Tính chất
|
Yêu cầu
|
Độ tinh khiết
|
Không nhỏ
hơn 99,0 % theo thể tích
|
Độ axit
|
Không lớn
hơn 3
× 10-6 theo khối
lượng
|
Hàm lượng nước
|
Không lớn
hơn 0,001 % theo khối lượng
|
Cặn không bay hơi
|
Không lớn
hơn 0,03 % theo khối lượng
|
Chất huyền phù hoặc cặn lắng
|
Không xuất
hiện
|
Bảng 2 - Tính chất vật
lý của FK-5-1-12
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Khối lượng phân tử
g/mol
316,04
Điểm sôi ở 1,013 bar (tuyệt đối)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,2
Điểm đông đặc
°C
-108,0
Nhiệt độ tới hạn
°C
168,66
Áp suất tới hạn
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích tới hạn
cm3/mol
494,5
Khối lượng riêng tới hạn
kg/m3
639,1
Áp suất hóa hơi ở 20 °C
bar (tuyệt
đối) (*)
0,3260
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/ml
1,616
Khối lượng riêng hơi bão hòa ở 20°C
kg/m3
4,3305
Thể tích riêng của hơi quá nhiệt ở 1,013 bar
và 20 °C
m3/kg
0,0719
Nhiệt hóa hơi ở điểm sôi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,0
Công thức hóa học
CF3CF2C(O)CF(CF3)2
Dodecafluoro-2-methylpentan-3-one
Tên hóa học
(*) 1 bar = 0,1 MPa = 105 Pa; 1 MPa
= 1 N/mm2
4.2 Sử dụng
các hệ thống FK-5-1-12
Các hệ thống chữa cháy theo thể tích bằng
khí FK-5-1-12 có thể sử dụng để dập tắt các đám cháy thuộc tất cả các loại chất
cháy trong phạm vi quy định tại Điều 4, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
Các yêu cầu về khối lượng chất chữa
cháy trên một đơn vị thể tích của không gian được bảo vệ nêu tại Bảng 3 đối với
các nồng độ thiết kế khác nhau. Các yêu cầu này dựa trên các phương pháp được
trình bày trong TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Lượng chất
chữa cháy FK-5-1-12
Nhiệt độ
T
°C
Thể tích riêng
S
m3/kg
Yêu cầu về
khối lượng FK-5-1-12 trên một đơn vị thể tích của không gian được bảo vệ, m/V (kg/m3)
Nồng độ thiết
kế
(theo thể tích)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 %
5 %
6 %
7 %
8 %
9 %
10 %
-20
0,0609
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6840
0,8640
1,0407
1,2357
1,4275
1,6236
1,8241
-15
0,0623
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6690
0,8450
1,0248
1,2084
1,3961
1,5879
1,7839
-10
0,0637
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6545
0,8268
1,0027
1,1824
1,3660
1,5537
1,7455
-5
0,0650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6407
0,8094
0,9816
1,1575
1,3372
1,5209
1,7087
0
0,0664
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6275
0,7926
0,9613
1,1336
1,3096
1,4895
1,6734
5
0,0678
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6148
0,7766
0,9418
1,1106
1,2831
1,4593
1,6395
10
0,0691
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6026
0,7612
0,9232
1,0886
1,2576
1,4304
1,6070
15
0,0705
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5909
0,7464
0,9052
1,0674
1,2332
1,4026
1,5757
20
0,0719
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5796
0,7322
0,8879
1,0471
1,2096
1,3758
1,5457
25
0,0733
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5688
0,7184
0,8713
1,0275
1,1870
1,3500
1,5167
30
0,0746
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5583
0,7052
0,8553
1,0086
1,1652
1,3252
1,4888
35
0,0760
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5482
0 6925
0,8399
0,9904
1,1442
1,3013
1 4620
40
0,0774
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5385
0,6802
0,8250
0,9728
1,1239
1,2783
1,4361
45
0,0787
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5291
0,6684
0,8106
0,9559
1,1043
1,2560
1,4111
50
0,0801
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5201
0,6570
0,7967
0,9395
1,0854
1,2345
1,3869
55
0,0815
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5113
0,6459
0,7833
0,9237
1,0671
1,2137
1,3636
60
0,0829
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5029
0,6352
0,7704
0,9084
1,0495
1,1936
1,3410
65
0,0842
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4947
0,6247
0,7578
0,8936
1,0324
1,1742
1,3191
70
0,0856
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4868
0,6148
0,7457
0,8793
1,0158
1,1554
1,2980
75
0,0870
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4791
0,6052
0,7339
0,8654
0,9998
1,1372
1,2775
80
0,0883
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4716
0,5958
0,7225
0,8520
0,9843
1,1195
1,2577
85
0,0897
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4644
0,5866
0,7115
0,8390
0,9692
1,1024
1,2385
90
0,0911
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4574
0,5778
0,7008
0,8263
0,9547
1,0858
1,2198
95
0,0925
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4507
0,5692
0,6904
0,8141
0,9405
1,0697
1,2014
100
0,0938
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4441
0,5609
0,6803
0,8022
0,9267
1,0540
1,1842
CHÚ THÍCH: Thông tin này chỉ áp dụng
cho FK-5-1-12 và không dùng cho bất kỳ sản phẩm nào khác có chứa thành
phần dode-cafluoromethylpentan-3-one.
Ký hiệu:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là thể
tích của khu vực nguy hiểm (m3); nghĩa là thể tích được bao che trừ
đi thể tích các cấu kiện cố định không thấm khí chữa cháy.
T là nhiệt độ
(°C); nghĩa là nhiệt độ thiết kế trong khu vực nguy hiểm;
S là thể tích riêng (m3/kg);
thể tích riêng của hơi quá nhiệt FK-5-1-12 ở áp suất 1,013 bar có thể xác định gần
đúng theo công thức: S = k1 + k2T
trong đó: k1 = 0,0664; k2 = 0,000274
c là nồng độ
(%), nghĩa là nồng độ theo thể tích của FK-5-1-12 trong không khí ở nhiệt độ
xác định và áp suất tuyệt đối 1,013 bar.
Bảng 4 - Nồng
độ dập tắt và nồng độ thiết kế của FK-5-1-12
Chất cháy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ thiết
kế nhỏ nhất
%
theo thể tích
Loại B
Heptan (chén nung)
4,5
5,9
Heptan (thử trong phòng)
4,4
Bề mặt loại A
Cũi gỗ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3
Polymethyl methacrylate (PMMA)
4,1
Polypropylen (PP)
4,0
Acrylonitrile Butadiene Styrene
(ABS)
4,0
Khu vực nguy hiểm cao hơn loại A
Chú thích 4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1. Các giá trị nồng độ dập
tắt đối với các chất cháy loại B và bề mặt loại A được xác định bằng thử nghiệm
theo Phụ lục B và Phụ lục C, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
CHÚ THÍCH 2. Nồng độ thiết kế nhỏ nhất
đối với chất cháy loại B là giá trị cao hơn của nồng độ dập tắt chất cháy
heptan theo phép thử chén nung hoặc nồng độ dập tắt chất cháy heptan theo
phép thử trong phòng nhân với hệ số 1,3.
CHÚ THÍCH 3. Nồng độ thiết kế nhỏ nhất
đối với chất cháy bề mặt loại A là giá trị cao nhất của các nồng độ dập tắt
theo các phép thử trên cũi gỗ, PMMA, PP hoặc ABS và nhân với hệ số 1,3. Trong
trường hợp không có bất cứ giá trị nào trong bốn giá trị nồng độ dập tắt nêu
trên thì nồng độ thiết kế nhỏ nhất phải là giá trị đối với chất cháy cho khu
vực nguy hiểm cao hơn chất cháy loại A.
CHÚ THÍCH 4. Nồng độ thiết kế nhỏ nhất cho
các chất cháy khu
vực nguy hiểm cao hơn loại A phải là nồng độ cao hơn của nồng độ thiết kế nhỏ
nhất của chất cháy bề mặt
loại A hoặc 95% nồng độ thiết kế nhỏ nhất của chất cháy loại B.
CHÚ THÍCH 5. Tham khảo Điều 7.5.1.3,
TCVN 7161-1 (ISO 14520-1) đối với các hướng dẫn về các chất cháy loại A.
Bảng 5 - Nồng độ dập
tắt và nồng độ thiết kế của FK-5-1-12 cho các chất cháy khác
Chất cháy
Nồng độ dập
tắt
%
theo thể tích
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axeton
4,5
5,9
Rượu etylic
5,5
7,2
Dầu diesel tàu thủy
4,5
5,9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5
8,5
2-Butanone
4,5
5,9
n-heptan
4,5
5,9
Heptan kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9
CHÚ THÍCH 1. Các nồng độ dập tắt đối
với các chất cháy loại B nêu trên được xác định bằng phương pháp tại Phụ lục
B, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
CHÚ THÍCH 2. Các giá trị thiết kế nhỏ nhất đã được
tăng lên đến nồng độ thiết kế nhỏ nhất được xác lập cho heptan phù hợp với Điều
7.5.1, TCVN 7161-1 (ISO 14520-1).
Bảng 6 - Nồng độ trơ
và nồng độ thiết kế của FK-5-1-12
Chất cháy
Nồng độ trơ
%
Nồng độ thiết kế
nhỏ nhất
%
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,8
9,7
Propan
8 1
8 9
CHÚ THÍCH: Các nồng độ khí trơ và nồng
độ thiết kế nhỏ nhất được xác
định theo TCVN 7161-1 (ISO 14520 1).
5 An toàn cho người
Trong thiết kế hệ thống chữa cháy bằng
khí FK-5-1-12 cần phải lưu ý đến mọi yếu tố nguy hiểm đối với con người do quá trình
xả FK-5-1-12 tạo ra.
Các yếu tố nguy hiểm có thể phát sinh
do nguyên nhân sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Các sản phẩm của đám cháy;
c) Các sản phẩm phân hủy của khí chữa
cháy do tiếp xúc với đám cháy.
Đối với các yêu cầu an toàn tối thiểu,
tham khảo Điều 5, TCVN 7161-1 (14520-1)
Thông tin về tính chất độc hại đối với
FK-5-1-12 được nêu trong Bảng 7.
Bảng 7 - Tính chất độc
hại của khí FK-5-1-12
Tính chất
Giá trị
%
4 h LC50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức độ ảnh hưởng có hại không quan
sát được (NOAEL)
10 %
Mức độ ảnh hưởng có hại thấp nhất
quan sát được
(LOAEL)
>10 %
Chú thích: LC50 là nồng độ
gây tử vong cho 50% đàn chuột tiếp xúc trong 4 giờ.
6 Thiết kế hệ thống
6.1 Mật độ nạp
Mật độ nạp của bình chứa không được vượt
quá các giá trị quy định trong Bảng 8 đến Bảng 11 đối với các hệ thống 25 bar,
34,5 bar, 42 bar hoặc 50 bar.
Nếu vượt quá mật độ nạp tối đa có thể
làm cho bình chứa đầy “chất lỏng” dẫn đến tình trạng áp suất tăng lên rất cao
khi có sự thay đổi nhỏ về nhiệt độ gây ảnh hưởng đến tính toàn vẹn của tổ hợp
bình chứa.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 8 - Đặc tính của
bình chứa khí FK-5-1-12 loại 25 bar
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
kg/m3
1 480
Áp suất làm việc lớn nhất của bình
chứa tại 50 °C
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
Áp suất nén cực đại tại 20 °C
bar
(áp kế)
25
CHÚ THÍCH: Xem Hình 1 để có thêm dữ
liệu về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ.
Bảng 9 - Đặc tính của
bình chứa khí FK-5-1-12 loại 34,5 bar
Tính chất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
kg/m3
1 200
Áp suất làm việc lớn nhất của bình
chứa tại 50 °C
bar
(tuyệt đối)
38
Áp suất nén cực đại tại 20 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tuyệt đối)
34,5
CHÚ THÍCH: Xem Hình 2 để có thêm dữ
liệu về mối quan hệ áp suất/nhiệt độ.
Bảng 10 - Đặc tính của
bình chứa khí FK-5-1-12 loại 42 bar
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 440
Áp suất làm việc lớn nhất của bình
chứa tại 50 °C
bar
(tuyệt đối)
48
Áp suất nén cực đại tại
20 °C
bar
(tuyệt đối)
42
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 11 - Đặc tính của
bình chứa khí FK-5-1-12 loại 50 bar
Tính chất
Đơn vị
Giá trị
Mật độ nạp tối đa
kg/m3
1 200
Áp suất làm việc lớn nhất của bình
chứa tại 50 °C
bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
Áp suất nén cực đại tại
20 °C
bar
(tuyệt đối)
50
CHÚ THÍCH: Xem Hình 4 để có thêm dữ liệu về mối
quan hệ áp suất/nhiệt độ.
6.2 Áp suất
nén cực đại
Các bình chứa phải được nén cực đại bằng
nitơ
có
độ ẩm không lớn hơn 60 × 10-6 khối lượng
so với áp suất cân bằng 25 bar , 34,5 bar , 42 bar hoặc 50 bar ở nhiệt độ 20°C.
6.3 Lượng
khí chữa cháy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ thiết kế được quy định cho các
khu vực nguy hiểm có liên quan
nêu trong Bảng 4, bao gồm hệ số an toàn tối thiểu bằng 1,3 lần nồng độ dập tắt.
Nên lưu ý tăng hệ số này cho các khu vực
nguy hiểm cụ thể, đồng thời tham vấn ý kiến của các cơ quan chức năng liên
quan.
Chú dẫn:
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
Hình 1 - Đồ thị nhiệt
độ/áp suất đối với FK-5-1-12 được nén cực đại bằng nitơ đến 25 bar ở 20°C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
Hình 2 - Đồ thị nhiệt
độ/áp suất đối với FK-5-1-12 được nén cực đại bằng nitơ đến 34,5 bar ở 20°C
Chú dẫn:
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chú dẫn:
X nhiệt độ, °C
Y áp suất, bar
Hình 4 - Đồ thị nhiệt
độ/áp suất đối với FK-5-1-12 được nén cực đại bằng nitơ đến 50 bar ở 20°C
6.4 Mật độ nạp
khác và các mức áp suất nén cực đại
Ngoài các giá trị quy định tại 6.1 và
6.2, các mật độ nạp và áp suất nén cực đại khác được phép áp dụng khi nhà sản
xuất cung cấp cho người dùng và cơ quan chuyên môn các thông tin dữ liệu tương
tự như trình bày tại 6.1, 6.2, 6.3, bao gồm:
a) Mật độ nạp tối đa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Áp suất bình chứa ở nhiệt độ bảo
quản lớn nhất;
d) Các mức áp suất của bình chứa ở mật
độ nạp tối đa trong dải nhiệt độ bảo quản từ thấp nhất tới cao nhất, trình bày ở dạng đồ thị
tương tự như tại 6.3.
7 Đặc tính môi trường
Các thuộc tính môi trường của khí chữa
cháy FK-5-1-12 như sau:
GWP (100 năm) 1
ODP 01)
Trong đó:
GWP (Global Warming Potential): Chỉ số
làm nóng toàn cầu.
ODP (Ozone Depletion Potential): Chỉ số
làm suy giảm tầng ôzôn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 2: Các thuộc tính môi trường
được trích dẫn từ các tài liệu sau:
- IPCC, Report AR4 Climate Change
2007: The Physical Science Basis, Chapter 2 “Changes in Atmospheric
Constituents and in Radiative Forcing,” Table 2.14. “Lifetimes, radiative
efficiencies and direct (except for CH4) GWPs relative to CO2. For
ozone-depleting substances and their replacements, data are taken from
IPCC/TEAP (2005) unless otherwise indicated,” pp. 212-213;
- ENVIRONMENTAL PROTECTION AGENCY, 40
CFR Part 82 [EPA-HQ-OAR-2015-0663; FRL-9952-18-OAR], RIN 2060-AS80 Protection
of Stratospheric Ozone: New Listings of Substitutes; Changes of Listing Status;
and Reinterpretation of Unacceptability for Closed Cell Foam Products under the
Significant New Alternatives Policy Program; and Revision of Clean Air Act
Section 608 Venting Prohibition for Propane, Table 22: “GWP, ODP, and voc
Status of 2-BTP Compared to other Total Flooding and streaming Agents,”
9/26/2016.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] IPCC, Report
AR4 Climate Change 2007: The Physical Science Basis, Chapter 2 “Changes in
Atmospheric Constituents and in Radiative Forcing,” Table 2.14. “Lifetimes,
radiative efficiencies and direct (except for CH4) GWPs relative to CO2. For
ozone-depleting substances and their replacements, data are taken from
IPCC/TEAP (2005) unless otherwise indicated,” pp. 212-213.
[2] ENVIRONMENTAL
PROTECTION AGENCY, 40 CFR Part 82 [EPA-HQ-OAR-2015-0663; FRL-9952-18-OAR], RIN
2060-AS80 Protection of Stratospheric Ozone: New Listings of Substitutes;
Changes of Listing Status; and Reinterpretation of Unacceptability for Closed
Cell Foam Products under the Significant New Alternatives Policy Program; and
Revision of Clean Air Act Section 608 Venting Prohibition for Propane, Table
22: “GWP, ODP, and VOC Status of 2-BTP Compared to Other Flooding and Streaming
Agents,” 9/26/2016.
MỤC LỤC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ, định
nghĩa
4 Đặc tính kỹ
thuật và sử dụng
4.1 Quy định
chung
4.2 Sử dụng các hệ
thống FK-5-1-12
5 An toàn cho
người
6 Thiết kế hệ
thống
6.1 Mật độ nạp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3 Lượng khí chữa
cháy
6.4 Mật độ nạp
khác và các mức áp suất nén cực đại
7 Đặc tính môi
trường
Thư mục tài liệu tham khảo