Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 257-1:2001 vật liệu kim loại – Thử độ cứng rockwell - Phần 1: Phương pháp thử

Số hiệu: TCVN257-1:2001 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: 10/05/2001 Ngày hiệu lực:
ICS:77.040.10 Tình trạng: Đã biết

Thang độ cứng Rockwell

Ký hiệu độ cứnga)

Loại mũi thử

Mm

Lực thử sơ bộ

FoN

Lực thử chính

F1N

Lực thử tổng

FN

Lĩnh vực áp dụng (thử độ cứng Rockwell)

A

HRA

Mũi kim cương hình chóp nón

98,07

490,3

588,4

20 HRA đến 88 HRA

B

HRB

Bi 1,5875 mm

98,07

882,6

980,7

20 HRB đến 100 HRB

C

HRC

Mũi kim cương hình chóp nón

98,07

1373

1471

20 HRC đến 70 HRC

D

HRD

Mũi kim cương hình chóp nón

98,07

882,6

980,7

40 HRD đến 77 HRD

E

HRE

Bi 3,175 mm

98,07

882,6

980,7

70 HRE đến 100 HRE

F

HRF

Bi 1,5875 mm

98,07

490,3

588,4

60 HRF đến 100 HRF

G

HRG

Bi 1,5875 mm

98,07

1373

1471

30 HRG đến 94 HRG

H

HRH

Bi 3,175 mm

98,07

490,3

588,4

80 HRH đến 100 HRH

K

HRK

Bi 3,175 mm

98,07

1373

1471

40 HRK đến 100 HRK

15 N

HR 15N

Mũi kim cương hình chóp nón

29,42

117,7

147,1

70 HR 15N đến 94 HR15N

30 N

HR30N

Mũi kim cương hình chóp nón

29,42

264,8

294,2

42 HR30N đến 86 HR30N

45 N

HR45N

Mũi kim cương hình chóp nón

29,42

411,9

441,3

20 HR45N đến 77 HR45N

15 T

HR15T

Bi 1,5875 mm chóp nón

29,42

117,7

147,1

67 HR15T đến 93 HR15T

30 N

HR30N

Mũi kim cương hình chóp nón

29,42

264,8

294,2

42 HR30N đến 86 HR30N

45 N

HR45N

Mũi kim cương hình chóp nón

29,42

411,9

441,3

20 HR45N đến 77 HR45N

15 T

HR15T

Bi 1,5875 mm

29,42

117,7

147,1

67 HR15T đến 93 HR15T

30 T

HR30T

Bi 1,5875 mm

29,42

264,8

294,2

29 HR30T đến 82 HR30T

45 T

HR45T

Bi 1,5875 mm

29,42

411,9

441,3

10 HR45T đến 72 HR45T

a) Đối với thang sử dụng bằng bi ký hiệu độ cứng thêm “S” nếu dùng mũi thử là bi thép, thêm “W” nếu dùng mũi thử là bi hợp kim cứng.

Bảng 2 – Ký hiệu và tên gọi

Ký hiệu

Tên gọi

Đơn vị

Fo

Lực thử sơ bộ

N

F1

Lực thử chính

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

F

Lực thử tổng

N

S

Đơn vị thang, đặc trưng cho thang

mm

N

Số, đặc trưng cho thang

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều sâu vết lõm được tác dụng của lực thử sơ bộ sau khi bỏ lực thử chính (độ sâu vết lõm dư)

mm

HRA

Độ cứng Rockwell

 

HRC

 

HRD

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ cứng Rockwell

 

HRE

 

HRF

 

HRG

 

HRH

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

HRK

 

HRN

Độ cứng Rockwell

 

HRT

 

4.1. Độ cứng Rockwell thang A, C và D được biểu thị bằng ký hiệu HR ở sau giá trị độ cứng và bổ sung thêm chữ cái chỉ thang đo.

VÍ DỤ: 59 HRC = Độ cứng Rockwell 59, được đo trên thang C.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VÍ DỤ: 60 HRBW = Độ cứng Rockwell 60, được đo trên thang B bằng mũi thử bằng bi hợp kim cứng.

4.3. Độ cứng bề mặt Rockwell thang N được biểu thị bằng ký hiệu HR ở sau giá trị độ cứng và tiếp theo là chữ số (chỉ lực thử tổng) và chữ cái N chỉ thang đo.

Ví dụ: 70 HR30N = Độ cứng bề mặt Rockwell 70 được đo trên thang 30N bằng lực thử tổng 294,2 N.

4.4. Độ cứng bề mặt Rockwell thang T được biểu thị bằng ký hiệu HR ở sau giá trị độ cứng và tiếp theo là chữ số (chỉ lực thử tổng và chữ T chỉ thang đo, tiếp theo là chữ cái đối với loại mũi thử bằng bi được dùng (S đối với thép và W đối với hợp kim cứng).

Ví dụ: 40 HR30TS = Độ cứng bề mặt Rockwell 40 được đo trên thang 30T bằng lực thử tổng 294,2 N dùng mũi thử bằng bi thép.

Chỉ dẫn

1 Chiều sâu vết lõm do lực sơ bộ Fo

5 Bề mặt thử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 Mặt chuẩn đo

3 Sự đàn hồi trở lại ngay sau khi bỏ lực thử chính F1

7 Vị trí mũi thử

4 Chiều sâu vết lõm h

 

Hình 1 – Sơ đồ nguyên lý thử Rockwell

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 257-1:2001 (ISO 6508-1 : 1999) về vật liệu kim loại – Thử độ cứng rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.861

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.165.66
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!