Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 867/VPCP-KTTH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 867/VPCP-KTTH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 304 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 644:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Cà chua bi giầm dấm đóng lọ - Yêu cầu kỹ thuật

Từ 1,5 đến 2,5%. 2.2.2.4. Hàm lượng axit (tính theo axit axetic) Từ 0,3 đến 0,6% 2.2.2.5. Khối lượng gia vị so với khối lượng tịnh Từ 2 đến 2,5% 2.2.3. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định 867/1998/ QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành "Danh mục

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

22

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 483:2000 về tiêu chuẩn rau quả - Tương ớt (xốt ớt)

Muối ăn: Theo tiêu chuẩn TCVN 3974 - 84. 2.1.6. Axit axêtic: Dùng cho thực phẩm. 2.1.7. Các chất phụ gia thực phẩm: Theo quyết định số 867 - 1998/ QĐ - BYT của Bộ Y Tế ngày 04 / 4 /1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Tiêu chuẩn cảm quan. 2.2.1. Màu sắc: Màu đỏ hơi sẫm, hoặc

Ban hành: Năm 2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

23

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 788:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến ngô ngọt lạnh đông

hơn 41mm. Chiều cao của hạt ngô: Từ 5 đến 8mm Chiều dày của hạt ngô: Từ 3 đến 5mm 2.1.6. Hàm lượng chất khô hòa tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC) Không nhỏ hơn 12%. 2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

24

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 844:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến hỗn hợp cà chua bi và dưa chuột bao tử giầm dấm

Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”. 3. Quy trình chế biến 3.1. Sơ đồ quy trình Nguyên liệu ↓ ↓ Cà chua bi

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

25

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 566:2003 về hạt đậu hà lan đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

gia thực phẩm: theo quy định số 867/1998/ QĐ-BYT ngày 04/04/1998 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc Ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.1.5. Hộp sắt: Theo 10TCN 172 – 93: Hộp sắt hàn điện dùng cho đồ hộp thực phẩm. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan: Màu sắc: Hạt đậu có

Ban hành: 23/07/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12721-2:2020 về Thiết bị và bề mặt sân chơi - Phần 2: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho đu

các loại đu, phạm vi của vùng chịu va đập phải được tính bằng cách lấy điểm A đạt được theo chiều ngang của tâm ghế khi nó đi qua một cung tròn 60° (có thể được tính bằng 0,867 x chiều dài của bộ phận treo (h2) và cộng khoảng cách B hoặc C cố định (tùy thuộc vào kết cấu của bề mặt). Trường hợp vùng chịu va đập ngang với bề mặt xung quanh

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

27

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 609:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa lạnh đông nhanh

định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-04-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.2.1.1. Trạng thái Trước khi rã đông: Các miếng dứa ở trạng thái cứng và rời. Khng được phép có biểu hiện tái đông. Sau khi rã đông ở nhiệt độ

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

28

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 611:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt lạnh đông nhanh

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-4-0998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.2.1.1. Trạng thái Trước khi rã đông: Hạt ngô ở trạng thái cứng và rời. Không được phép có biểu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

29

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 577:2004 về tiêu chuẩn ngô ngọt nguyên liệu cho chế biến

220-300 9 đến 14 4,0- 5,0 3,0-4,5 5 Loại III 150 đến 220 trên 8 3,8-5,0 4,5-6,0 5-25 2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo quyết định 867/1998/ QĐ-BYT ngày 04/04/1998

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

30

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 573:2003 về tiêu chuẩn dứa lạnh đông IQF

lượng: (đã bỏ hoa, cuống). Dứa Queen: Không nhỏ hơn 450 gam. Dứa Cayen: Không nhỏ hơn 600 gam. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYTcủa Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” 2.2. Yêu cầu thành phẩm 2.2.1. Chỉ tiêu cảm quan

Ban hành: Năm 2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

31

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 787:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến dứa lạnh đông nhanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Không nhỏ hơn 9% 2.8. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”. 3. Qui trình chế biến 3.1. Nguyên liệu   Dứa quả đạt tiêu chuẩn theo mục 2.1. 3.2.  Loại bỏ hoa, cuống Loại bỏ

Ban hành: 26/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

32

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 443:2001 về quy trình sản xuất đậu cô ve leo an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

ve leo thương phẩm, được áp dụng cho các vùng sản xuất rau an toàn trong cả nước. 2. Quy định chung: 2.1- Quá trình sản xuất đậu cô ve leo an toàn được thực hiện ở các cơ sở sản xuất có cơ sở vật chất, cán bộ kỹ thuật đáp ứng những tiêu chuẩn sản xuất rau an toàn theo Quyết định số 867/1998/ QĐ -BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày

Ban hành: 04/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

33

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10950:2015 (ISO 20869:2010) về Giầy dép - Phương pháp thử đế ngoài, đế trong, lót mũ giầy và lót mặt - Hàm lượng chất tan trong nước

thạch anh, platin hoặc sứ có đáy phẳng, để chứa 50 ml, và bình hút ẩm phù hợp. 4.6  Phễu và bình Erlenmeyer 300 ml. 4.7  Thiết bị lắc phù hợp, có khả năng lắc (50 ± 10) vòng/phút (0,867 ± 0,167)-s. 4.8  Nhiệt kế 4.9  Cân thí nghiệm, có độ nhạy 0,1 mg. 4.10  Cân phân tích. 4.11  Tủ sấy phù hợp, nhiệt độ lên đến (102 ± 2)

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2016

34

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 846:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải nguyên vỏ lạnh đông

                                                    103 4.3.2.    Chỉ tiêu kim loại nặng Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”. Kim loại nặng                            Giới hạn tối đa cho phép (mg/kg) Asen   (As)                                                        1

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

35

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 420:2000 về dưa chuột bao tử giầm dấm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

loại đã muối hoặc sấy khô nhưng phải đảm bảo chất lượng . 1.2.3. Đường kính: Đường kính trắng loại I, theo TCVN 1695 - 87. 1.2.4. Muối ăn : Theo TCVN 3974 - 84. 1.2.5. Axit axêtic: Dùng cho thực phẩm. 1.2.6. Các chất phụ gia thực phẩm: Theo quy định số 867 - 1998 QĐ / BYT ngày 04/ 4/1998 của Bộ Y Tế về tiêu chuẩn vệ sinh đối

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

36

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 419:2000 về ngô bao tử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

867 - 1998 QĐ / BYT, ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. 1. 3. Tiêu chuẩn cảm quan Sản phẩm đồ hộp ngô bao tử phải đạt các chỉ tiêu cảm quan sau: 1.3.1. Màu sắc: Vàng nhạt đến vàng. 1.3.2. Hương vị: Hương vị đặc trưng của ngô bao tử trong nước muối loãng, không có mùi vị lạ.

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

37

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 613:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải lạnh đông nhanh

thực vật Theo Quyết định số 867/1988/QĐ -BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành: “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.2.1. Vải quả - Chọn và phân loại Theo yêu cầu ở mục 2.1. 2.2.2. Ngâm sát trùng - Rửa sạch Ngâm vải quả trong bể nước sát trùng có nồng độ ion Clo tự do 50mg/lít,

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9955:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Brilliant Black PN

quốc tế về phụ gia thực phẩm): 151 C.A.S (mã số hóa chất): 2519-30-4 3.4. Công thức hoá học: C28H17N5Na4O14S4 3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1) Hình 1 - Công thức cấu tạo của Brilliant Black PN 3.6. Khối lượng phân tử: 867,69. 4. Các yêu cầu 4.1. Ngoại quan Dạng bột hoặc dạng hạt màu đen. 4.2. Độ

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

39

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi – Nguyên liệu cho chế biến

Loại 2: Không nhỏ hơn 1500gam. Loại 3: Không nhỏ hơn 500gam. 2.6. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.6.1. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định số 867/1988/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Vi sinh vật                     Giới hạn cho phép trong 1g

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.248.62
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!