Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 06/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 06/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 5154 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 375:2006 về thiết kế công trình chịu động đất do Bộ Xây dựng ban hành

                                                         (7.1) kv = ±0,5kh nếu avg/ag lớn hơn 0,6                       (7.2) kv = ±0,33kh cho các trường hợp ngược lại        (7.3) trong đó: hệ số r lấy các giá trị trong Bảng 7.1, phụ thuộc vào dạng kết cấu tường chắn. Với các tường không cao quá 10m, hệ số động đất được coi như không thay đổi trên suốt chiều cao tường.

Ban hành: 11/09/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2013

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13750:2023 về Thép không gỉ làm khuôn ép nhựa

420J2-KN 0,25 đến 0,50 1,30 1,00 0,06 0,03 12,80 đến 14,20 0,40 0,6 420F-KN lớn nhất 0,10 1,00 1,25 0,06 0,20 11,50

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/10/2023

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép

Bệnh Còi do vi rút ở tôm (MBV); - TCVN 8710-02: 2019, phần 2: Bệnh Hoại tử thần kinh ở cá biển (VNN); - TCVN 8710-03: 2019, phần 3: Bệnh Đốm trắng ở tôm (WSSV); - TCVN 8710-04: 2019, phần 4: Bệnh Đầu vàng ở tôm (YHV); - TCVN 8710-05: 2011, phần 5: Bệnh Taura ở tôm He (TSV); - TCVN 8710-06: 2019, phần 6: Bệnh do Koi

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-19:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 19: Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính ở tôm

tôm He (TSV); - TCVN 8710-06: 2019, phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép (KHV); - TCVN 8710-07: 2012, phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (SVC); - TCVN 8710-08: 2012, phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV); - TCVN 8710-09: 2012, phần 9: Bệnh hoại tử gan tụy ở tôm (NHB); - TCVN 8710-10: 2015, phần 10: Bệnh do

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-2:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 2: Bệnh hoại tử thần kinh ở cá biển

trắng ở tôm (WSSV); - TCVN 8710-04: 2019, phần 4: Bệnh Đầu vàng ở tôm (YHV); - TCVN 8710-05: 2011, phần 5: Bệnh Taura ở tôm He (TSV); - TCVN 8710-06: 2019, phần 6: Bệnh do Koi herpesvirus ở cá chép (KHV); - TCVN 8710-07: 2019, phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép (SVC); - TCVN 8710-08: 2012, phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9665:2013 (ISO 26462 : 2010) về Sữa - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp enzym đo chênh lệch độ pH

bảo quản ở 4 °C thì dung dịch chuẩn lactose có thể bền trong 6 tháng. 4.4. Dung dịch rửa Hòa tan 1,742 g dikali monohydrogenphosphat (K2HPO4), 1,361 g kali dihydrogenphosphat (KH2PO4), 7,455 g kali clorua (KCl), 1,00 g natri azit (NaN3), 2 g octylphenoxypolyethoxyethanol, 2 g polyoxyethyleneglycol dodecylether [ví dụ Brij 351)] và 3 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

187

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-25:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 25: Bệnh cúm lợn

900 ml A.3. Dung dịch muối đệm phosphat pH ~ 7,2 Natri clorua (NaCl) 8,5 g Dinatri hydrophosphat (Na2HPO4) 1,15 g Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCl) 0,2 g

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

188

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 453:2001 về phân tích cây trồng - Phương pháp xác định Photpho tổng số do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(KH2PO4) trong nước và lên thể tích 1000ml trong bình định mức, dung dịch này có nồng độ 100ppm P, pha loãng 4 lần có nồng độ 25ppmP sử dụng để lập dãy tiêu chuẩn. 3.2.4. Nước cất không photpho, độ dẫn điện nhỏ hơn 2(S/cm, pH 5,6 -7,0 4. Cách tiến hành 4.1. Chuẩn bị dãy tiêu chuẩn 4.1.1. Sử dụng bình dịnh mức 50ml, cho vào các

Ban hành: 26/04/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12635-5:2021 về Công trình quan trắc khí tượng thủy văn - Phần 5: Mốc giới hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn

0,7 m; - Tối thiểu: Chiều dài 1,0 m và chiều rộng 0,7 m. Tham chiếu tại A.2.8.3.2 Phụ lục A. 10.3.3  Biển cấm, biển hạn chế - Ngoài đô thị: Đường kính 0,7 m; - Trong đô thị: Đường kính 0,6 m. CHÚ THÍCH: - Vị trí biển báo khu vực nông thôn, miền núi tối đa không vượt quá 1,25 lần kích thước quy ước tại Điều 10.3;

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2017

191

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4759:1993 về Sứ đỡ đường dây điện áp từ 1 đến 35 kV

các khuyết tật trên bề mặt phủ men không được lớn hơn 0,6 cm2. 2.3 Khoảng cách cách điện theo bề mặt sứ từ dây dẫn đến chân kim loại được qui định trong bảng 1. Bảng 1 Cấp điện áp, kV Khoảng cách cách điện theo bề mặt sứ từ dây dẫn đến chân kim loại, mm, không nhỏ hơn 6

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/03/2013

192

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7307:2003 (ISO 7458 : 1984) về Bao bì bằng thuỷ tinh - Độ bền chịu áp lực bên trong - Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

tinh. Phương ph�p A sử dụng �p lực b�n trong kh�ng đổi trong một khoảng thời gian x�c định v� phương ph�p B sử dụng �p lực b�n trong tăng dần với tốc độ kh�ng đổi định trước. 2. Lấy mẫu Phương ph�p thử được tiến h�nh với một số lượng bao b� được x�c định trước. Bao b� d�ng để thử kh�ng được đ� qua sử dụng cho bất kỳ ph�p thử cơ l�

Ban hành: 26/12/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-2-11:2022 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định virus chùn ngọn chuối Banana bunchy top virus

4.10  Natri carbonat 99 % (Na2CO3): tinh thể 4.11  Natri azua 99 % (NaN3): tinh thể 4.12  Natri hidro phosphat 99 % (Na2HPO4): tinh thể 4.13  Kali dihidro phosphate 99 % (K2HPO4.12H2O): tinh thể 4.14  Kali hidro phosphate 99 % (KH2PO4): tinh thể 4.15  Natri clorua 99 % (NaCl): tinh thể 4.16  Kali clorua 99 % (KCl):

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-31:2015 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 31: Bệnh tụ huyết trùng gia cầm

nhiễm trùng máu với đặc trưng của bệnh là gia cầm chết nhanh, tỷ lệ chết cao. CHÚ THÍCH: Pasteurella multocida là vi khuẩn Gram âm, yếm khí tùy tiện, có kích thước (từ 0,2 µm đến 0,4 µm) x (từ 0,6 µm đến 2,5 µm). 3. Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết để phân tích, sử dụng nước cất, nước khử khoáng hoặc

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/06/2016

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6507-5:2013 (ISO 6887-5:2010) về vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật - Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa

Thành phần Natri clorua (NaCl) Kali clorua (KCl) Canxi clorua (CaCl2), dạng khan Natri hydrocacbonat (NaHCO3) Nước 2,25 g 0,105 g 0,06 ga 0,05 g 1 000 ml a có thể sử dụng 0,12 g CaCl2.6H2­O 5.2.2.2. Chuẩn bị Hòa tan các muối trên trong

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-7:2014 (IEC 60227-7:2012) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 7: Cáp mềm có từ hai ruột dẫn trở lên có chống nhiễu hoặc không chống nhiễu

bọc quanh cụm lõi. Đối với tất cả các cáp, chiều dày của vỏ bọc bên trong phải được xác định bằng công thức: tis = 0,02 Df + 0,6 mm, trong đó Df là đường kính giả định của các lõi đã bố trí, tính theo A.2.1, A.2.2 và A.2.3 của Phụ lục A của TCVN 5935-1 (IEC 60502-1) và đối với các ruột dẫn 0,5 mm2, 0,75 mm2 và 1,0 mm2 (không được nêu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2015

198

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:2004 về phân bón - Phương pháp xác định phốt pho tổng số

nước đến vạch định mức. Bảo quản kín - Hỗn hợp cường thuỷ HNO3+HCl 1:3 (V/V) - Dung dịch tiêu chuẩn phốt pho nồng độ 100 mgP/ lít (100ppmP) Cân 0,4390g kalidihydrophotphat TKHH (KH2PO4) đã sấy khô hai giờ ở 1050C để nguội trong bình hút ẩm vào cốc dung tích 1000ml, thêm 500ml nước, khuấy tan, thêm 25ml H2SO4 4N, chuyển dung dịch

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9298:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp đông khô

phosphat (KH2PO4) 0,5 g Sắt sulphat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4.7H2O) 0,05 g Mangan sulphat (MnSO4) 0,01 g Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7H2O) 0,1 g Natri clorua (NaCI)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9299:2014 về Vi sinh vật - Bảo quản dài hạn vi sinh vật dùng trong nông nghiệp - Phương pháp nitơ lỏng

CHÚ THÍCH: Nếu môi trường thạch nghiêng hoặc thạch đĩa thì bổ sung 20,0 g thạch. A.3 Môi trường DAC Axit malic (C4H605) 5,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,5 g Sắt sulphat ngậm bảy phân tử nước (FeSO4.7H2O) 0,05 g

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.123.87
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!