Nguyên liệu
|
|
|
↓
|
|
|
Lựa chọn, phân loại
|
|
|
↓
|
|
|
Ngâm rửa, phân loại
|
|
|
↓
|
|
|
Ngâm sát trùng, rửa
quả
|
|
|
↓
|
|
|
Để ráo nước
|
|
|
↓
|
|
|
Làm lạnh đông nhanh
(IQF)
|
|
|
↓
|
|
|
Đóng gói
|
©
|
Chuẩn bị túi PE,
thùng các tông
|
↓
|
|
|
Bảo quản lạnh đông
|
|
|
↓
|
|
|
Xuất xưởng
|
|
|
3.2. Thuyết minh quy
trình
3.2.1. Nguyên liệu
Theo mục 2.1
3.2.2. Lựa chọn, phân
loại
Dùng tay bẻ rời quả
tại đốt tự nhiên gần núm quả nhất (cách núm quả khoảng 5mm) và để vào khay hoặc
rổ. Loại bỏ những quả không đạt yêu cầu.
3.2.3. Ngâm sát
trùng, rửa quả
Ngâm quả trong bể nước
sát trùng có nồng độ ion Clo tự do là 50 mg/lít, trong thời gian từ 15 – 20
phút. Sau đó chuyển sang bể nước sạch luân lưu để rửa sạch đất cát, bụi bẩn
và dung dịch nước clo dính ở vỏ quả.
CHÚ Ý:
+ Nước sát trùng pha
đúng nồng độ, sau hai mẻ rửa thay nước sát trùng mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4. Để ráo nước
Rửa xong, vớt vải quả
vào các rổ nhựa thưa (mỗi rổ 5- 10kg) và đặt trên các giá để ráo nước.
3.2.5. Làm lạnh đông
nhanh (IQF)
Thực hiện công đoạn
này khi nhiệt độ băng tải đã ổn định và không lớn hơn âm 320C (-320C).
Rải nhẹ nhàng từng
lớp vải quả vào băng tải cấp liệu. Dùng tay gạt nhẹ và điều chỉnh cho sản phẩm
được san đều trên băng tải, tránh các quả vải chồng lên nhau trước khi vào băng
tải cấp đông.
Nhiệt độ cấp đông
không lớn hơn âm 280C (-280C) tuỳ theo từng thiết bị.
Thời gian cấp đông
tuỳ thuộc vào nhiệt độ băng tải, điện áp, hệ số công suất máy nén, tình trạng
giàn lạnh, nhiệt độ môi trường…
Sản phẩm sau khi làm
lạnh đông phải ở trạng thái rờI, nhiệt độ tâm sản phẩm đã ổn định và đạt âm 18oC
(-18oC).
3.2.6. Đóng gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thùng
các tông được dán đáy và chuẩn bị sẵn.
Thành phẩm được đóng
gói trong túi PE kín theo đúng khối lượng qui định, không bị phồng khí, không
bị hở. Túi thành phẩm đạt yêu cầu được xếp vào thùng các tông và niêm phong.
Ghi nhãn theo Nghị
định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về Nhãn hàng hoá.
3.2.7. Bảo quản lạnh
đông
Kho bảo quản lạnh
đông phải sạch sẽ, không có mùi lạ.
Các thùmg các tông
được xếp thành từng hàng trong kho dọc theo hướng gió, mỗi lớp xếp 10 thùng,
xếp cao từ 6-8 lớp, cách tường 15 đến 20cm, khoảng cách giữa các hàng là 30 cm,
cứ 2 hàng để một lối đi rộng 40cm.
Phải có dấu hiệu nhận
biết rõ ràng các sản phẩm khác nhau trong cùng một kho.
Nhiệt độ kho bảo quản
lạnh đông không được lớn hơn âm 18oC (-18oC).
3.2.8. Xuất xưởng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ trong phương
tiện vận chuyển duy trì không lớn hơn âm 18oC (-18oC)
4.
Yêu cầu thành phẩm
4.1. Chỉ tiêu cảm
quan
4.1.1. Trạng thái
Trước khi rã đông:
Quả vải cứng và rời, không được phép có biểu hiện tái đông.
Sau khi rã đông (ở âm
5oC đến 0oC): Quả vải mềm nhưng không nhũn.
4.1.2. Kích thước
Các quả vải trong
cùng một đơn vị bao gói phải có kích thước tương đối đồng đều nhau.
4.1.3. Màu sắc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi rã đông: Có
màu đặc trưng của sản phẩm. Cùi vải trắng ngà, cho phép đuôi cùi vải có màu từ
phớt hồng đến nâu nhạt.
4.1.4. Hương vị
Đặc trưng của sản
phẩm, không có mùi vị lạ.
4.1.5. Tạp chất
Không cho phép.
4.2. Chỉ tiêu lý hoá
4.2.1. Hàm lượng
chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
Không nhỏ hơn 14%
4.2.2. Hàm lượng
Axit
(tính theo axit Citric)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3. Nhiệt độ tâm
sản phẩm
Không lớn hơn âm 18oC
(- 180C)
4.3. Chỉ tiêu vệ sinh
an toàn thực phẩm
4.3.1.
Chỉ tiêu vi sinh vật
Vi sinh vật Giới
hạn cho phép trong 1g (1 ml) thực phẩm
TSVKHK 104
Coliforms 101
E.Coli 0
S.Aureus 0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonalla 0
TSBTNM-NM 103
4.3.2. Chỉ
tiêu kim loại nặng
Theo
quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh
mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Kim loại nặng Giới
hạn tối đa cho phép (mg/kg)
Asen (As) 1
Chì (Pb) 2
Đồng (Cu) 30
Thiếc (Sn) 40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hg (Hg) 0,05
4.3.3. Chỉ tiêu dư
lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo
Thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT
ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối
với lương thực, thực phẩm”.