Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3

Số hiệu: TCVN11914-3:2018 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2018 Ngày hiệu lực:
ICS:81.080 Tình trạng: Đã biết

Loại sản phẩm

Nhóm

Hàm lượng
% (theo khối lượng)
(mẫu đã nung)

Hàm lượng carbon dư
% (theo khối lượng)

MgO

CaO

Manhêdi-carbon

MC 98/7

MgO ≥ 98

 

7 ≤ C < 10

MC 98/10

MgO ≥ 98

 

10 ≤ C < 15

MC 98/15

MgO ≥ 98

 

15 ≤ C < 20

MC 98/20

MgO ≥ 98

 

20 ≤ C < 25

MC 98/25

MgO ≥ 98

 

25 ≤ C < 30

MC 98/30

MgO ≥ 98

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-carbon

MC 95/7

95 ≤ MgO < 98

 

7 ≤ C < 10

MC 95/10

95 ≤ MgO < 98

 

10 ≤ C < 15

MC 95/15

95 ≤ MgO < 98

 

15 ≤ C < 20

MC 95/20

95 ≤ MgO < 98

 

20 ≤ C < 25

MC 95/25

95 ≤ MgO < 98

 

25 ≤ C < 30

MC 95/30

95 ≤ MgO < 98

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-carbon

MC 90/7

90 ≤ MgO < 95

 

7 ≤ C < 10

MC 90/10

90 ≤ MgO < 95

 

10 ≤ C < 15

MC 90/15

90 ≤ MgO < 95

 

15 ≤ C < 20

MC 90/20

90 ≤ MgO < 95

 

20 ≤ C < 25

MC 90/25

90 ≤ MgO < 95

 

25 ≤ C < 30

MC 90/30

90 ≤ MgO < 95

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-carbon

MC 85/7

85 ≤ MgO < 90

 

7 ≤ C < 10

MC 85/10

85 ≤ MgO < 90

 

10 ≤ C < 15

MC 85/15

85 ≤ MgO < 90

 

15 ≤ C < 20

MC 85/20

85 ≤ MgO < 90

 

20 ≤ C < 25

MC 85/25

85 ≤ MgO < 90

 

25 ≤ C < 30

MC 85/30

85 ≤ MgO < 90

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-carbon

MC 80/7

80 ≤ MgO < 85

 

7 ≤ C < 10

MC 80/10

80 ≤ MgO < 85

 

10 ≤ C < 15

MC 80/15

80 ≤ MgO < 85

 

15 ≤ C < 20

MC 80/20

80 ≤ MgO < 85

 

20 ≤ C < 25

MC 80/25

80 ≤ MgO < 85

 

25 ≤ C < 30

MC 80/30

80 ≤ MgO < 85

 

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 80/7

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

7 ≤ C < 10

MLC 80/10

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

10 ≤ C < 15

MLC 80/15

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

15 ≤ C < 20

MLC 80/20

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

20 ≤ C < 25

MLC 80/25

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

25 ≤ C < 30

MLC 80/30

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 70/7

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

7 ≤ C < 10

MLC 70/10

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

10 ≤ C < 15

MLC 70/15

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

15 ≤ C < 20

MLC 70/20

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

20 ≤ C < 25

MLC 70/25

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

25 ≤ C < 30

MLC 70/30

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 60/7

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

7 ≤ C < 10

MLC 60/10

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

10 ≤ C < 15

MLC 60/15

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

15 ≤ C < 20

MLC 60/20

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

20 ≤ C < 25

MLC 60/25

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

25 ≤ C < 30

MLC 60/30

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 50/7

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

7 ≤ C < 10

MLC 50/10

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

10 ≤ C < 15

MLC 50/15

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

15 ≤ C < 20

MLC 50/20

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

20 ≤ C < 25

MLC 50/25

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

25 ≤ C < 30

MLC 50/30

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 40/7

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

7 ≤ C < 10

MLC 40/10

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

10 ≤ C < 15

MLC 40/15

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

15 ≤ C < 20

MLC 40/20

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

20 ≤ C < 25

MLC 40/25

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

25 ≤ C < 30

MLC 40/30

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

30 ≤ C < 50

Manhêdi-vôi-carbon

MLC 7

MgO < 40

CaO ≥ 50

7 ≤ C < 10

MLC 10

MgO < 40

CaO ≥ 50

10 ≤ C < 15

MLC 15

MgO < 40

CaO ≥ 50

15 ≤ C < 20

MLC 20

MgO < 40

CaO ≥ 50

20 ≤ C < 25

MLC 25

MgO < 40

CaO ≥ 50

25 ≤ C < 30

MLC 30

MgO < 40

CaO ≥ 50

30 ≤ C < 50

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 80/7

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

7 ≤ C < 10

MDC 80/10

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

10 ≤ C < 15

MDC 80/15

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

15 ≤ C < 20

MDC 80/20

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

20 ≤ C < 25

MDC 80/25

80 ≤ MgO < 90

CaO ≥ 10

25 ≤ C < 30

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 70/7

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

7 ≤ C < 10

MDC 70/10

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

10 ≤ C < 15

MDC 70/15

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

15 ≤ C < 20

MDC 70/20

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

20 ≤ C < 25

MDC 70/25

70 ≤ MgO < 80

CaO ≥ 20

25 ≤ C < 30

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 60/7

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

7 ≤ C < 10

MDC 60/10

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

10 ≤ C < 15

MDC 60/15

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

15 ≤ C < 20

MDC 60/20

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

20 ≤ C < 25

MDC 60/25

60 ≤ MgO < 70

CaO ≥ 30

25 ≤ C < 30

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 50/7

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

7 ≤ C < 10

MDC 50/10

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

10 ≤ C < 15

MDC 50/15

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

15 ≤ C < 20

MDC 50/20

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

20 ≤ C < 25

MDC 50/25

50 ≤ MgO < 60

CaO ≥ 40

25 ≤ C < 30

Manhêdi-đôlômi-carbon

MDC 40/7

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

7 ≤ C < 10

MDC 40/10

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

10 ≤ C < 15

MDC 40/15

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

15 ≤ C < 20

MDC 40/20

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

20 ≤ C < 25

MDC 40/25

40 ≤ MgO < 50

CaO ≥ 50

25 ≤ C < 30

Đôlômi-carbon

DC 40/7

MgO < 40

CaO ≥ 50

7 ≤ C < 10

DC 40/10

MgO < 40

CaO ≥ 50

10 ≤ C < 15

DC 40/15

MgO < 40

CaO ≥ 50

15 ≤ C < 20

DC 40/20

MgO < 40

CaO ≥ 50

20 ≤ C < 25

DC 40/25

MgO < 40

CaO ≥ 50

25 ≤ C < 30

3.4  Phân loại theo trạng thái của nguyên liệu

Nguyên liệu được phân loại theo một trong các trạng thái sau:

a) kết khối tự nhiên;

b) kết khối tổng hợp;

c) clanhke (manhêdi vôi);

d) nung nóng chảy (điện chảy).

3.5  Phân loại theo bản chất liên kết

Liên kết được phân loại theo 1 trong các loại sau:

a) liên kết hữu cơ: được tạo thành tại nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ cao hơn (đến 800 °C);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) liên kết vô cơ: được tạo thành do phản ứng hóa học

3.6  Phân loại theo phương pháp xử lý sau

Các phương pháp xử lý sau được phân loại theo 1 hoặc cả 3 tên gọi sau:

a) gia nhiệt (tại nhiệt độ đến 800 °C);

b) nung (tại nhiệt độ lớn hơn 800 °C);

c) Ngâm, tẩm.

4  Ký hiệu quy ước sản phẩm

Ký hiệu quy ước sản phẩm chịu lửa định hình kiềm tính sít đặc với hàm lượng 7 % ≤ C < 50 % sau khi cốc hóa bao gồm 5 tiêu chí phân loại như Điều 3: loại, nhóm, trạng thái của nguyên liệu, bản chất liên kết, phương pháp xử lý sau.

Một số ví dụ ký hiệu quy ước sản phẩm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sản phẩm manhêdi-carbon có phụ gia chống ôxy hóa nhóm MC 85/10A, trên cơ sở manhêdi kết khối tổng hợp, liên kết hữu cơ, được gia nhiệt và ngâm, tẩm.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11914-3:2018 (ISO 10081-3:2003) về Phân loại sản phẩm chịu lửa định hình sít đặc - Phần 3: Sản phẩm kiềm tính chứa hàm lượng carbon dư từ 7% đến 50%

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.566

DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.32.116
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!