TIÊU CHUẨN
NGÀNH:
10 TCN
443:2001
QUY
TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT ĐẬU CÔ VE LEO AN TOÀN
The technical
procedure of safe pole bean production
(Ban hành theo quyết
định số: 116 /QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, ngày
04 tháng 12 năm 2001)
1. Phạm vi áp dụng:
- Quy trình sản xuất đậu cô ve leo (Phaseolus
vulgaris L.) áp dụng cho tất cả các giống đậu cô ve leo. Không áp dụng cho
giống đậu cô ve lùn.
- Quy trình này nêu lên kỹ thuật cơ bản về
sản xuất đậu cô ve leo thương phẩm, được áp dụng cho các vùng sản xuất
rau an toàn trong cả nước.
2. Quy định chung:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện sản xuất rau an toàn:
- Chọn đất không bị ô nhiễm, không chịu ảnh
hưởng của chất thải công nghiệp, bệnh viện và các nguồn ô nhiễm khác…
- Nguồn nước tưới là nước sạch: Nước sông có
dòng chảy luân chuyển không bị ô nhiễm hoặc nước giếng khoan sạch.
- Không sử dụng phân chuồng tươi hoặc nước phân tươi để bón hoặc tưới.
- Thu hoạch đảm bảo thời gian cách ly sau khi
phun thuốc bảo vệ thực vật.
2.2- Quả non
chưa có xơ, không bị giập nát, không có vết sâu bệnh.
2.3- Hàm lượng
Nitrat, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và hàm lượng các kim loại nặng, vi sinh
vật gây hại dưới ngưỡng cho phép theo quy định tại phụ lục 1, 2, 3 ( kèm theo)
3. Quy trình kỹ
thuật:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Các tỉnh phía Bắc
(từ khu 4 trở ra);
Vụ
thu
20/08 - 10/ 09
Vụ
đông
15/10 - 15/11
Vụ
xuân
20/01 - 15/02
- Các tỉnh phia Nam: trồng được quanh năm, nhưng có 2 vụ chính:
+ Vụ đông
xuân tháng 11-12
+ Vụ hè
thu
tháng 5 - 6.
3.2. Làm đất và bón phân:
Đậu cô ve leo được trồng trên nhiều loại đất,
đất giữ ẩm tốt cho năng suất cao. pHkcl thích hợp = 5,5 - 6, nếu pHkcl nhỏ hơn
5,5 cần phải bón vôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân chuồng, phân lân bón lót trước khi geo hạt; đạm và
kali bón thúc làm 3 đợt:
Đợt 1: khi cây có 2 - 3 lá thật
Đợt 2: trước khi cắm giàn (cây có 5 - 6 lá thật)
Đợt 3: khi cây ra quả rộ (sau lứa hái thứ 2)
Nếu không có phân chuồng hoai mục thì có thể
thay thế bằng phân hữu cơ sinh học với lượng 600 - 700 kg/ha.
Luợng bún phõn nhu
sau:
Loại phân
Tổng lượng phân bón
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bón thúc
Đợt 1
Đợt 2
Đợt 3
Phân chuồng (tấn/ha)
15-20
15-20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân đạm urê (kg/ha)
180-200
60-70
60-70
60-70
Phân super lân (kg/ha)
300-400
300-400
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân kali (kg/ha)
180
60
60
60
Vôi (kg/ha)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300-500
3.3. Gieo hạt:
- Gieo 2 hàng trên luống, hàng cách hàng
60-65cm, cây cách cây 15cm, có thể gieo hốc (3 hạt/hốc) cách nhau 25-30cm, sau
khi cây mọc tỉa định cây chỉ để lại 2 cây/hốc.
- Lấp kỹ phân bón lót không để hạt tiếp xúc
với phân. Trước khi gieo đất phải đủ độ ẩm (70-80% độ ẩm đồng ruộng), nếu đất
khô phải tưới nước trước khi gieo.
- Lượng hạt giống trung bình 40kg/ha.
3.4. Chăm sóc:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giai đoạn cây con (từ khi cây mọc đến 5, 6
lá thật).
- Thời kỳ ra hoa phát triển quả.
Phải tiêu nước khi mưa to, tránh
ngập úng.
+ Cắm giàn: Khi thân leo vươn cao phải cắm
giàn ngay, lượng cây dóc cần cho việc làm giàn trên 1 ha là 42.000 - 44.000
cây.
+ Làm cỏ: xới xáo, làm cỏ cùng với các đợt
bón thúc phân, khi cây 2-3 lá thật xới phá váng, khi cây 5-6 lá thật xới xáo và
vun gốc (trước khi cắm giàn).
3.5. Phòng trừ sâu bệnh:
Thực hiện nghiêm ngặt quy trình phòng trừ
dịch hại tổng hợp IPM.
+ Sâu hại:
Vụ đông xuân và vụ xuân hè thường bị dòi đục
thân ở giai đoạn cây con, cần phun thuốc trừ sớm khi cây vừa xoè 2 lá sò. Dùng
Sherpa 25EC 0,1%; Regent 800WG, Sumithion 50 EC, 100EC.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu đục quả hại ở tất cả các mùa vụ, cần phun
thuốc ngay khi cây ra hoa. Dùng Sherpa 25EC 0,1% thời gian cách ly 5 ngày;
Sumicidin 20EC thời gian cách ly 5 ngày. Cần hái hết những quả đạt tiêu chuẩn
trước khi phun thuốc.
+ Bệnh hại:
Các bệnh hại chính: Bệnh gỉ sắt, bệnh thối
đen quả, dùng Anvil 5SC, Score
250ND, Bayleton 25EC. Liều lượng phun theo
hướng dẫn trên nhãn thuốc.
3.6. Thu hoạch và bảo quản:
- Thu hoạch: Khi quả non mới kết hạt, chú ý
khi hái không được làm ảnh hưởng tới quả lứa sau, tránh làm giập nát. Loại quả
già, quả sâu, quả dị dạng, quả không đủ tiêu chuẩn. Không rửa nước trước khi
bảo quản, vận chuyển.
Cứ 3-5 ngày thu hoạch một lần (tuỳ thuộc vào
giống và điều kiện chăm sóc).
4. Bao bì và đóng
gói:
Dùng túi polyetylen trong suốt (có đục lỗ) để đóng gói, đóng theo túi khối
lượng1kg/túi. Trên túi phải có nhãn hàng hoá, có địa chỉ nơi sản xuất,
thời hạn sử dụng. Việc ghi nhãn theo quy định tại Quyết định
178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế ghi
nhãn mác hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và
Thông tư số 15/2000/TT/BYT ngày 30/6/2000 của Bộ Y Tế hướng dẫn ghi nhãn
hàng hoá thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10TCN 443-2001
Phụ
lục 1. Mức dư lượng tối đa cho phép của một số *
thuốc BVTV trờn dậu
rau
STT
Code (CAC)
Thuốc bảo vệ thực
vật
ADI (mg)
Giới hạn tồn dư tối
đa (mg/kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên hoá học
11
8
Carbaryl
1 - naphthyl methylcarbarmate
0,01
5
12
17
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 0 - diethyl 0 - 3, 5, 6 -trichloro - 2
-pyridylphosphorothioate
0,01
0,2
13
90
Chlorpyrifos-methyl
0, 0 - dimethyl 0 - 3, 5 ,6 -trichloro - 2
-pyridylphosphorothioate
0,01
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
135
Deltamethrin
(S)
- ( - cyano - 3 -phenoxybenzyl (1R, 3R) - 3 -(2, 2 - dibrommonivyl) -
2, 2 -dimethylcyclopropanecarboxylate
0,01
0,1
15
27
Dimethoate
0, 0 - dimethyl - S -methylcarbamoymethyl
phosphorodithioate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
16
149
Ethoprophos
0 - ethyl S, S - dipropyl phosphorodithioate
0,0003
0,2
17
37
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 0 - dimethyl 0 - 4 - nitro - m - totyl
phosphorothioate
0,005
0,5
18
119
Fenvalerate
(RS) - ( - cyano - 3 -phenoxybenzyl (RS) -
2 - ( 4 -chlorophenyl) - 3 -methylbutyrate
0,02
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
Malathion
Diethyl (dimethoxyphosphinothioylthi)
succinate
0,02
0,5
20
51
Methidathion
S - 2, 3 - dihydro - 5 - methoxy - 2 - oxo
- 1, 3, 4 - thiodiazol -3 - ylmethylyo, o - dimethyl phosphorodithioate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
21
94
Methomyl
S - methyl N -(mythylcarbarmoyloxy
thioacetimidate)
0,03
5
22
55
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0, 0 - dimethyl S -methylcarbamoylmethyl
phosphorothioate
0,2
23
120
Permethrin
3 - phenoxybenzyl (1RS, 3RS, 1RS, 3RS) - 3
- (2, 2 - dichlorovinyl) - 2 , 2 -= dimethylcyclopropane carboxylate
0,05
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113
Propargite
2 - (4 - tert - butyphenoxy) cyclohexyl
prop - 2 -ynylsulphite
0,15
30
25
75
Propoxur
2 - isopropoxyphenyl methylcarbamate
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
26
64
Quintozene
Pentachloronitrobenzene
0,007
0,01
27
154
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3, 7, 9,13 - tetramethyl - 5, 11 - dioxa -
2, 8, 14 - trithia -4, 7, 9, 12 - diene - 6, 10 - dione
0,03
5
28
76
Thiometon
S - 2 - ethylthioethyl 0, 0 -dimethyl
phosphorodithioete
0,003
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
133
Triadimefon
1 - (4 - chlorophenoxy) - 3, 3
-dimethyl - 1 -(1H - 1, 2, 4 - triazol - 1 - yl) butanone
0,03
0,2
30
143
Triazophos
0, 0 - diethyl 0 - 1 - phenyl - 1H -
1, 2, 4 - triazol - 3 - yl phosphorodithioete
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
31
116
Triforine
N,N' - [ piperazine - 1, 4 - dilyl
bis (trichloromethly) methylene] diformamide
0,02
1
32
159
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(RS) - 3 - (3,5-dichlorophenyl) - 5 -
methyl - 5 - vinyl - 1, 3 - oxazolidine - 2, 4 - = dione
0,07
2
Ghi chú:ADI(mg/kg trọng lượng cơ thể ) lượng
ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được
* Theo Quy định tại
Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc
ban hành Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm (dư lượng
thuốc BVTV trong thực phẩm, trang 68-127)
Phụ
lục 2: Hàm lượng kim loại nặng cho phép trong các loại rau quả**
STT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg rau quả tươi
(ppm)
1
Asen(As)
1
2
Chì (Pb)
2
3
Đồng (Cu)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Thiếc(Sn)
40
5
Kẽm (Zn)
40
6
Thuỷ ngân(Hg)
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadimi(Cd)
1
8
Antimon(Sb)
1
** Theo Quy định tại
Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc
ban hành Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm
TIÊU CHUẨN NGÀNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục 3: Giới hạn vi sinh vật có hại trong rau tươi***
Nhóm thực phẩm
Vi sinh vật gây hại
Giới hạn bởi G.A.P
Rau quả tươi (hoặc
đông lạnh)
Coliforms(tế bào/1
gam)
Escherichia coli
Staphilococcus
aureus
Clostridium
perfringens
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Giới hạn bởi G.A.P
Giới hạn bởi G.A.P
Giới hạn bởi G.A.P
0
*** Theo Quy định tại Quyết định số
867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y Tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành Danh
mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm (giới hạn vi sinh vật
trong thực phẩm)
Ghi chú: GAP là thực hành nông nghiệp tốt