Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 45/ATLD-CSQP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 45/ATLD-CSQP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 9741 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/11/2021

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13281:2021 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan bằng phương pháp Enzym-Quang phổ

U Lượng exoinulinase xúc tác để giải phóng 1 pmol đường khử tương đương (như fructose) trong thời gian 1 min từ ketose (10 mg/mL) ở 40 °C, pH 4,5. 2.3 Hàm lượng fructan (fructan content) Lượng chất xác định được theo quy trình quy định trong tiêu chuẩn này. CHÚ THÍCH: Hàm lượng fructan được biểu thị bằng phần trăm khối

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-1:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 1: Xác định hàm lượng silic dioxit bằng phương pháp trọng lượng

1 % được pha dùng trong ngày làm việc Dùng cân kỹ thuật cân 1 g gelatin ngâm trong 100 ml nước nóng (60 °C - 70 °C) khoảng 30 min, khuấy kỹ cho tan hết. 4.4  Axit sunfuric H2SO4 (d=1,84); dung dịch H2SO4 (1+1) (v/v). 4.5  Axit flohydric HF 40 %. 4.6  Bạc nitrat AgNO3 1 %. Dùng cân kỹ thuật cân 1 g bạc nitrat AgNO3

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng

dung dịch 2 %. (Hòa tan 20 g natri cacbonat tinh thể vào cốc 1 L, định mức đến vạch bằng nước cất, khuấy đều). 4.4  Metyl da cam dung dịch 0,1 %. (Hòa tan 0,1 g metyl da cam tinh thể trong bình 100ml, định mức bằng nước cất đến vạch mức, khuấy đều, bảo quản trong bình thủy tinh tối màu, có nút kín). 4.5  Axit clohydric HCl (d=1,19);

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

187

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12466-5:2022 về Vịt giống hướng thịt - Phần 5: Vịt Hòa Lan

trong Phụ lục A. Bảng 1 - Đặc điểm ngoại hình Chỉ tiêu 01 ngày tuổi Trưởng thành (38 tuần tuổi) Trống Mái 1. Hình dáng - Ngực nở vừa phải, dáng đứng tạo góc nhỏ hơn 45° so với mặt đất

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12627:2019 về Bột canh gia vị và hạt nêm - Xác định hàm lượng mononatri glutamat bằng phương pháp chuẩn độ

thường, dung dịch bền trong 6 tháng. 4.5  Dung dịch chuẩn axit percloric, 0,1 mol/lit. Có thể sử dụng dung dịch axit percloric 0,1 mol/lit bán sẵn hoặc chuẩn bị như sau: Dùng pipet lấy chính xác 8,5 ml axit percloric 70 % cho vào bình định mức 1 000 ml chứa sẵn khoảng 800 ml axit axetic băng (4.1). Thêm axit axetic băng đến vạch.

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13072:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Colistin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

bình định mức 100 ml, hòa tan bằng 50 ml nước, thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.4  Dung dịch axit tricloroaxetic 10% : axetonitril (40:60, theo thể tích), đong 40 ml dung dịch hỗn hợp axit tricloroaxetic 10% (4.3) và 60 ml axetonitril (4.1), trộn lẫn và lắc đều. 4.5  Metanol (CH3OH), loại dùng cho LC-MS. 4.6  Dung dịch

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2021

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-3:2020 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 3: Xác định hàm lượng hoạt chất nhóm auxins bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.3  Chất chuẩn indole-3-propionic acid (IPA), đã biết hàm lượng, có giấy chứng nhận. 4.4  Chất chuẩn indole-3-carboxylic acid (ICA), đã biết hàm lượng, có giấy chứng nhận. 4.5  Axetonitril (C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng. 4.6  Metanol (CH4O), dùng cho sắc ký lỏng. 4.7  Axit axetic băng (C2H4O2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.8 

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

Ban hành: 10/05/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

192

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13688:2023 (ISO 2066:2004) về Vật liệu phủ sàn đàn hồi - Gỗ xốp composite - Xác định độ ẩm

của mẫu thử. 4  Thiết bị, dụng cụ 4.1  Cân, độ chính xác đến 0,05 g. 4.2  Tủ sấy, có thông gió và được kiểm soát ở nhiệt độ (103 ± 5) °C. 4.3  Bình hút ẩm, chứa một chất hút ẩm hữu hiệu (ví dụ silica gel). 4.4  Các hộp không có nắp đậy, khô. 4.5  Thiết bị cắt, để tạo mẫu thử. 5  Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13771:2023 về Cao lanh để sản xuất sứ dân dụng - Xác định hàm lượng ẩm

ẩm đến nhiệt độ phòng (từ 20min đến 45min), xác định khối lượng chén sấy (C) bằng cân phân tích có độ chính xác 0,0001g. 5.2. Cân khoảng 5g mẫu thử chính xác đến 0,0001g cho vào chén sấy. Xác định khối lượng mẫu và chén sấy (A) bằng cân phân tích có độ chính xác 0,0001 g. 5.3. Sấy chén sấy có mẫu thử trong tủ sấy ở nhiệt độ (105 ÷

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

195

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13845:2023 về Mật ong - Xác định hàm lượng đường - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

Có thể sử dụng các chất chuẩn khác nếu thích hợp. 4.5  Dung dịch chuẩn Dùng pipet (5.6) lấy 25 ml metanol cho vào bình định mức 100 ml (5.5). Tùy thuộc vào loại đường cần xác định, dùng cân (5.1) cân lần lượt 2,000 0 g fructose, 1,500 0 g glucose, 0,250 0 g sacarose, 0,150 0 g turanose và 0,150 0 g maltose, chính xác đến 0,1 mg,

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13764:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm hoạt chất cytokinin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

 Benzylaminopurine (C12H11N5) hoặc dung dịch chuẩn có nồng độ pha sẵn. 4.5  Kali hydroxit (KOH). 4.6  Metanol (CH3OH). 4.7  Axit axetic băng (CH3COOH). 4.8  Dung dịch kali hydroxit 0,05 M Dùng cân phân tích (5.1) cân 0,28 g kali hydroxit (4.5) cho vào bình định mức dung tích 100 mL có khoảng 60 mL nước. Lắc đều, thêm nước đến vạch

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/03/2024

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13519:2022 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng selen bằng phương pháp đo huỳnh quang

clohydric (HCl), 0,1 M Dùng pipet lấy 8,3 ml axit clohydric đặc (4.2) cho vào bình định mức 1 L và pha loãng bằng nước từ từ đến vạch. 4.4  Axit nitric (HNO3), 70 %. 4.5  Axitpercloric (HClO4), 70 %. 4.6  Thuốc thử 2,3-Diaminonaphthalene (DAN) Cân 1,0 g thuốc thử DAN dạng bột (độ tinh khiết 97 %) và chuyển vào bình nón dung

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/03/2014

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12668-2:2020 (IEC 60086-2:2015) về Pin sơ cấp - Phần 2: Quy định kỹ thuật về vật lý và điện

chơi 3,9 Ω 1 h 0,8 5 h Không kiểm tra 65 min 45 min Đồ chơi, không động cơ 250 mA 1 h 0,9 5 h Không kiểm tra Không kiểm tra

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/03/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.252.254
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!