Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 907/CHQ-QLTT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 907/CHQ-QLTT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 245 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11112:2015 (ISO 904:1976) về Axit clohydric sử dụng trong công nghiệp - Xác định độ axit tổng - Phương pháp chuẩn độ

hòa tan - Phương pháp đo độ đục. ISO 905, Evaluation of hydrochloric acid concentration by measurement of density (Đánh giá nồng độ axit clohydric bằng cách đo khối lượng riêng). ISO 906, Determination of sulphate content - Barium sulphate gravimetric method (Xác định hàm lượng sulfat - Phương pháp khối lượng bari sulfat). ISO 907

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12517:2018 (ISO 17746:2016) về Panen và cuộn lưới cáp thép - Định nghĩa và quy định kỹ thuật

Panen lưới cáp thép Nút kép 250 x 250 8 mm 6 x 7 + WC 40,7 10 mm 6 x 19 + WC 63,0 300 x 300 10 mm 6 x 19 + WC 63,0 12 mm 6 x 19 + WC 90,7 400 x 400 12 mm 6

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2019

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7039:2013 (ISO 6571:2008) về Gia vị và thảo mộc - Xác định hàm lượng dầu dễ bay hơi (phương pháp chưng cất bằng hơi nước)

Kinh giới dại, đã nghiền 1,907 0,176 Đinh hương, dạng bột 13,956 1,960 Hạt tiêu đen, dạng bột 2,624 0,331 10.2. Độ tái lập Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ, thu được khi

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12459:2018 về Cà phê hòa tan nguyên chất

phẩm bằng kim loại. [9] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa. [10] TCVN 9702:2013 (ISO 24114:2011) Cà phê hòa tan - Tiêu chí về tính xác thực. [11] FDUS 907, Instant coffee - specification. [12] GSO 783/1997 - Instant Coffee. [13] DKS 175:2011 - Instant Coffee - Specification. [14]

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13666:2023 (ASTM D5086-20) về Phương pháp xác định canxi, magiê, kali và natri lắng đọng ướt trong không khí bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

nước. 8.9.3  Dung dịch kali, dung dịch gốc (1,0 mL = 1,0 mg K) Hòa tan 1,907 g kali clorua (KCl), đã sấy khô ở 105 ° C trong 1 h, trong nước và pha loãng đến 1 L. 8.9.4  Dung dịch natri, dung dịch gốc (1,0 mL = 1,0 mg Na) Hòa tan 1,907 g natri clorua (NaCl), đã sấy khô ở 105 °C trong 1 h, và pha loãng đến 1 L với nước. 8.10  Bình

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/01/2015

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8887-2:2011 (ISO 228-2:1987) về Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren - Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn

Trong đó u = 0,14 784 P Ví dụ, đối với ren vòng QUA cỡ 1/16 và 1/8 (với P = 0,907 mm) cho phép có (d1 + 0,134 + 0,008) ± 0,008 = d1 + 0,142 ± 0,008 6.3.2. Calip vòng ren và kiểm tra đối với ren ngoài cấp B Phía KHÔNG QUA 2) Xem Bảng 3 Bảng 3 Kích thước tính bằng micromet Ký hiệu

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4681:1989 về Ren ống hình trụ

xuất H1 – chiều cao làm việc của prôfin R – bán kính góc lượn của đỉnh và rãnh ren Bảng 1 Bước Số bước Z trên miền dài 25,4 mm H = 0,960491P H = 0,640327P = 0,160082P R = 0,137329P 0,907 28

Ban hành: Năm 1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2023 về Phân lân nung chảy

nitric 1 %: Lấy 15,4 mL axit nitric đậm đặc (5.1.2.3) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 5.1.2.5  Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc (d = 0,907). 5.1.2.6  Dung dịch amoni hydroxit 2,5 % Lấy 100 mL amoni hydroxit đậm đặc (5.1.2.5) hòa tan với khoảng 500 mL nước

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2015

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2015

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/11/2018

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4440:2018 về Phân supe phosphat đơn

dùng amoni hydroxit với lượng dư để hòa tan kết tủa, sau đó dùng hỗn hợp magiê kết tủa ion phosphat dưới dạng NH4MgPO4. Lọc, rửa, nung kết tủa Mg2P2O7 và cân, tính ra hàm lượng phospho hữu hiệu. 4.2.2  Hóa chất và thuốc thử 4.2.2.1  Axit citric (C6H8O7) tinh thể. 4.2.2.2  Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc (d = 0,907). 4.2.2.3  Dung

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8856:2018 về Phân diamoni phosphat (DAP)

 Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc (d = 0,907). 4.3.2.6  Dung dịch amoni hydroxit 2,5 % Lấy 100 mL amoni hydroxit đậm đặc (4.3.2.5) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.3.2.7  Dung dịch amoni hydroxit 10 % Lấy 400 mL amoni hydroxit đậm đặc (4.3.2.5) hòa tan với

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12381:2018 (EN 16155:2012) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng sucralose - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu nâng cao

7,92 23,05 17,46 15,59 9,07 Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR (%) 5,03% 5,39% 10,88% 6,34% 8,05% 9,24% 7,75% 3,31% 6,51%

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2019

17

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:2008 về phụ gia thực phẩm - Clorophyl

Phaeophytin b, phức magiê (clorophyl b): 907,49; - Phaeophytin b: 885,20. 3.7 Tổng hàm lượng các phaeophytin và phức magiê của các phaeophytin: Không nhỏ hơn 10 %. 3.8 Trạng thái: Chất rắn dạng sáp có dải màu từ xanh liu đến xanh sẫm tuỳ thuộc vào hàm lượng ma giê kết hợp. 4 Đặc tính 4.1 Cách nhận biết 4.1.1 Tính tan (xem tập

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6461:1998 về phụ gia thực phẩm - phẩm màu Clorophyl

phaeophytin b, phức magie : C55H70MgN4O6 Công thức cấu tạo         hức magie của phaeophytin a và b có cấu tạo : Trong đó X = CH3 (phaeophyton a) hoặc CHO (phaeophytin b) Khối lượng phân tử        Phaeophytin a, phức magie : 893,50 Phaeophytin b, phức magie 907,49 Thành phần chính           không nhỏ hơn 10% tổng các

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.142.146
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!