Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 50-L/CTN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 50-L/CTN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 14310 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4542:1988 về thuốc trừ sâu - Bassa 50% dạng nhũ dầu

TCVN4542:1988,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4542:1988,***,Thuốc trừ sâu,Thuốc trừ sâu Bassa dạng nhũ dầu,TCVN 4542:1988,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4542:1988 THUỐC TRỪ SÂU BASSA 50% - DẠNG NHŨ DẦU Insecticides Bassa-50% emulsifiable concentrate Tiêu chuẩn này áp dụng cho Bassa 50% dạng nhũ dầu chế biến từ

Ban hành: Năm 1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

122

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 108:1988 về thuốc trừ nấm bệnh Hinosan 50% ND

10TCN108:1988,Tiêu chuẩn ngành 10TCN108:1988,***,Thuốc trừ nấm bệnh hinosan,Thuốc trừ nấm bệnh Hinosan 50% ND,10TCN 108:1988,Thuốc trừ nấm bệnh,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 108:1988 THUỐC TRỪ NẤM BỆNH HINOSAN 50% ND Fungicides Hinosan 50% emulsifiable concentrate Tiêu chuẩn này áp dụng cho hinosan 50% dạng nhũ

Ban hành: Năm 1988

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

123

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13646:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Xác định hàm lượng arsen (As), cadimi (Cd), chì (Pb) và thủy ngân (Hg) bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

0 0 3 Đối với các thiết bị phá mẫu bằng vi sóng khác, nên tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất. 5.2  Cốc thạch anh hoặc tetraflouromethan (TFM), dung tích 50-100 mL 5.3  Quang phổ hấp thụ nguyên tử sử dụng lò graphite (Cd và Pb) 5.3.1  Điều kiện Bảng 2 - Ví dụ điều kiện đối với

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/05/2023

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11268-17:2018 (ISO 603-17:2014) về Sản phẩm bằng vật liệu mài kết dính - Kích thước - Phần 17: Bánh mài dùng lắp trên trục (Kiểu ISO 52)

06 WPL 40 20 08 W237 40 20 WPL 50 25 06 WPL 50 25 08 W242 50 25 3.2  Bánh mài có mặt mút lõm, Dạng WCC Xem Hình 2 và Bảng 2 Kích thước tính bằng milimet CHÚ DẪN 1  Ống góp a  L

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13564:2023 về Đồ uống không cồn - Đồ uống đại mạch - Xác định hàm lượng etanol bằng phương pháp sắc ký khí

phân phối (6.5.2) lấy 2,0 mL dung dịch n-butanol nội chuẩn (5.3) cho vào từng bình pha loãng (6.5.1). Thêm ngay lượng nước đựng trong bình định mức 250 mL nêu trên vào các bình pha loãng. Đậy kín bằng nắp vặn và màng cao su, sau đó trộn kỹ. Dùng xyranh 1 000 μL (6.5.6) thêm qua màng cao su vào mỗi bình pha loãng lần lượt 0, 50, 100, 250,

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13610:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng sulfit trong các sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp enzym

3.2  Dung dịch đệm, pH 8,0 Hòa tan 5,57 g triethanolamin hydro clorua trong 40 mL nước đựng trong bình định mức dung tích 50 mL. Điều chỉnh đến pH 8,0 bằng dung dịch natri hydroxit 0,1 mol/L, sau đó thêm nước cất đến vạch. 3.3  Dung dịch NADH, 7 mmol/L Hòa tan 25 mg NADH-Na2 và 5 mg NaHCO3 trong 5 mL nước. 3.4  Huyền phù của

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8560:2018 về Phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu

trong 50 mL axit clohydric đậm đặc (5.1) và 450 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. (Một lít dung dịch này chứa khoảng 20 g Cs). 5.5  Dung dịch chuẩn kali gốc 1000 mg/L. 5.6  Dung dịch chuẩn kali 200 mg/L Dùng pipet hút chính xác 50 mL dung dịch chuẩn kali gốc 1000 mg/L (5.5) cho vào

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13764:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm hoạt chất cytokinin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

cytokinin 100 mg/L Dùng pipet hút chính xác 5 mL dung dịch chuẩn gốc (4.10) vào bình định mức dung tích 50 mL. Hòa tan và định mức đến vạch bằng dung dịch metanol (4.6), đặt bình vào bể siêu âm trong thời gian 1 min, để nguội đến nhiệt độ phòng. 4.12  Dung dịch chuẩn làm việc cytokinin Pha dãy dung dịch chuẩn làm việc của hoạt chất

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/03/2024

129

Tiêu chuẩn ngành 64TCN 59:1993 về thuốc bảo quản kho phostoxin 50% dạng viên nén

64TCN59:1993,Tiêu chuẩn ngành 64TCN59:1993,***,64TCN 59:1993 ,Thuốc bảo quản kho phostoxin ,50 % dạng viên nén TIÊU CHUẨN NGÀNH 64TCN 59:1993 THUỐC BẢO QUẢN KHO PHOSTOXIN 50 % DẠNG VIÊN NÉN Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm Phostoxin sản xuất từ photpho đỏ và nhũ nhôm dùng để diệt trừ mối mọt trong các kho hàng.

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8856:2018 về Phân diamoni phosphat (DAP)

4.2.2.5  Metyl đỏ (C15H15N3O2) tinh thể. 4.2.2.6  Bromocresol xanh (C21H14Br4O5S) tinh thể. 4.2.2.7  Dung dịch chỉ thị màu hỗn hợp Hòa tan 0,1 g metyl đỏ tinh thể (4.2.2.5) với khoảng 50 mL rượu etylic 95 % trong cốc dung tích 100 mL, sau đó thêm 0,5 g bromocresol xanh tinh thể (4.2.2.6). Đưa toàn bộ hỗn hợp vào bình định mức dung tích

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

132

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-12:2021 về Phân bón - Phần 12: Xác định hàm lượng selen tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử (Kỹ thuật hydrua hóa)

nhiệt độ ít nhất là 900 °C để có thể phân ly hoàn toàn hydrua kim loại. 5.5  Phễu lọc, đường kính từ 6 cm đến 10 cm. 5.6  Pipet, dung tích 1; 2; 5; 10 mL, có vạch chia đến 0,1 mL. 5.7  Giấy lọc chậm, giấy lọc Whatman số 41 hoặc tương đương. 5.8  Bình phân hủy mẫu, dung tích 100 mL. 5.9  Bình định mức, dung tích 50; 100;

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12027:2018 (ISO 17690:2015) về Chất lượng nước - Xác định xianua tự do có sẵn (pH 6) bằng phương pháp phân tích dòng chảy (FIA), khuyếch tán khí và đo dòng điện

khoảng nồng độ khối lượng phù hợp từ 5 µg/L đến 50 µg/L và từ 50 µg/L đến 500 µg/L. 2  Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

134

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7695-3:2007 (ISO 14635-3:2000) về Bánh răng - Quy trình kiểm FZG - Phần 3: Phương pháp kiểm FZG A/2, 8/50 về khả năng chịu tải gây tróc rỗ tương đối và đặc tính mài mòn của dầu bôi trơn

TCVN7695-3:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7695-3:2007,***,Công nghiệp TCVN 7695-3:2007 BÁNH RĂNG - QUY TRÌNH KIỂM FZG - PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP KIỂM FZG A/2,8/50 VỀ KHẢ NĂNG CHỊU TẢI GÂY TRÓC RỖ TƯƠNG ĐỐI VÀ ĐẶC TÍNH MÀI MÒN CỦA DẦU BÔI TRƠN Gears - FZG test procedures - Part 3: FZG test method A/2,8/50 for relative scuffing

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/06/2015

135

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-13:2021 về Phân bón - Phần 13: Xác định hàm lượng bạc tổng số bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch mức và lắc đều. 4.5  Dung dịch chuẩn gốc bạc (Ag) 1000 mg/L. 4.6  Dung dịch chuẩn bạc 50 mg/L Dùng pipet (5.5) hút chính xác 5 mL dung dịch chuẩn bạc 1000 mg/L (4.5) cho vào bình định mức dung tích 100 mL, thêm dung dịch axit nitric 5 % (4.4) tới vạch mức, lắc đều, thu được

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-15:2021 về Phân bón - Phần 15: Xác định hàm lượng natri tổng số bằng phương pháp quang phổ phát xạ ngọn lửa

clorua 25 g/L Hòa tan 25 g xesi clorua tinh thể (4.4) trong 50 mL axit clohydric đậm đặc (4.3) và 450 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch mức và lắc đều. 4.7  Dung dịch chuẩn gốc natri 1000 mg/L. 4.8 Dung dịch chuẩn natri 100 mg/L Dùng pipet (5.7) hút 25 mL dung dịch chuẩn gốc natri 1000 mg/L (4.7)

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12901:2020 về Chất lượng đất - Xác định thủy ngân - Phương pháp phổ huỳnh quang nguyên tử hơi lạnh

(5.4) hoặc dung dịch nước cường thủy pha loãng (5.6) và trộn đều. Các dung dịch này tương ứng với nồng độ thủy ngân lần lượt là 1 µg/L, 2 µg/L, 5 µg/L, 10 µg/L và 20 µg/L. Sử dụng 10 mL mỗi dung dịch cho máy tạo hơi lạnh, các dung dịch này tương ứng với 10 ng, 20 ng, 50 ng, 100 ng và 200 ng thủy ngân. 7.4  Hiệu chuẩn Thiết lập máy quang

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13288:2021 về Nguyên liệu và thực phẩm bảo vệ sức khỏe - Xác định hàm lượng chondroitin sulfat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV sau khi thủy phân bằng enzym

thận 50 mL axit clohydric đặc (3.1.2) cho vào 50 mL nước và trộn đều. 3.13  Dung dịch đệm TRIS Cân lần lượt 3 g TRIS (3.3), 2,4 g natri axetat (3.4), 1,46 g natri clorua (3.6) và 50 mg tinh thể albumin từ huyết thanh bò (3.7), hòa tan trong 100 mL dung dịch axit clohydric 0,12 M (3.11). Chỉnh pH đến 7,3 bằng dung dịch axit clohydric 6 M

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12714-6:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các loài cây bản địa - Phần 6: Giổi xanh

kh�ng qu� 50 c�y. Chiều cao Sử dụng thước kẻ vạch đến cm, đo từ mặt bầu tới đỉnh sinh trưởng của c�y. Lấy mẫu ngẫu nhi�n 0,1 % số c�y nhưng kh�ng �t hơn 30 c�y v� kh�ng qu� 50 c�y. H�nh th�i chung Quan s�t bằng mắt thường. To�n bộ l

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

140

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12598:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số bằng phương pháp thể tích

kính lỗ 1,0 mm. 6  Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu 6.1  Phân bón dạng rắn: Chuẩn bị mẫu thử theo TCVN 10683:2015. 6.2  Phân bón dạng lỏng 6.2.1  Dạng dung dịch: Mẫu lấy ban đầu không ít hơn 50 mL, trước khi lấy mẫu để tiến hành phép thử, mẫu phải được lắc đều. 6.2.2  Dạng lỏng sền sệt: Mẫu lấy ban đầu không ít hơn 200 g, trước khi

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.97.109
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!