Ký hiệu
|
Giải thích
|
b3
|
Chiều rộng của rãnh đáy ren tại đường
kính ngoài và đường kính trong tương ứng với profin ren có cạnh ren cắt ngắn
|
d = D
|
Đường kính ngoài cơ sở của ren
|
d1 = D1
|
= d - 1,280 654
P; đường kính trong cơ sở của ren
|
d2 = D2
|
= d - 0,640 327
P, đường kính trung bình cơ sở của ren
|
m
|
Khoảng cách giữa tâm của miền dung
sai TR calip vòng ren và TCP của calip
nút kiểm tra QUA
|
n
|
Giá trị danh nghĩa của
b3
|
P
|
Bước ren
|
s
|
Khoảng dịch chuyển của rãnh hở với
các cạnh ren cắt ngắn
|
S
|
Dung sai trên b3
|
TCP
|
Dung sai đường kính trung bình của
calip nút kiểm tra ren QUA và KHÔNG QUA và calip kiểm tra độ mòn
|
Td2
|
Dung sai đường kính trung bình của
ren ngoài
|
TD2
|
Dung sai đường kính trung bình của
ren trong
|
TPL
|
Dung sai đường kính trung bình của
calip nút ren QUA và KHÔNG QUA
|
TR
|
Dung sai đường kính trung bình của calip
vòng ren QUA
và KHÔNG QUA
|
u
|
= 0,14 784P: Hai lần
chiều cao hướng tâm khi vê tròn tại đỉnh và chân ren
|
WGO
|
Số trung bình có thể sử dụng được đối
với độ mài mòn cho phép của calip nút ren QUA và calip vòng ren QUA
|
WNG
|
Số trung bình có thể sử dụng được
đối với độ mài mòn cho phép của calip nút ren KHÔNG QUA và calip vòng ren KHÔNG QUA
|
ZPL
|
Khoảng cách giữa tâm của miền dung
sai TPL calip nút ren QUA và giới hạn dưới của dung sai ren
|
ZR
|
Khoảng cách giữa tâm của miền dung
sai TR calip vòng ren QUA và giới hạn trên của dung sai ren
|
4. Chức năng, kiểm
tra và sử dụng calip
4.1. Calip dùng cho ren
ngoài và calip nút kiểm tra của chúng
4.1.1. Calip vòng ren QUA đặc
4.1.1.1. Chức năng
Calip vòng ren QUA kiểm tra kích thước
lý thuyết của ren ngoài trên phía QUA (đo đường kính trung bình lý thuyết)
nghĩa là calip này kiểm tra giới hạn vật liệu lớn nhất của đường kính trung
bình, sai lệch hình dạng (xuất phát từ độ tròn và không thẳng của trục ren trên
chiều dài đo) và sai số bước ren, sự thay đổi của đường xoắn và sai số của góc cạnh ren tạo
thành sự mở rộng biểu kiến của đường kính trung bình (đường kính trung bình lý
thuyết). Ngoài ra, calip này kiểm tra xem chiều dài cạnh ren thẳng có đủ không,
nghĩa là vê tròn tại chân của profin không xâm lấn quá xa phía trên cạnh ren.
Calip này chỉ ra giới hạn
vật liệu lớn nhất.
Việc kiểm tra bằng calip vòng ren QUA
cần phù hợp với nguyên tắc Taylor (Xem ISO 1502).
4.1.1.2. Kiểm tra
Calip vòng ren QUA đặc được chế tạo
theo kích thước quy định phải được kiểm tra bằng calip nút kiểm tra QUA và
KHÔNG QUA và nên được kiểm
tra thường xuyên bằng calip kiểm tra độ mài mòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.1.3. Sử dụng
Calip vòng ren QUA được vặn bằng tay,
không có lực quá mức, phải lọt qua trên toàn bộ chiều dài ren. Nếu điều này
không đạt, ren không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
4.1.2. Calip nút ren kiểm
tra dùng cho calip vòng ren QUA đặc mới
4.1.2.1. Chức năng
Các calip nút kiểm tra ren này (QUA và
KHÔNG QUA) được sử dụng để kiểm tra giới hạn đường kính trung bình của calip
vòng ren QUA đặc mới.
4.1.2.2. Sử dụng
Calip nút kiểm tra ren QUA được vặn bằng
tay, không có lực quá mức, phải lọt qua trên toàn bộ chiều dài ren.
Calip nút kiểm tra ren KHÔNG QUA được
vặn bằng tay, không có lực quá mức, có thể vào cả hai đầu mút của calip vòng ren QUA đặc
mới, nhưng không vượt quá một vòng ren 1).
4.1.3. Calip nút kiểm tra độ
mài mòn dùng cho calip vòng ren QUA đặc mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calip nút kiểm tra độ mài mòn được sử
dụng để xác định rằng đường kính trung bình của calip vòng ren QUA không vượt
quá giới hạn mài mòn. Điều này thể hiện đường kính trung bình của
calip vòng ren QUA ở giới hạn mài mòn quy định.
4.1.3.2. Sử dụng
Calip kiểm tra độ mài mòn được
vặn bằng tay, không có lực quá mức, có thể vào cả hai đầu mút của
calip vòng ren QUA, nhưng không vượt quá một vòng ren1).
Nếu có thể vặn quá một vòng ren, calip
vòng ren QUA không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
4.1.4. Calip vòng ren KHÔNG
QUA đặc
4.1.4.1. Chức năng
Calip vòng ren KHÔNG QUA dùng để kiểm tra xem
đường kính trung bình lý thuyết có vượt quá kích thước quy định nhỏ nhất. Việc
kiểm tra bằng calip vòng
ren KHÔNG QUA không phù hợp với nguyên tắc Taylor khi kiểm tra chi tiết máy cứng
vững. Trong trường hợp chi tiết máy không cứng vững sự sai lệch nguyên tắc
Taylor là ít quan trọng vì tính dễ uốn của chi tiết.
4.1.4.2. Kiểm tra
Calip vòng ren KHÔNG QUA đặc được chế
tạo theo kích thước quy định phải được kiểm tra bằng calip nút kiểm tra ren QUA
và KHÔNG QUA và nên được kiểm tra thường xuyên bằng calip nút kiểm tra độ mài
mòn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.4.3. Sử dụng
Calip vòng ren KHÔNG QUA được vặn bằng
tay không có lực quá mức, có thể được vặn tới cả hai mặt, nhưng không quá hai vòng ren1).
Nếu có thể vặn calip hơn hai vòng ren,
ren không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
Calip vòng ren KHÔNG QUA không được
qua hoàn toàn chi tiết ren có chiều dài tương ứng ba vòng ren hoặc ngắn hơn.
4.1.5. Clip nút kiểm tra ren
dùng cho calip vòng ren KHÔNG QUA đặc mới
4.1.5.1. Chức năng
Calip nút kiểm tra (QUA và KHÔNG QUA)
được sử dụng để kiểm tra giới
hạn đường kính trung bình calip vòng ren KHÔNG QUA đặc mới. Calip nút kiểm tra
ren QUA phải đảm bảo rằng đường kính tới đáy rãnh ren của calip vòng ren kiểm
tra KHÔNG QUA đặc mới là không quá nhỏ.
Nếu calip kiểm tra độ mài mòn dùng cho
calip vòng ren KHÔNG QUA được cung cấp, calip nút kiểm tra KHÔNG QUA có thể
không cần đến
4.1.5.2. Sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Calip nút kiểm tra KHÔNG QUA được vặn
bằng tay, không có lực quá mức phải đến được cả hai đáy của calip vòng ren
KHÔNG QUA, nhưng không quá một vòng ren1).
4.1.6. Calip nút kiểm tra độ
mài mòn dùng cho calip vòng ren KHÔNG QUA đặc
4.1.6.1. Chức năng
Calip nút kiểm tra độ mài mòn kiểm tra xem đường
kính trung bình của calip vòng ren KHÔNG QUA có vượt quá giới hạn của độ mài mòn hay
không. Điều này thể hiện đường kính trung bình của calip vòng ren KHÔNG QUA tại
giới hạn mài mòn quy định.
Nếu calip nút kiểm tra KHÔNG QUA dùng
cho calip vòng ren KHÔNG QUA được cung cấp, calip nút kiểm tra độ mài mòn có thể
không cần đến.
4.1.6.2. Sử dụng
Calip nút kiểm tra độ mài mòn được vặn
bằng tay, không có lực quá mức có thể vào được cả hai mặt mút của calip vòng
ren KHÔNG QUA, nhưng không quá một vòng ren1).
Nếu có thể vặn nhiều hơn một vòng ren,
calip vòng ren KHÔNG QUA không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật1).
4.2. Calip dùng cho ren
trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1.1. Chức năng
Calip nút ren QUA kiểm tra kích
thước lý thuyết của ren trong trên phía QUA (đo đường kính trung bình lý thuyết).
Điều này được thực hiện bằng cách kiểm tra giới hạn nhỏ nhất của đường kính
trung bình, có tính đến sai lệch bước ren, sai số của góc cạnh ren, sự thay đổi
của đường xoắn và sai lệch hình dạng (xuất phát từ độ tròn và tính không
thẳng của trục ren trên chiều dài đo) mà nó tạo thành sự giảm biểu
kiến của đường kính trung bình (đường kính trung bình lý thuyết). Ngoài ra, việc
kiểm tra giới hạn nhỏ nhất của đường kính ngoài và kể cả chiều dài của cạnh ren thẳng
là đủ, nghĩa
là sự vê tròn tại
chân của profin không xâm lấn quá xa phía trên cạnh ren.
Calip này chỉ ra giới hạn
vật liệu lớn nhất.
Việc kiểm tra bằng calip nút ren QUA cần
phù hợp với nguyên tắc Taylor (Xem ISO 1502).
4.2.1.2. Kiểm tra
Calip nút ren QUA cần được kiểm tra độ
mài mòn thường xuyên.
Độ mài mòn của calip nút ren QUA được
phát hiện bằng phép đo.
4.2.1.3. Sử dụng
Calip nút ren QUA được vặn bằng tay
không có lực quá mức, phải lọt qua toàn bộ chiều dài ren. Nếu điều này là không
thể, ren không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.2.1. Chức năng
Calip nút ren KHÔNG QUA kiểm tra xem
đường kính lý thuyết có vượt
quá kích thước lớn nhất quy định.
Calip nút ren KHÔNG QUA kiểm tra theo
nguyên tắc Taylor (Xem ISO 1502)
4.2.2.2. Kiểm tra
Calip nút ren KHÔNG QUA phải được kiểm tra thường
xuyên về độ mài mòn.
4.2.2.3. Sử dụng
Calip nút ren KHÔNG QUA được vặn bằng tay
không có lực quá mức, có thể vào được cả hai mặt mút của chi tiết ren, nhưng
không quá hai vòng ren.1)
Nếu có thể vặn calip hơn hai vòng ren,
ren không phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
Calip nút ren KHÔNG QUA không được qua
toàn bộ chi tiết gia công có chiều dài tương ứng ba vòng ren hoặc ngắn hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ren không đầy đủ, kể cả nếu chúng được
vát cạnh, vẫn đủ sắc để gãy. Để điều này
không ảnh hưởng đến việc kiểm tra, khuyến nghị rằng phần không đầy đủ của ren
phải được loại bỏ (xem Hình 1) hoặc nếu điều đó là không thể thì phải vát cạnh
chân ren 27o30’ (xem Hình 2).
Hình 1 - Điểm
bắt đầu của ren đầy đủ
Hình 2 - Vát
cạnh tại điểm bắt đầu của ren
6. Calip ren dùng cho
ren ngoài
6.1. Phía QUA
6.1.1. Vị trí tương đối của
miền dung sai đường kính trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 3 - Các
vị trí tương đối của miền dung sai đường kính trung bình
6.1.2. Profin ren
Xem Hình 4
1) Khoảng hở này được để lại cho người sản xuất
quyết định
Hình 4 - Profin
ren
6.2. Phía KHÔNG QUA
6.2.1. Vị trí tương đối của
miền dung sai đường kính trung bình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 5 - Các
vị trí tương đối của miền
dung sai đường kính trung bình
6.2.2. Profin ren
Xem Hình 6
1) Khoảng hở này được để lại cho người sản xuất
quyết định
Hình 6 - Profin
ren
6.3. Giá trị số
Được cho trong TCVN 8887-1 (ISO
228-1):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai Td2, cấp A hoặc B
6.3.1. Calip vòng ren và kiểm
tra đối với ren
ngoài cấp A 1)
Xem Bảng 2
Bảng 2 *
Kích thước
tính bằng micromet
Ký hiệu
Td2
TR
TPL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m
ZR
WNG
WGO
1/16 và 1/8
107
16
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
13
18
1/4 và 3/8
125
16
10
10
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
18
1/2 đến 7/8
142
20
12
10
20
9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
1 đến 2
180
20
12
10
20
9
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 1/4 đến 4
217
26
16
14
24
13
21
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
217
26
16
14
24
13
21
28
* Đối với calip vòng QUA, profin được
phép không có bán kính với đường kính trong, tính bằng milimét, được
cắt ngắn đến (d1 + u + TR/2) ± TR/2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ, đối với ren vòng QUA cỡ 1/16 và 1/8
(với P
=
0,907 mm) cho phép có
(d1 + 0,134 +
0,008) ± 0,008
=
d1 + 0,142 ±
0,008
6.3.2. Calip vòng ren và kiểm
tra đối với ren
ngoài cấp B
Phía KHÔNG QUA 2)
Xem Bảng 3
Bảng 3
Kích thước tính bằng micromet
Ký hiệu
Td2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TPL
TCP
m
WNG
1/16 và 1/8
214
26
16
14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21
1/4 và 3/8
250
26
16
14
24
21
1/2 đến 7/8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
16
14
24
21
1 đến 2
360
34
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
28
2 1/4 đến 4
434
34
20
18
30
28
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
434
34
20
18
30
28
6.3.3. Giá trị khác là hàm số của bước
ren P
Xem Bảng 4
Bảng 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P
mm
Số ren trên
25,4
mm
b31)
Dung sai
trên nửa góc
Danh nghĩa
n
mm
Dung sai
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
2)
phút
3)
phút
1/16 và 1/8
0,907
28
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 15
± 16
1/4 và 3/8
1,337
19
0,4
± 0,04
± 13
± 16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,814
14
0,5
± 0,05
± 11
± 14
1 đến 6
2,309
11
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,05
± 10
± 14
1) Sự dịch chuyển lớn nhất
cho phép giữa tâm của đáy rãnh b3 và tâm của profin bằng
S. Nếu sự dịch chuyển
thực s nhỏ hơn S, giới hạn
trên n + S của b3 có thể vượt quá 2
lần hiệu S - s
(có nghĩa là thừa nhận đối với khoảng cách giữa từng bề mặt bên của b3
và tâm của profin giá trị ((n + S)/2)) ± S).
2) Đối với profin
với cạnh ren đầy đủ.
3) Đối với profin
với cạnh ren cắt ngắn.
6.3.4. Dung sai bước ren
Dung sai bước ren P là ± 0,5 mm được đo giữa hai
ren bất kỳ trên chiều dài của calip.
7. Calip ren dùng cho
ren trong
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.1. Vị trí tương đối của
các miền dung sai đường kính trung bình
Xem Hình 7
Hình 7 - Các
vị trí tương đối của miền dung sai đường
kính trung bình
7.1.2. Profin ren
Xem Hình 8
1) Khoảng hở này được để lại cho người
sản xuất quyết định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2. Trị số
Được cho trong TCVN 8887-1 (ISO 228-1)
P,D,D1,D2
Dung sai TD2
7.2.1. Ren trong
Xem Bảng 5
Bảng 5
Kích thước tính
bằng micromet
Ký hiệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ZPL
TPL
WNG
WGO
1/16 và 1/8*
107
8
10
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1/4 và 3/8
125
8
10
10
14
1/2 đến 7/8
142
13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
19
1 đến 2
180
13
12
13
19
2 1/4 đến 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
16
17
23
4 1/2 đến 6
217
18
16
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Đối với calip nút QUA 1/16 và 1/8,
profin được phép
không có bán kính với đường
kính ngoài, tính bằng milimét, được cắt ngắn đến (D - 0,134 - TPL/2) ± TPL/2 = D
- 0,139 ± 0,005
7.2.2. Các giá trị khác là
hàm số của bước ren
P
Xem Bảng 6
Bảng 6
Ký hiệu
P
mm
Số ren trên
25,4
mm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai
trên nửa góc
Danh nghĩa
n
mm
Dung sai
S
mm
2)
phút
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phút
1/16 và 1/8
0,907
28
0
± 15
± 16
1/4 và 3/8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
0,4
± 0,04
± 13
± 16
1/2 đến 7/8
1,814
14
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 11
± 14
1 đến 6
2,309
11
0,8
± 0,05
± 10
± 14
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Đối với profin với
cạnh ren đầy đủ.
3) Đối với profin
với cạnh ren cắt ngắn.
7.2.3. Dung sai bước ren P
Dung sai bước ren P là ± 0,5 mm được đo giữa hai
ren bất kỳ trên chiều dài của calip.
1) Số vòng ren được xác định khi
không vặn calip nút hoặc calip vòng.
1) Số vòng ren được xác định khi
không vặn calip nút
1) Vòng QUA và kiểm tra hợp lệ với ren cấp
B
2) Với phía KHÔNG QUA, giống vòng trên và kiểm tra như cấp A (xem Bảng 2)