xử lí, bảo quản hoặc vận chuyển sao cho bảo vệ được thịt và thịt vai lợn ướp muối có xử lí nhiệt không bị nhiễm bẩn và suy giảm chất lượng.

6.4 Thịt vai lợn ướp muối có xử lí nhiệt phải được đóng trong bao bì kín hoàn toàn theo 7.4 của TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev 2-1993).

6.5 Nếu thịt vai lợn ướp muối được xử lí nhiệt trước khi bao gói thì sản phẩm phải được bao gói sao cho giảm thiểu nhiễm bẩn đến mức tối đa, để sản phẩm không bị hư hỏng và không gây nguy hại đến sức khỏe cộng đồng trong các điều kiện xử lí, bảo quản, vận chuyển và bán được ghi trên nhãn. Bao bì không được gây nguy hiểm đến sức khỏe cộng đồng hoặc không được nhiễm bẩn trong các điều kiện xử lí thông thường. Bao bì phải sạch và được hút chân không, khi có thể.

6.6 Thịt vai lợn ướp muối phải được xử lí nhiệt theo 7.5 và từ 7.6.1 đến 7.6.7 của TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev 2-1993).

6.7 Việc làm nguội bao bì đựng sản phẩm đã làm kín và đã qua xử lí nhiệt phải thực hiện theo 4.6.8 của TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev 2-1993).

6.8 Sau khi xử lí nhiệt, bao bì đựng sản phẩm đã làm kín phải được xử lí theo 7.7 của TCVN 5542:2008 (CAC/RCP 23-1979, Rev 2-1993).

7 Ghi nhãn

Ghi nhãn theo TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005), Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn, cụ thể như sau:

7.1 Tên sản phẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.1.2 Tên sản phẩm phải bao gồm các yếu tố thích hợp như:

- "có bì";

- "trong/với nước thịt tự nhiên";

- "có bổ sung X", nếu bổ sung gelatin, thạch, các muối alginat hoặc carrageenan;

- "đã xông khói";

- "có bổ sung chất tạo mùi khói".

7.1.3 Việc công bố mô tả chính xác phương pháp chuẩn bị, chế biến hoặc việc trình bày phải thể hiện cùng với tên sản phẩm nhìn thấy được bằng mắt thường, nếu việc bỏ qua việc công bố có thể gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.

7.2 Ngày sản xuất, hạn sử dụng và hướng dẫn bảo quản

7.2.1 Đối với các sản phẩm có thời hạn sử dụng dài thì phải công bố thời hạn sử dụng tối thiểu theo năm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.3 Đối với sản phẩm ngắn hạn và được bao gói trong các bao bì trung gian thì phải công bố đầy đủ các hướng dẫn về bảo quản và phân phối.

7.3 Ghi nhãn đối với các bao bì không dùng để bán lẻ

Thông tin cần thiết và thích hợp đối với việc ghi nhãn bao bì bán lẻ cũng có thể được ghi trên bao bì không dùng để bán lẻ hoặc trong các tài liệu kèm theo, trừ tên của sản phẩm, ngày sản xuất, hạn sử dụng và các hướng dẫn bảo quản, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, đóng gói phải được ghi trên bao bì không dùng để bán lẻ.

Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể được thay thế bằng dấu hiệu nhận biết với điều kiện là dấu hiệu đó dễ nhận biết và có tài liệu kèm theo.

8 Phương pháp thử

Sử dụng các phương pháp phân tích và lấy mẫu thích hợp.

8.1 Protein

Phương pháp khuyến cáo: TCVN 8134 (ISO 937), Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitơ (Phương pháp chuẩn).

8.2 Chất béo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.3 Nitrit

Phương pháp khuyến cáo: TCVN 7992 (ISO 2918), Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitrit (Phương pháp chuẩn).

8.4 Hiệu chỉnh đối với gelatin bổ sung

Đối với những sản phẩm chưa biết hàm lượng gelatin bổ sung thì phải trừ 0,5 % protein từ phần trăm protein được tính theo chất không chứa chất béo.

8.5 Chì

Theo AOAC 934.07, Lead in Food by General Dithizone Method (Xác định chì trong thực phẩm bằng phương pháp dithizon).

8.6 Thiếc

Theo TCVN 7788:2007, Đồ hộp thực phẩm - Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử hoặc AOAC 985.16 Tin in Canned Food. Atomic absorption spectrophotometric method (Thiếc trong thực phẩm đóng hộp. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9669:2013 về Thịt vai lợn ướp muối có xử lý nhiệt

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.526

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.228.95
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!