Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 403/SXD-QLXD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 403/SXD-QLXD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 527 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9021:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Azoxystrobin - Phương pháp sắc kí khí

(E)-2-{2-[6-(2-cyanophenoxy)pyrimidin-4-yloxy]phenyl}-3-methoxyacrylate Công thức cấu tạo: Công thức phân tử: C22H17N3O5 Khối lượng phân tử: 403,4 Độ hòa tan (ở 20 °C): trong nước: 6 mg/l, tan tốt trong etyl axetat, axetonitril, diclometan

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3769:2016 về Cao su thiên nhiên SVR - Quy định kỹ thuật

50±5 - - - - - TCVN 6090-1 (ISO 289-1) 9. Hàm lượng gel, % khối lượng, không lớn hơn 4,03) - - - - -

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10986:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Azoxystrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

A4.  Công thức phân tử: C22H17N3O5 A5.  Khối lượng phân tử: 403,4 A6.  Nhiệt độ nóng chảy: 114 - 116°C A7.  Độ hòa tan ở 20 °C trong: Nước: 6 mg/l Tan ít trong: n-hexane; n-octanol Tan trung bình trong: Methnol; toluene;

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13276:2021 về Giống cây lâm nghiệp - Hạt giống

Tử 83 đến 90 20 Từ 359 đến 378 40 Từ 91 đến 102 21 Từ 379 đến 402 41 Từ 103 đến 112 22 Từ 403 đến 420 42 Từ 113 đến 122

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2023

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/12/2019

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12599:2018 (EN 16007:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định ochratoxin A bằng phương pháp làm sạch qua cột ái lực miễn dịch và sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector huỳnh quang

403,8 g/mol); ɛ là hệ số hấp thụ mol, tính bằng mét vuông trên mol, của OTA trong dung dịch toluen/axit axetic (4.11), (ở đây: 544 m2/mol); b là chiều dài đường quang của cuvet thạch anh, tính bằng cm. 4.21  Nitơ. 4.22  Dung dịch OTA trung gian

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12456:2018 (ISO 18537:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác - Quy định thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác đánh bắt

CFV403 Ngày giờ chuyển đi Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601 2010-06-28T04:00 x CFV404 Nơi gửi Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12458:2018 (ISO 18539:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối nhuyễn thể

x MFV403 Ngày và giờ chuyển đi Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601 2010-06-28T04:00 x MFV404

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12455:2018 (ISO 16741:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm động vật giáp xác - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối động vật giáp xác nuôi

Pradhesh, Ấn Độ x CBR403 Ngày và giờ chuyển đi Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601 2010-09-25T12:15 x

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12457:2018 (ISO 18538:2015) về Truy xuất nguồn gốc các sản phẩm nhuyễn thể - Quy định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phôi nhuyễn thể nuôi

với cơ sở ương giống cùng với địa chỉ và mã quốc gia Mã số phân định quốc gia đơn nhất/GSI và CMFRI, Cơ sở sản xuất hàu, Narakkal, Cochin, Kerala X MBR403 Ngày giờ chuyển đi Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất, kinh doanh thực

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6832:2010 (ISO 11865:2009) về Sữa bột nguyên chất tan nhanh – Xác định số lượng đốm trắng

materials on reconstituted whole milk powders, J. Dairy Sci. 1957, 40, pp. 403-409. [5] GEA NIRO. Analytical methods for dry mil products, 4th edition. GEA Niro, Copenhagen, 1978. Available (2009-03-23) at: http://www.niro.com/niro/CMSDoc.nsf/webdoc/ndw6dknxs. [1] Sàng do Siebtechnik sản xuất là một ví dụ về sản phẩm

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8430:2010 (CODEX STAN 221-2001, Amd.1-2008) về Phomat không ủ chín bao gồm cả phomat tươi

400 Axit alginic Giới hạn bởi GMP 401 Natri alginat 402 Kali alginat 403 Amoni alginat 404 Canxi alginat 405 Propylen glycol

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

76

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8598:2010 (ISO 5742:2004) về Kìm và kìm cắt - Thuật ngữ

403 Tay cầm Handle Branches 5. Tay cầm (Handles) Số hiệu No Tên gọi Designation Hình vẽ Figure 501 Tay cầm thẳng

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/12/2014

77

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5846:1994 về cột điện bê tông cốt thép ly tâm - Kết cấu và kích thước

377 16B 16C 16 403 18B 18C 18 430 20B 20C 20D 20 456 Cho phép sản xuất cột: Chiều dài 10m, đáy cột với đường kính trong 220mm và đường kính ngoài 340mm;

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10693:2015 (EN 1140:1994) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng D-glucose và D-fructose sử dụng enzym - Phương pháp đo phổ NADPH

Giới hạn lặp lại (r) (g/l) 1,1 1,6 1,5 2,7 Độ lệch chuẩn tái lập (sR) (g/l) Độ lệch chuẩn tương đối tái lập (RSDR), % 0,754 2,88 1,003 2,87 1,140 2,13 1,403 1,75

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006 WITH AMENDMENT 2010) về Chất béo sữa dạng phết

alginat Theo GMP 403 Amoni alginat Theo GMP 404 Canxi alginat Theo GMP 406 Agar Theo GMP 405 Propylen glycol alginat

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4683-3:2008 (ISO 965 -3: 1998) về Ren hệ mét thông dụng ISO - Dung sai - Phần 3: Sai lệch đối với ren kết cấu

-42 -212 -212 -377 -212 -335 -415 -393 -377 -335 -415 -377 -335 -572 -572 -361 -361 -403 -361 -361 -441 -419 -403 -361 -441 -403 -361 -403 -403 22,4 45

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.200.118
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!