CAC
|
Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế
(Codex Alimentarius Commission)
|
EPC
|
Mã điện tử của sản phẩm (Electronic
Product Code), mã số đơn nhất do GS1 cung cấp, được dùng để phân định các
trường hợp về thương phẩm (các đơn vị thương mại riêng) đặc biệt phù hợp để thể hiện
trong chíp RFID
|
FAO
|
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp
Liên hiệp quốc (The Food and Agriculture Organization of the United Nations)
|
FBO
|
Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
(Food Business Operator), thuật ngữ chung cho một cơ sở nào đó trong chuỗi
cung ứng thực hiện chế biến, gửi hoặc nhận các đơn vị thương mại
hoặc đơn vị logistic liên quan
|
GLN
|
Mã số địa điểm toàn cầu (Global
Location Number), gồm 13 chữ số đơn nhất toàn cầu do GS1 cung cấp, được dùng
để phân định
các bên và các địa điểm vật lý
|
GMP
|
Thực hành sản xuất tốt (Good
Manufacturing Practice)
|
GS1
|
Tổ chức phi lợi nhuận toàn cầu, tập
trung vào việc xây dựng và áp dụng các tiêu chuẩn và giải pháp toàn cầu đề
cải thiện hiệu quả và tính minh bạch của các chuỗi cung cầu trên toàn cầu và
ở mọi lĩnh vực. Tên cũ là EAN/UCC
|
GTIN
|
Mã số toàn cầu phân định thương phẩm
(Global Trade Item
Number), một số gồm từ 8 đến 14 chữ số đơn nhất trên toàn cầu do GS1 cung
cấp, được sử dụng để phân định các loại thương phẩm (các dạng sản phẩm)
|
HACCP
|
Phân tích mối nguy và điểm kiểm soát
tới hạn (Hazard Analysis Critical Control Points)
|
HS
|
Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa
hàng hóa
(Harmonized Commodity Description and Coding System)
|
LAT
|
Tên khoa học (Latin Name)
|
LU
|
Đơn vị logistic (Logistic Unit)
|
RFID
|
Phân định bằng tần số radio (Radio
Frequency Identification), việc sử dụng một đối tượng (thường là thẻ RFID)
được ứng dụng hoặc gắn vào sản phẩm nhằm mục đích phân định và theo dõi sử
dụng sóng radio
|
RFMO
|
Tổ chức quản lý nghề cá khu vực
(Regional Fisheries Management Organization)
|
SGTIN
|
Mã số toàn cầu phân định thương phẩm
được xê-ri hóa
(Serialized Global Trade Item Number), mã số đơn nhất do GS1 cung cấp, được
sử dụng để phân định các trường hợp thương phẩm (các đơn vị
thương mại riêng) bằng việc mở rộng GTIN
|
SSCC
|
Mã công-ten-nơ vận chuyển theo xê-ri
(Serial Shipping Container Code), một số gồm 18 chữ số đơn nhất trên toàn cầu
do GS1 cung cấp để phân định các đơn vị logistic
|
TSN
|
Mã số xê-ri phân loại (Taxonomic
Serial Number)
|
TU
|
Đơn vị thương mại (Trade Unit)
|
UI
|
Mã phân định đơn nhất (Unique
Identifier)
|
ULUI
|
Mã phân định đơn vị logistic đơn
nhất (Unique Logistic Unit Identifier)
|
UTUI
|
Mã phân định đơn vị thương mại đơn
nhất (Unique
Trade Unit Identifier)
|
5 Nguyên tắc
Nguyên tắc cơ bản của việc truy xuất
nguồn gốc chuỗi là các đơn vị thương mại (TU) phải được phân định bằng các mã
đơn nhất (UI). Mã này có thể
là đơn nhất trên toàn cầu (ví dụ: mã số GS1 SGTIN hoặc EPC) hoặc có thể là đơn nhất
chỉ trong phạm vi cụ thể, nghĩa là
không được có TU khác có cùng mã số trong phần
đó của chuỗi. Nếu phạm vi (dạng sản phẩm, công ty, chuỗi, lĩnh vực, quốc gia,
hoặc tương tự) được cấp một mã số đơn nhất toàn cầu thì sự kết hợp mã số phạm
vi đơn nhất toàn cầu và mã số TU đơn nhất ở địa phương phải tạo thành một mã
phân định đơn nhất toàn cầu cho TU đó.
CHÚ THÍCH 1 Thuật ngữ UTUI
được giới thiệu để chỉ
ra mã phân định TU là đơn nhất trên toàn cầu hoặc có thể được tạo thành đơn nhất trên
toàn cầu.
Các đơn vị thương mại (TU) có thể được
nhóm lại để tạo thành các đơn vị logistic (LU) hoặc các LU có thể được nhóm lại
để tạo thành các LU cấp cao hơn. Nguyên tắc cơ bản của việc truy xuất nguồn gốc
chuỗi là phải phân định các đơn vị logistic bằng một mã đơn nhất. Mã này phải
là mã quốc gia mà tự bản thân nó có thể là đơn nhất trên toàn cầu (tương tự mã
GS1 SSCC) hoặc nó có thể là đơn nhất chỉ trong phạm vi cụ thể, nghĩa là không
được có LU khác có cùng mã số trong phần đó của chuỗi. Nếu phạm vi (dạng sản phẩm,
công ty, chuỗi, lĩnh vực, quốc gia) được cấp một mã số đơn nhất toàn cầu thì sự kết hợp
mã số phạm vi đơn nhất toàn cầu và
mã số LU đơn nhất ở địa phương phải tạo thành một mã phân định đơn nhất toàn cầu
cho LU đó.
CHÚ THÍCH 2 Thuật ngữ ULUI
được giới thiệu để chỉ
ra mã phân định LU là đơn nhất trên
toàn cầu hoặc có thể được tạo thành đơn nhất trên toàn cầu.
Điều then chốt của hoạt động trong
chương trình truy xuất nguồn gốc này là việc dán nhãn từng đơn vị hàng hóa được
buôn bán, dù là nguyên liệu thô hoặc thành phẩm, với một mã phân định (ID) đơn
nhất. Điều này phải được thực hiện bởi cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tạo ra mỗi đơn vị. Cơ sở sản
xuất, kinh doanh làm thay đổi các đơn vị, như cơ sở chế biến chuyển các đơn vị
nguyên liệu thô nhận được thành sản phẩm được gửi đi, phải tạo ra các đơn vị mới
và phải gắn cho chúng các ID mới.
Như đã nêu ở trên, cách đơn
giản nhất để áp dụng UTUI
và ULUI là sử dụng mã GS1 SGTIN/EPC và SSCC. Việc này được khuyến nghị nhưng
không bắt buộc. Nguyên tắc cơ bản của tiêu chuẩn này là các cơ sở sản xuất, kinh doanh tạo
ra TU hoặc LU phải cấp các mã số đơn nhất cho chúng.
Mỗi cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
tạo ra hoặc buôn bán các đơn vị này phải tạo ra và duy trì thông tin cần thiết
để truy xuất nguồn gốc suốt chuỗi phân phối từ cơ sở thu hoạch đến cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống. Thông tin được lưu trên giấy hoặc bằng phương tiện
điện tử được mã hóa thành ID đơn vị.
6 Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở sản xuất, kinh doanh cung cấp
các sản phẩm động vật
giáp xác đánh bắt không thuộc phạm vi các quy định và tiếp tục buôn bán phải
phân định từng đơn vị thương mại và ghi lại các yếu tố thông tin liên đới
như quy định trong Bảng 3 đến Bảng
10.
6.2 Ghi lại
thông tin
Để phân biệt các hạng mục thông tin
khác nhau, tất cả các yếu tố thông tin sẽ được phân loại là “phải”, “cần” hoặc “có thể”, cùng định
nghĩa nêu trong Bảng 1.
Bảng 1 - Phân loại các yếu
tố thông tin
Hạng mục
Định nghĩa
Giải thích
"phải"
Hạng mục này gồm các bản ghi liên
quan đến mã phân định và sự biến đổi
cần để truy xuất
nguồn gốc lịch sử, ứng dụng hoặc địa điểm của một thực thể. Điều này
có nghĩa là sự phân định đơn nhất của các đơn vị thương mại và logistic cũng
như sự phụ thuộc giữa các mã phân định đầu vào và đầu ra trong quá
trình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“cần”
Hạng mục này gồm các thông số mô tả
và cung cấp thông tin hỗ trợ về các đơn vị cần truy xuất. Các thông số
chung được yêu cầu theo luật định, yêu cầu thương mại hoặc thực hành sản xuất
tốt sẽ được ghi lại, nhưng chỉ khi có định dạng quốc tế được thiết lập hoặc
danh mục dữ liệu về các giá trị
này.
Hạng mục này bao gồm các thông số
như “loài”, “ngày sản
xuất” v.v... Nếu
trong tương lai có chứng nhận theo tiêu chuẩn này thì các thông
số “cần” phải được xem xét.
“có thể”
Hạng mục này gồm các thông số mô tả
và cung cấp thông tin hỗ trợ về các đơn vị cần truy xuất. Hạng mục
này bao gồm các thông số không thuộc hạng mục “cần” nhưng có thể vẫn
là hữu dụng hoặc liên quan đến hồ sơ. Hạng mục này cũng có thể gồm các
thông số thực sự quan trọng, nhưng không có định dạng quốc tế hoặc danh mục dữ
liệu.
Hạng mục “có thể” chỉ để tham khảo
và được đưa vào để tạo thuận lợi cho việc sử dụng và thông hiểu tiêu chuẩn
này. Nếu trong tương lai có chứng nhận theo tiêu chuẩn này thì không cần xem
xét hồ sơ về các thông số “có thể” khi đánh giá sự tuân thủ. Danh
mục các yếu tố “có thể” không phải là danh mục
cuối cùng hoặc duy nhất, mà có thể được xây dựng
mở rộng và ngưỡng để bổ
sung các yếu tố mới trong hạng mục này là thấp.
Cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm
động vật giáp xác phải tạo lập và lưu giữ thông tin được yêu cầu đối với mỗi
đơn vị thương mại, phù hợp với loại hình sản xuất, kinh doanh. Các yêu cầu về
thông tin chi tiết được nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các
yêu cầu về thông tin cần ghi lại đối với các loại hình sản xuất, kinh doanh
Loại hình
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (FBO)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiền tố của
dữ liệu
a
Nhận
Chuyển đổi
Tạo/ Sản xuất
Gửi đi
Cơ sở đánh bắt
3
CFV
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TU/LU
TU/LU
Cơ sở kinh doanh tại cảng và chợ đấu
giá thủy sản
4
CLA
TU
—
TU/LU
TU/LU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
CPR
TU/LU
Có
TU/LU
TU/LU
Cơ sở vận chuyển động vật giáp xác tươi sống
6.1
CTS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
TU/LU
TU/LU
Cơ sở vận chuyển và bảo quản lạnh
đối với động
vật giáp xác không còn sống
6.2
CTR
TU/LU
Không
LU
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ
7
CTW
TU/LU
Không
TU/LU
TU/LU
Cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TU/LU
Có
TU/LU
—
Thu nhận nguyên liệu từ bên ngoài
9
COT
TU/LU
—
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TU/LU
a Với mục đích
của mã phân định đơn nhất là để thiết lập một hệ thống có thể mở rộng cho
việc phân định yếu tố dữ liệu, mỗi bảng đã được phân định với mã gồm ba chữ
cái. Mã này thêm ba chữ số
được dùng để cung cấp một mã số đơn nhất
cho mỗi yếu tố dữ liệu.
Các quy định về thông tin được trình
bày thành bảng riêng biệt với thông tin cần được mỗi loại hình cơ sở sản xuất,
kinh doanh ghi lại. Một vài cơ sở sản xuất, kinh doanh có thể thực hiện các chức
năng của nhiều loại hình như đã liệt kê, ví dụ các cơ sở phân phối có thể đồng
thời là cơ sở bán sỉ và cơ sở vận chuyển, trong trường hợp này những cơ sở sản
xuất, kinh doanh như vậy phải ghi lại các yêu cầu về thông tin liên quan đến mỗi
chức năng đã thực hiện.
CHÚ THÍCH 1 Tiêu chuẩn này giới hạn trong phạm vi
phân phối động vật giáp xác và sản phẩm động vật giáp xác dùng làm thực phẩm.
Quy định về thông tin đối với động vật giáp xác được đánh bắt cơ bản là giống
nhau, bắt đầu từ quá
trình chế biến.
Trên thực tế, cần thừa nhận rằng một
vài nguồn cung cấp sản phẩm động vật giáp xác và nguồn cung cấp các thành phần
nguyên liệu v.v... đến từ ngoài phạm vi cơ sở và có thể thiếu ID và bản ghi
thông tin theo yêu cầu. Để điều chỉnh điều này, cơ sở sản xuất, kinh doanh đem
động vật giáp xác và nguyên liệu từ ngoài phạm vi cơ sở phải tạo lập và lưu giữ
thông tin cơ bản cần để truy xuất nguồn gốc các đơn vị mang đến, và nếu chúng
được buôn bán thì phải ghi
nhãn các đơn vị này với ID theo yêu cầu.
CHÚ THÍCH 2 Các quy định này được thiết
kế với cách thể hiện và trao đổi dữ liệu dạng điện tử, nhưng đây không phải là yêu cầu khi sử dụng
tiêu chuẩn này. Các hệ thống tài liệu bằng giấy có thể đáp ứng các quy định này.
Lưu ý rằng quy định này áp dụng đối với
dữ liệu cần tạo lập, ghi lại và lưu tại điểm liên kết các dữ liệu tương ứng. Đối với tất
cả các điểm liên kết ngoại trừ giống động vật giáp xác, dữ liệu liên
quan phải được tạo lập tại điểm liên kết trước trong chuỗi cung ứng và lưu
thông cùng với đơn vị thương mại/đơn vị logistic.
CHÚ THÍCH 3 Trong các bảng này, không có sự
lặp lại thông
tin
đã được ghi lại lúc bắt đầu để mô tả các
đơn vị đã được tạo
ra và lịch sử của chúng, mặc dù sau đó cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhận các đơn vị này trong chuỗi phân phối thường sẽ cần một vài thông tin trong
số đó. Thông tin
được mã hóa thành các ID đơn vị và có thể được cung cấp theo thỏa thuận thương mại giữa các cơ sở sản
xuất, kinh doanh mà không phải
nhập lại dữ liệu.
6.3 Đánh bắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các đơn vị thương mại được tạo ra bởi
các cơ sở đánh bắt có thể từ cá thể động vật giáp xác hoặc hộp đựng động vật
giáp xác đã phân loại bao gồm cả động vật giáp xác tươi sống đã được các cơ sở
đánh bắt ghi nhãn riêng lẻ/chung để tiếp tục chuyển đến cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm tiếp theo.
Trong thực tế, một số yếu tố thông tin
được quy định dưới đây có thể được ghi lại
liên quan đến các chuyến biển và các
điểm/vị trí đánh bắt.
Thông tin được ghi lại phải được liên kết với đơn vị thương mại (UTUI) từ các cơ sở đánh
bắt.
Các tàu đánh bắt như tàu chế biến hải
sản hoặc các tàu có cấp đông thực hiện các hoạt động chế biến tiếp theo như sơ
chế hoặc cấp đông đồng thời được coi là cơ sở đánh bắt và cơ sở chế biến.
Bảng 3 -
Thông tin chi tiết đối với cơ sở đánh bắt
Yếu tố dữ
liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
Phải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể
CƠ SỞ ĐÁNH BẮT
CFV101
ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối
với tổ chức cùng với mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm có tàu đánh bắt động vật giáp xác
FSI, Kochangady,
Cochin-682002, Kerala, Ấn Độ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID tàu/ID cơ sở đánh bắt
Cơ quốc gia, tên và số đăng ký của
tàu/số đăng ký của ngư dân
Chandrasagar, JFD: 160, Gujarath
x
CFV103
Chứng nhận GMP
Tên của chương trình GMP chất lượng
sản phẩm hoặc an toàn thực phẩm mà tàu được chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CFV150
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác để mô tả tàu, kết
nối với ID của tàu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ
THƯƠNG MẠI ĐƯỢC TẠO RA
Phân định
CFV201
ID đơn vị thương mại
UTUI
500653005555555555
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFV202
Loại đơn vị
Mô tả loại vật lý của đơn vị (động vật
giáp xác rời, hộp, bể, khoang, khối hoặc bao bì của động vật giáp
xác...)
Hộp
x
CFV203
Khối lượng/số lượng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ước tính 11-15, 21-25
trên kg
x
CFV204
Loài
LAT- theo sau là tên khoa học,
hoặc
FAO- theo sau là mã 3alpha của
FAO, hoặc
TSN- theo sau là mã số xê-ri phân loại
(có thể lặp lại một vài loài)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
FAO-PNI
TSN-551579
x
CFV205
Vùng/nước xuất xứ
Khu vực FAO/khu vực RFMO đối với động
vật giáp xác biển hoặc nước xuất xứ đối với động vật giáp xác trong vùng nội
thủy hoặc vị trí cụ thể hơn
51 hoặc 57
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFV206
Dạng sản phẩm
Nguyên con, lột vỏ bỏ ruột, lột
vỏ không bỏ ruột, lột vỏ còn đuôi,
v.v...
Nguyên con
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân cỡ
Khối lượng danh định (kg) hoặc dải
chiều dài (cm) hoặc không được phân loại, hoặc đếm số con
11-15, 21-25 mỗi kg hoặc 10 con mỗi
hộp
x
CFV208
Điều kiện sản phẩm
Sống, làm lạnh hoặc cấp đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Lịch sử sản xuất
CFV209
Ngày đánh bắt đối với tàu chế biến hải
sản hoặc ngày cập cảng đối với tàu khác hoặc chợ đấu giá thủy sản
Tốt nhất là ghi lại ngày khi động vật
giáp xác được đánh bắt (định dạng theo TCVN ISO 8601)
Đánh bắt 2010-10-29 hoặc cập bến
2010-10-31
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFV210
Phương pháp khai thác/đánh bắt
Lưới rà hoặc lưới, v.v.. bao gồm cả phương
pháp đánh bắt (mã FAO alpha)
OTB, TBS
x
CFV211
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian (giờ) kể từ khi
thả lưới đến khi kéo lên tàu
4 h
x
CFV212
Chương trình chứng nhận đánh bắt
Tên của hệ thống đánh bắt được chứng
nhận
Giấy chứng nhận
đánh bắt MPEDA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CFV213
Mã số chương trình chứng
nhận
Mã phân định trong chương trình đề cập
đến đánh bắt (chuỗi phân định sản phẩm đánh bắt)
1122334455
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phân loại kích cỡ
Được thực hiện thủ công hoặc
cơ giới trên biển hoặc khi cập bến (chỉ áp dụng nếu được phân loại)
Thủ công
x
CFV215
Phương pháp cân
Được thực hiện trên biển hoặc khi cập
bến (chỉ áp dụng nếu được cân)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CFV216
Phương pháp bảo quản
Đóng hộp, thùng, bể nước biển,
bể nước muối hoặc bảo quản lạnh
Đóng hộp
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFV217
Điều kiện bảo quản
Để tự nhiên, ướp đá, làm lạnh hoặc ướp
đá có làm lạnh
Để tự nhiên
x
CFV218
Hồ sơ nhiệt độ bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải nhiệt độ (°C)/ngày và thời điểm
theo định dạng TCVN ISO 8601
x
Dữ liệu bổ sung
CFV250
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại được tạo ra, liên kết với UTUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO RA
Phân định
CFV301
ID đơn vị logistic
ULUI
400653005555555555
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFV302
ID đơn vị thương mại
Danh mục UTUI của đơn vị thương mại
tạo thành đơn vị logistic
500653005555555555
500653005555555556
500653005555555557
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu bổ sung
CFV350-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác để mô tả đơn vị
logistic mới được tạo nên, kết nối với ULUI
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐẾN (đơn vị
logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CFV401
ID đơn vị
ULUI nếu được chuyển đi theo đơn vị
logistic hoặc UTUI nếu được chuyển đi theo đơn vị thương mại
400653005555555555
978817525.0766.000010272
x
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm tiếp theo
Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với tổ
chức cùng với mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm mà đơn vị chuyển đến (cơ sở kinh doanh trên đất liền, cơ sở vận
chuyển, chợ đấu
giá hoặc cơ sở chế biến, v.v..)
Chợ đấu giá thủy sản, Veil road,
Palluruthy, Kerala, Ấn Độ
x
CFV403
Ngày giờ chuyển đi
Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CFV404
Nơi gửi
Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối
với tổ chức cùng với mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ bến tàu hoặc
GLN hoặc mã ID quốc tế của
cảng hoặc kinh độ và vĩ độ gần đúng nếu vận chuyển trên biển
Cảng cá, 415 Thoppumpady Fortkochi
Kerala, Ấn Độ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu bổ sung
CFV450
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị
logistic/đơn vị thương mại chuyển đi, liên kết với UTUI/ULUI
x
6.4 Cơ sở
kinh doanh tại cảng và chợ đấu giá thủy sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chợ đấu giá thủy sản bao gồm các
cơ sở lưu giữ động vật giáp xác để bán bằng cách trả giá cạnh tranh. Cơ sở còn
có thể thực hiện hoạt động dỡ hàng khỏi tàu và phân loại, phân cỡ và cân động vật
giáp xác trước khi bán.
Cơ sở kinh doanh tại cảng và chợ đấu
giá thủy sản có thể
đưa vào bờ hoặc đấu giá các đơn vị thương mại còn nguyên vẹn hoặc thậm chí các
đơn vị logistic còn nguyên vẹn, nhưng thường họ sẽ tạo ra các đơn vị thương mại
mới.
Bảng 4 -
Thông tin chi tiết đối với cơ sở kinh doanh tại cảng và chợ đấu giá thủy
sản
Yếu tố dữ
liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
Phải
Cần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cơ sở kinh doanh tại
cảng hoặc chợ đấu giá thủy sản
CLA101
ID của cơ sở kinh doanh tại cảng và
chợ đấu giá
Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối
với cơ sở kinh doanh tại cảng và chợ đấu giá thủy sản cùng với mã quốc gia
cũng như tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có hoạt động
kinh doanh tại cảng hoặc chợ đấu giá thủy sản
Cảng cá, 415 Thoppumpady, Cochin
PIN-682005
x
CLA102
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chương trình GMP và SSOP về chất
lượng sản phẩm hoặc an toàn thực phẩm được đề xuất bởi các cơ
quan quốc gia/quốc tế
Tiêu chuẩn BIS về GMP và SSOP hoặc
tiêu chuẩn Codex về GMP và SSOP-IS 2491
x
CLA150-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ
chức, kết nối với ID của cảng hoặc chợ đấu giá thủy sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC
Phân định
CLA201
ID đơn vị
ULUI nếu nhận được như một đơn vị
logistic hoặc UTUI nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng
400653005555555555
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLA202
ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại tạo nên đơn vị logistic (chỉ yêu cầu nếu nhận được đơn vị logistic và cần
chia nhỏ hoặc chuyển
đổi bởi cơ sở
kinh doanh tại cảng hoặc chợ đấu giá)
500653005555555555
500653005555555556
5006530055555555572
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
CLA203
ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm trước đó
Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối
với tàu cùng với mã quốc gia
hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm mà từ đó đơn
vị này được nhận (tàu đánh bắt, cơ sở vận chuyển hoặc người câu
giáp xác v.v...)
Chandrasagar, JFD: 160, Gujarath
x
CLA204
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày và giờ chuyển đến từ cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm trước đó, định dạng theo TCVN ISO 8601
2010-11-28T04:00
x
Kiểm tra kiểm
soát
(liên quan đến các đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)
CLA205
Nhiệt độ của đơn vị khi nhận
Nhiệt độ của đơn vị tính theo °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CLA206
Hồ sơ nhiệt độ của đơn vị
Ghi lại nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự động)
(nếu có thiết bị ghi gắn
vào đơn vị)
Dãy số nhiệt độ (°C)/ ngày và thời
điểm định dạng theo TCVN ISO 8601
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
Thông tin chuyển đổi (cho mỗi
đơn vị thương mại được chuyển đổi bởi cơ sở kinh doanh tại cảng hoặc chợ
đấu giá thủy sản)
CLA207
ID đơn vị thương mại liên quan được
tạo ra
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại được tạo ra và có thể sát nhập một phần đơn vị thương mại nhận được
500653005555555555
500653005555555556
500653005555555557
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu bổ sung
CLA250-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác
mô tả đơn vị thương mại/ đơn vị logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân định
CLA301
ID đơn vị thương mại
UTUI
500653005555555558
x
Mô tả
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại đơn vị
Mô tả loại đơn vị dạng vật phẩm (hộp,
thùng v.v...)
Hộp (50 kg)
x
CLA303
Khối lượng tịnh
Được ghi lại là khối lượng động vật
giáp xác dự đoán (kg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CLA304
Loài
LAT- theo sau là tên khoa học, hoặc
FAO- theo sau là mã 3alpha của
FAO hoặc
TSN- theo sau là mã số xê-ri
phân loại (có thể lặp lại
nếu có vài loài)
LAT- Fenneropenaeus indicus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TSN 551579
x
CLA305
Phương pháp sản xuất ban đầu
Đánh bắt
Đánh bắt
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLA306
Vùng/nước xuất xứ
Vùng FAO/ vùng RFMO đối với động vật
giáp xác đánh bắt từ biển hoặc nước
xuất xứ cho động vật giáp xác đánh bắt từ vùng nước nội địa hoặc địa điểm cụ
thể hơn
57
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng sản phẩm
Nguyên con, bỏ ruột hoặc bỏ đầu
Nguyên con, bỏ ruột, PD,
PUD
x
CLA308
Phân cỡ
Số đếm trên kg hoặc không phân loại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CLA309
Trạng thái sản phẩm
Còn sống, làm lạnh hoặc cấp đông
Làm lạnh
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lịch sử sản xuất (liên quan
đến đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)
CLA310
Phương pháp phân cỡ
Thủ công hoặc bằng máy (chỉ áp dụng nếu
được phân cỡ bởi cơ sở kinh doanh
tại cảng hoặc chợ đấu giá thủy
sản)
Thủ công
x
Thông tin chuyển đổi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID đơn vị thương mại liên quan nhận
được
Danh mục UTUI của các đơn vị thương mại
nhận được và có thể đưa vào đơn vị thương mại được tạo ra
500653005555555558
500653005555555559
500653005555555560
x
Dữ liệu bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại đã được tạo ra, liên kết với UTUI
x
ĐƯỢC TẠO RA BỞI CHỢ ĐẤU GIÁ THỦY SẢN
Phân định
CLA401
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ULUI nếu được bán đấu giá như một
đơn vị logistic hoặc
UTUI nếu được bán đấu giá như một
đơn vị thương mại riêng
500653005555555559
x
Mô tả
CLA402
Độ tươi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại A, Loại B v.v...
x
Dữ liệu bổ sung
CLA450
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại/ đơn vị logistic được đấu giá, liên kết với UTUI/ ULUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
a cùng ID
đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển
đổi.
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI DO CƠ SỞ KINH
DOANH TẠI CẢNG HOẶC CHỢ ĐẤU GIÁ THỦY SẢN TẠO RA
Phân định
CLA501
ID đơn vị logistic a
ULUI
500653005555555558
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CLA502
ID đơn vị thương mại trong đơn vị
logistic
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại tạo nên đơn vị logistic
500653005555555558
500653005555555559
500653005555555560
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu bổ sung
CLA550-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI
X
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân định
CLA601
ID đơn vị a
ULUI nếu được chuyển đi như một đơn
vị logistic hoặc
UTUI nếu được chuyển đi như một đơn
vị thương mại
500653005555555558
978817525.0766.00001
0274
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lịch sử sản xuất
CLA602
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ khi cập
cảng hoặc tại chợ đấu giá thủy sản
Sống (cua, tôm hùm); ướp đá, làm lạnh
hoặc ướp đá có làm lạnh
Ướp đá có làm lạnh
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồ sơ nhiệt độ khi cập cảng hoặc đấu
giá
Ghi lại nhiệt độ/thời gian (thủ công
hoặc tự động) tại khu vực giữ động vật giáp xác trong giai đoạn từ khi nhận
và đến khi chuyển đi
Dải nhiệt độ (°C) và thời điểm 2 °C - 4
°C/6 h
x
a Cùng ID đơn nhất với nguyên
liệu/sản phẩm nếu không có
sự chuyển đổi.
Nơi đến
CLA604
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối
với vận chuyển cùng với mã quốc gia
Coastal roadways Vadakkal Fort Kochi
PIN-682002, Kerala, Ấn Độ
x
CLA605
Ngày giờ chuyển đi
Ngày và giờ chuyển đến cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601
2010-10-28T07:20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Dữ liệu bổ sung
CLA650
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị
thương mại/ đơn vị logistic được chuyển đi, liên kết với UTUI/ ULUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
6.5 Cơ sở chế
biến
Trong tiêu chuẩn này, cơ sở chế biến bao gồm những
cơ sở làm thay đổi bản chất của các sản phẩm động vật giáp xác, bằng
các hoạt động như cắt đầu, tách vỏ, rút chỉ, cắt hoặc bằng các phương thức chế
biến như chần hoặc nấu. Việc chế biến bao gồm cả sơ chế và chế biến tiếp theo.
Tuy nhiên, các phương tiện khai thác
thực hiện các hoạt động cơ bản đối với động vật giáp xác, các cơ sở bán lẻ và
cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thực hiện sơ chế sản phẩm động vật giáp xác
cho người tiêu dùng không được coi là cơ sở chế biến.
Cơ sở chế biến tạo ra các đơn vị
thương mại mới. Các đơn vị này có thể kết hợp các thành phần khác không phải là sản phẩm động
vật giáp xác.
Bảng 5 -
Thông tin chi tiết đối với cơ sở chế biến
Yếu tố dữ
liệu
Mô tả
Ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải
Cần
Có thể
CƠ SỞ CHẾ BIẾN
CPR101
ID cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm
Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối
với cơ sở sản xuất cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm có xưởng chế biến động vật giáp xác
Công ty TNHH thủy sản M/s. Abad
Kochangady Cochin-682002, Kerala, Ấn Độ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR102
ID cơ sở chế biến
Mã phân định quốc gia đơn nhất đối với
tổ chức cùng với mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm có thực hiện hoạt động chế biến
M/s. Công ty TNHH thủy sản Abad
Kochangady Cochin-682002, Kerala, Ấn Độ
x
CPR103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chương trình GMP về chất lượng động
vật giáp xác hoặc an toàn thực phẩm mà cơ sở chế biến đã được chứng
nhận
TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005)
x
CPR150-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ
chức, kết nối với ID cơ sở chế biến
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC
Phân định
CPR201
ID đơn vị a
ULUI nếu nhận được như một đơn vị
logistic hoặc
UTUI nếu nhận được như một
đơn vị thương mại riêng
500653005555555558
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR202
ID đơn vị thương mại trong đơn vị
logistic
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại tạo nên đơn vị logistic (nếu nhận được như một đơn vị logistic)
500653005555555558
500653005555555559
500653005555555560
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn
CPR203
ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm trước đó
Mã phân định quốc gia đơn nhất đối với
cơ sở chế biến
sơ bộ/chợ đấu giá thủy sản cùng với mã quốc gia, tên và địa chỉ của cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm từ đơn vị được nhận (tàu đánh bắt, chợ đấu giá thủy
sản hoặc cơ sở vận chuyển v.v...)
Bến cảng, 415
Thoppumpady
Cochin PIN-682005
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
CPR204
Ngày giờ nhận
Ngày và giờ chuyển đến
từ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm trước, định dạng theo TCVN ISO 8601
2010-10-28T06:30
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR205
Nhiệt độ của đơn vị khi nhận
Nhiệt độ của đơn vị tính theo °C
< 5 °C
x
CPR206
Hồ sơ nhiệt độ của đơn vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải nhiệt độ (°C)/ ngày, thời điểm định
dạng theo TCVN ISO 8601
x
CPR207
Cơ sở cung cấp nguyên liệu
Hồ sơ cơ sở cung cấp
Tên và địa chỉ của cơ sở cung cấp
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR208
Hồ sơ kiểm soát/kiểm tra hồ sơ CCP
Hồ sơ về nguồn có bằng chứng
xác nhận rằng nguyên liệu thô không có các mối nguy về an toàn thực
phẩm
Hồ sơ kiểm soát mối nguy
an toàn thực phẩm
Thực hiện các thay đổi
cần thiết
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR209
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ bảo quản
nguyên liệu
Ướp đá, làm lạnh hoặc ướp đá có làm
lạnh
Ướp đá có làm lạnh
x
CPR210
Hồ sơ nhiệt độ bảo quản nguyên liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian bảo quản và nhiệt độ (°C)
-2 °C + 4 °C/6h
x
Thông tin trao đổi (cho mỗi
đơn vị thương mại)
CPR211
ID đơn vị thương mại liên quan được
tạo ra
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại được tạo ra và có thể sát nhập một phần đơn vị thương mại nhận được
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600653005555555559
600653005555555560
x
Dữ liệu bổ sung
CPR250-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác
mô tả đơn vị thương mại c/đơn vị logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
a cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không
có sự chuyển đổi.
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI ĐƯỢC TẠO RA
Phân định
CPR301
ID đơn vị thương mại
UTUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Mô tả
CPR302
Loại đơn vị
Mô tả loại đơn vị dạng vật phẩm (hộp
hoặc thùng đựng 10 túi bán lẻ, v.v...)
Thùng các-tông ngoài cùng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CPR303
Khối lượng tịnh
Khối lượng sản phẩm (kg)
8,2 kg
x
CPR304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên mô tả sản phẩm (tôm IQF)
Tôm đã chế biến và cấp đông
x
CPR305
Đặc tính của sản phẩm
Hồ sơ chi tiết về đặc tính sản phẩm
(chất lượng và cấp độ, v.v...) có sẵn dưới dạng điện tử hoặc dạng giấy
Dạng giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CPR306
Loài
LAT- theo sau là tên khoa học,
hoặc FAO- theo sau là mã 3alpha của FAO hoặc TSN- theo sau là mã số
xê-ri phân loại (có thể lặp lại nếu có vài loài)
LAT-Fenneropenaeus indicus
FAO-PNI
TSN- 551579
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CPR307
Phương pháp sản xuất ban đầu
Đánh bắt
Đánh bắt
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng/nước xuất xứ
Vùng FAO/ vùng RFMO đối với tôm biển
đánh bắt hoặc nước xuất xứ đối với tôm đánh bắt từ vùng nước nội địa
57
x
CPR309
Thành phần
Liệt kê tên các thành phần và phần
trăm khối lượng, bao gồm cả động vật giáp xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CPR310
Trạng thái sản phẩm
Nhiệt độ môi trường, làm lạnh hoặc cấp
đông
Cấp đông
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR311
Ngày sử dụng
Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối
cùng, định dạng theo TCVN ISO 8601
Ngày bán cuối cùng 2011-10-30
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm
nếu không có sự chuyển đổi.
Lịch sử sản xuất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc điểm kỹ thuật của quy trình
Hồ sơ về quy trình kỹ thuật của quá
trình sẵn có ở dạng điện tử, hoặc dạng giấy
Giấy
x
CPR313
Ngày và giờ sản xuất
Giờ đóng gói/dán nhãn vào giai
đoạn cuối, định dạng theo TCVN ISO 8601
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CPR315
HACCP
Hồ sơ về phân tích mối nguy
và kiểm tra điểm kiểm soát tới hạn sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy
Giấy
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR316
Kiểm tra vệ sinh
Hồ sơ về kiểm tra vệ sinh (kiểm tra
lấy mẫu vệ
sinh công nghiệp v.v...) sẵn có ở dạng điện tử, dạng giấy
Giấy
x
CPR317
Hồ sơ về nhiệt độ của quy trình
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giấy
x
Thông tin trao đổi
CPR318
ID đơn vị thương mại liên quan nhận
được có thể nhập vào đơn vị thương mại tạo ra
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại nhận được và có thể đưa vào đơn vị thương mại được tạo ra
600653005555555560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600653005555555563
x
Dữ liệu bổ sung
CPR350-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại đã được tạo ra, liên kết với UTUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN ĐƯỢC
TẠO RA
Phân định
CPR401
ID đơn vị logistic
ULUI
700653005555555560
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR402
ID đơn vị thương mại trong đơn vị
logistic
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại tạo nên đơn vị logistic
600653005555555561
600653005555555572
600653005555555583
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
Dữ liệu bổ
sung
CPR450-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân định
CPR501
ID đơn vị a
ULUI nếu được chuyển đi như một đơn
vị logistic hoặc UTUI nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại
700653005555555560
x
Lịch sử sản xuất (liên quan
đến đơn vị
logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ bảo
quản sản phẩm
Không kiểm soát nhiệt độ, làm lạnh
hoặc cấp đông
Cấp đông
x
CPR503
Hồ sơ nhiệt độ bảo quản sản phẩm
Ghi lại nhiệt độ/thời gian (thủ
công hoặc tự động) tại khu vực giữ sản phẩm cho giai đoạn từ sau chế biến đến
khi chuyển đi
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 20 °C ± 2 °C/6 tháng
x
Nơi đến
CPR504
ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm tiếp theo
Mã số phân định quốc gia đơn
nhất cho cơ sở vận chuyển cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm mà đơn vị được chuyển đi (cơ sở vận chuyển/ cơ sở
bán sỉ, v.v...)
ABT Refrigerated Roadways, Broadway,
Ernakulam Cochin-682031/ Công ty Kinshipping, W. Island Kochi/ Công ty đồ hộp
Choice, Boston, USA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR505
Ngày giờ chuyển đi
Ngày và giờ định dạng theo TCVN ISO
8601
2010-10-29T16:00
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CPR550-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại / đơn vị logistic đã được chuyển đi, liên kết với UTUI/
ULUI
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu
không có sự chuyển đổi.
6.6 Cơ sở vận
chuyển và cơ sở bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này, cơ sở vận chuyển động
vật giáp xác tươi sống bao gồm các cơ sở cung cấp dịch vụ vận chuyển
động vật giáp xác tươi sống từ điểm sản
xuất qua các
giai đoạn khác nhau đến khi bán lẻ. Các cơ sở này có thể hoạt động ở một vài
giai đoạn trong chuỗi phân phối; vận chuyển từ nơi thu hoạch đến cơ sở chế biến.
Vận chuyển có thể bằng đường bộ, đường biển hoặc hàng không.
Cơ sở vận chuyển động vật giáp xác
tươi sống không tách hoặc tạo ra các đơn thương mại nhưng có thể tách hoặc tạo
ra đơn vị logistic.
Bảng 6 -
Thông tin chi tiết đối với cơ sở vận chuyển và cơ sở
bảo quản đối với động vật giáp xác tươi sống
Yêu tố dữ
liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
Phải
Cần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CƠ SỞ VẬN CHUYỂN VÀ
CƠ SỞ BẢO QUẢN ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC TƯƠI SỐNG
CTR101
ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
cho cơ sở vận chuyển/bảo quản cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm có phương tiện vận chuyển hoặc điểm
bảo quản
Mã phân định quốc gia đơn nhất, M/S
ABT Transports
Tòa nhà CPC, Cochin 682029 Kerala, Ấn Độ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID tàu đánh bắt hoặc phương tiện vận
tải
Tên (nếu là phương tiện) và số đăng
kí của phương tiện hoặc mã số phân định quốc gia đơn nhất của tổ chức cùng với
mã quốc gia và tên, địa chỉ
của cơ sở hoặc số GLN
KL 072257
x
CTR103
Chứng nhận GMP của cơ sở vận chuyển
Tên chương trình GMP về chất lượng hoặc
an toàn thực phẩm mà cơ sở vận chuyển đã được chứng nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CTR150-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ chức, kết
nối với ID phương tiện vận chuyển hoặc ID của điểm bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC
Phân định
CTR201
ID đơn vị a
ULUI (nếu thu hoặc nhận được như một
đơn vị logistic) hoặc UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng)
700653005555555560
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTR202
ID đơn vị thương mại
Nếu nhận được như một đơn vị
logistic, ID đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
600653005555555561
600653005555555562
600653005555555563
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTR203
ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm trước đó
Mã số phân định quốc gia đơn nhất đối với tổ
chức cùng với mã quốc gia, cũng như tên và địa chỉ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm
583, M/S ABT Transports
Tòa nhà CPC, Cochin 682029 Kerala, Ấn Độ
x
CTR204
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Định dạng theo TCVN ISO 8601
2010-09-28T16.00
x
Kiểm tra kiểm
soát
(đơn vị logistic hoặc các đơn vị thương mại riêng)
CTR205
Kiểm tra nhiệt độ
Nhiệt độ của đơn vị khi nhận °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CTR206
Hồ sơ nhiệt độ
Thiết bị ghi được cố
định vào mẻ sản phẩm, ghi nhiệt độ/thời gian từ khi tạo ra đơn vị
Dải nhiệt độ (°C)/ngày và thời điểm định dạng
theo TCVN ISO 8601
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu bổ sung
CTR250
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác
mô tả đơn vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ VẬN CHUYỂN ĐƯỢC CƠ SỞ VẬN
CHUYỂN TẠO RA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTR301
ID đơn vị
ULUI
800653005555555560
x
CTR302
ID đơn vị thương mại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700653005555555560
700653005555555561
700653005555555562
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
Dữ liệu bổ
sung
CTR350-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ
CHUYỂN ĐI
(đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)
Phân định
CTR401
ID đơn vị a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
800653005555555560
x
Lịch sử sản xuất
CTR402
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ
Nhiệt độ bình thường,
ướp đá, ướp đá có làm lạnh, làm lạnh
Ướp đá có làm lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CTR403
Hồ sơ nhiệt độ
Ghi lại nhiệt độ/thời gian (thủ
công hoặc tự động) tại khu vực giữ sản phẩm cho giai đoạn từ lúc nhận đến khi
chuyển đi
Dải nhiệt độ (°C)/ ngày và thời gian
định dạng theo TCVN ISO 8601
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày khử trùng
Ngày thực hiện khử trùng lần cuối
cùng và dữ liệu của thuyền/xe tải hoặc chỉ dẫn nếu hồ sơ có sẵn dưới dạng điện
tử, trên giấy hoặc không có sẵn, định dạng theo TCVN ISO 8601
2010-01-20
x
CTR405
Hồ sơ thông số nước
Hồ sơ thông số của nước (tên và giá
trị thông số) trong thùng nước chứa động vật giáp xác suốt quá trình vận chuyển
hoặc chỉ dẫn nếu hồ sơ có sẵn dưới dạng điện tử, trên giấy hoặc không có sẵn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CTR406
Mật độ động vật giáp xác
Mật độ động vật giáp xác trong thùng
vận chuyển, số kg động vật giáp xác trên mét khối nước
54 kg/m3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cùng ID
đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
Nơi đến
CTR407
ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm tiếp theo
Mã phân định quốc gia đơn nhất đối với
tổ chức cùng với mã số quốc gia cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nơi đơn vị chuyển đến (cơ sở vận chuyển v.v...)
405,M/s Công ty TNHH dịch vụ ăn uống ABAD,
Navi Mumbai Maharashtra, Ấn Độ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa điểm giao hàng
Nếu không ở địa chỉ nhận
405,M/s Công ty TNHH dịch vụ ăn uống
ABAD, Navi Mumbai Maharashtra, Ấn Độ
x
CTR409
Ngày và giờ chuyển đến
Định dạng theo TCVN ISO 8601
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Dữ liệu bổ sung
CTR450-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại/ đơn vị logistic đã được chuyển đi, liên kết với
UTUI/ULUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có
sự chuyển đổi.
6.6.2 Động vật
giáp xác không còn sống
Trong tiêu chuẩn này, cơ sở vận
chuyển và cơ sở bảo quản bao gồm các cơ sở cung cấp dịch vụ vận chuyển hoặc
bảo quản hàng hóa. Các cơ sở này có thể hoạt động ở các giai đoạn khác nhau
trong chuỗi phân phối, vận chuyển hoặc bảo quản nguyên liệu hoặc sản phẩm. Vận
chuyển có thể theo đường bộ, đường biển hoặc đường hàng không.
Cơ sở vận chuyển và bảo quản không
tách hoặc tạo ra các đơn thương mại nhưng có thể tách hoặc tạo ra đơn vị
logistic.
Bảng 7 -
Thông tin chi tiết đối với cơ sở vận chuyển và cơ sở bảo
quản lạnh đối với động vật giáp xác không còn sống
Yếu tố dữ liệu
Mô tả
Ví dụ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phải
Cần
Có thể
CƠ SỞ VẬN CHUYỂN HOẶC CƠ SỞ BẢO QUẢN
CTS101
ID cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
cho cơ sở vận chuyển/bảo quản cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ
sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm có phương tiện vận chuyển hoặc có điểm bảo quản
M/s. Tổng kho lạnh CCI W.
Island, Cochin 682029 Kerala, Ấn Độ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTS102
ID phương tiện vận chuyển và cơ sở bảo quản
Mã số phân định quốc gia/số đăng kí của
phương tiện/cơ sở bảo quản cùng với mã quốc gia cùng với tên hoặc số GLN
KL 07 AB 2662-Ấn Độ M/s.
Kho lạnh Abad, Aroor
x
CTS103
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chương trình GMP về an toàn thực
phẩm mà cơ sở
vận chuyển hoặc bảo quản đã được chứng nhận
TCVN ISO 22000:2007 (ISO 22000:2005)
x
CTS150-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác để mô tả
tổ chức, kết nối với ID phương tiện vận chuyển hoặc ID cơ sở
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ
NHẬN ĐƯỢC
Phân định
CTS201
ID đơn vị a
ULUI nếu nhận được như đơn vị
logistic hoặc
UTUI nếu nhận được như đơn vị thương
mại riêng
700653005555555560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTS202
ID đơn vị thương mại trong đơn vị
logistic
Danh mục các UTUI của các đơn vị
thương mại tạo thành đơn vị logistic (chỉ yêu cầu nếu nhận được như là một
đơn vị logistic và nó phải được chia nhỏ hoặc chuyển đổi bởi cơ sở vận chuyển
hoặc cơ sở bảo quản)
600653005555555561
600653005555555562
600653005555555560
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản
phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
Nguồn
CTS203
ID cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm trước đó
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm từ đơn vị nhận (tàu đánh bắt, chợ đấu giá thủy
sản hoặc cơ sở chế biến v.v..)
649 M/s. Công ty TNHH thủy sản Abad
Kochangady, Kerala, Ấn Độ
Cochin-682002, Kerala, Ấn Độ
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTS204
Ngày và giờ nhận
Ngày và giờ định dạng theo TCVN ISO
8601
2010-07-29T16.00
x
CTS205
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã phân định quốc gia đơn nhất của
cơ sở cung cấp dịch vụ logistic
606
x
CTS206
Nơi nhận
Mã số phân định quốc gia
đơn nhất cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc
GLN hoặc kinh độ và vĩ độ gần đúng nếu vận chuyển trên biển (yêu cầu
này chỉ đối với cơ sở vận chuyển)
M/s. Công ty TNHH thủy sản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Kiểm tra kiểm soát (đơn vị
logistic hoặc các đơn vị thương mại riêng, thích hợp)
CTS207
Nhiệt độ của đơn vị khi nhận được
đơn vị °C
- 20 °C ± 2 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dữ liệu bổ sung
CTS250-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân định
CTS301
ID đơn vị logistic
ULUI
900653005555555560
x
CTS302
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục UTUI của đơn vị
thương mại tạo thành đơn vị
logistic
700653005555555560
700653005555555561
700653005555555562
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
Dữ liệu bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ LOGISTIC ĐƯỢC TẠO BỞI CƠ
SỞ VẬN CHUYỂN HOẶC BẢO QUẢN LẠNH
Phân định
CTS401
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ULUI nếu được chuyển đi như một đơn
vị logistic hoặc UTUI nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại riêng
900653005555555560
x
Lịch sử sản xuất (liên quan
đến đơn vị logistic
hoặc đơn vị thương
mại riêng)
CTS402
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ vận
chuyển và bảo quản
Lạnh đông và làm lạnh hoặc
làm lạnh hoặc
nhiệt độ môi trường
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CTS403
Hồ sơ nhiệt độ vận chuyển và bảo quản
Ghi nhiệt độ/thời gian (thủ công/tự
động) tại khu vực chứa sản phẩm trong giai đoạn giữa lúc nhận và chuyển
đi
Dải nhiệt độ (°C)
- 20 °C ± 2 °C/5 h
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nơi đến
CTS404
ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm tiếp theo
Mã số phân định quốc gia
đơn nhất đối với tổ chức cùng
mã quốc gia, cũng như tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm mà đơn vị được chuyển đến (cơ sở vận chuyển hoặc cơ sở
chế biến, v.v...)
Mã số phân định quốc gia
đơn nhất, M/s. Cơ sở hải sản
Choice Boston, USA
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày và giờ chuyển đi
Ngày và giờ định dạng theo TCVN ISO
8601
2010-07-29T20:00
x
CTS406
Nơi chuyển đi
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN
hoặc kinh độ và vĩ độ gần đúng nếu vận chuyển trên biển (yêu cầu này chỉ đối với cơ
sở vận chuyển)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Choice
Boston, USA
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
Dữ liệu bổ sung
CTS450-
(chưa ấn định)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
6.7 Cơ sở
buôn bán và cơ sở bán sỉ
Trong tiêu chuẩn này, cơ sở buôn
bán và cơ sở bán sỉ bao gồm các
bên mua, bán và thương mại các sản phẩm động vật giáp xác với các cơ sở sản xuất,
kinh doanh khác. Các cơ sở này có thể hoạt động tại các giai đoạn khác nhau trong
chuỗi phân phối, buôn bán nguyên liệu
hoặc sản phẩm. Các cơ sở này bao gồm cả các cơ sở kinh doanh kiểu tiền mặt tự
chở, cung cấp
cho các cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống.
Một số cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ
có thể tạo ra các đơn vị thương mại mới, bằng cách tách các đơn vị thương
mại mà họ đã nhận được thành các đơn vị nhỏ hơn hoặc bằng cách lựa chọn và kết hợp các sản
phẩm động vật giáp xác từ một số đơn vị thương mại mà họ đã nhận được, nhằm đáp
ứng nhu cầu của khách hàng cụ thể. Tuy nhiên, cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ
không làm thay đổi bản chất của sản phẩm động vật giáp xác được buôn bán, hoặc
cũng có thể xem xét họ như cơ sở chế biến.
Cơ sở buôn bán và cơ sở bán sỉ cũng có
thể tách để tạo ra các
đơn vị logistic mới.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yếu tố dữ
liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
Phải
Cần
Có thể
CƠ SỞ BUÔN BÁN HOẶC
CƠ SỞ BÁN SỈ
CTW101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
cho tổ chức cùng mã quốc gia cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN của
cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ
M/s. Cơ sở thủy sản Joe patties,
South A St. & Main St, Pensacola, Florida
x
CTW102
ID cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ
Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ
chức, kết nối với ID cơ sở buôn bán hoặc ID cơ sở bán sỉ
650, M/s. Cơ sở hải sản
Choice, Boston, USA/ M/s Đại lý hải sản Excel Market Road, Cochin
682031 Kerala, Ấn Độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cùng ID
đơn nhất với nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
CTW103
Chứng nhận GMP
Tên chương trình GMP về chất lượng động
vật giáp xác hoặc an toàn thực phẩm mà cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ đã được chứng
nhận
GMP Codex
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTW150-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ
chức, kết nối với ID cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ NHẬN ĐƯỢC
Phân định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID đơn vị a
ULUI (nếu nhận được như một đơn vị
logistic) hoặc UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng)
900653005555555560
x
CTW202
ID đơn vị thương mại
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại tạo nên đơn vị logistic (chỉ yêu cầu nếu nhận được như một đơn vị
logistic và nó sẽ được cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ tách ra)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700653005555555561
700653005555555562
x
Nguồn
CTW203
ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm trước đó
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
cho cơ sở chế biến/cơ sở
buôn bán/cơ sở có tàu đánh bắt cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm mà đơn vị nhận được (chợ đấu giá thủy sản, cơ
sở chế biến hoặc cơ sở vận chuyển, v.v..)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CTW204
Ngày và giờ nhận
Ngày và giờ định dạng theo TCVN ISO
8601
2010-10-25T13:45
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra kiểm soát (liên quan
đến các đơn vị logistic hoặc các đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)
CTW205
Kiểm tra nhiệt độ
đơn vị, °C
-20 °C ± 2 °C
x
CTW206
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ghi lại nhiệt độ/thời gian (thủ
công/tự động) (nếu có thiết bị ghi gắn vào đơn vị)
Dải nhiệt độ (°C) -20 °C ± 2°C, 10 h
x
Dữ liệu bổ sung
CTW250-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI MỚI DO CƠ SỞ
BUÔN BÁN HOẶC CƠ SỞ BÁN SỈ TẠO RA
Phân định
CTW301
ID đơn vị thương mại
UTUI
1000653005555555560
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
CTW302
Loại đơn vị
Mô tả kiểu đơn vị (hộp/ thùng 10 túi
bán lẻ, v.v...)
Hộp
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTW303
Điều kiện sản phẩm
Nhiệt độ môi trường hoặc lạnh đông
Lạnh đông
x
Đối với mỗi phần hợp thành khác nhau của
đơn vị thương mại
CTW304
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UTUI của đơn vị thương mại nhận được
từ bên mà phần hợp thành được lấy
1000653005555555561
1000653005555555562
1000653005555555563
x
CTW305
Dạng sản phẩm động vật
giáp xác
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tôm IQF
x
CTW306
Khối lượng tịnh
Khối lượng của sản phẩm (kg)
1,8 kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Dữ liệu bổ sung
CTW350-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại được tạo ra, liên kết với UTUI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân định
CTW401
ID đơn vị a
ULUI
1000653005555555560
x
CTW402
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục UTUI của các đơn vị thương
mại tạo nên đơn vị logistic
1000653005555555561
1000653005555555562
1000653005555555563
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
Dữ liệu bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác
mô tả đơn vị logistic được tạo ra, liên kết với ULUI
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ GỬI ĐI (đơn vị
logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)
Phân định
CTW501
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ULUI (nếu được chuyển đi như một đơn
vị logistic) hoặc UTUI (nếu được chuyển đi như một đơn vị thương mại)
1000653005555555560
x
Lịch sử sản xuất (liên quan
đến đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)
CTW502
Phương pháp kiểm soát nhiệt độ của
cơ sở buôn bán hoặc cơ sở bán sỉ
Ướp đá, làm lạnh hoặc ướp đá có làm lạnh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CTW503
Hồ sơ nhiệt độ của cơ sở buôn bán hoặc
cơ sở bán sỉ
Ghi lại nhiệt độ/thời gian (thủ công
hoặc tự động) tại khu vực lưu giữ động vật giáp xác trong giai đoạn từ lúc nhận
đến khi chuyển đi
Dải nhiệt độ (°C)/
-20 °C ± 2 °C, 10 h (lạnh đông),
2 °C ± 2 °C, 2 h (làm lạnh)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Nơi đến
CTW504
ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm tiếp theo
Mã số phân định quốc gia đơn nhất của
cơ sở bán lẻ/khách hàng cùng mã quốc gia hoặc tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất
kinh doanh thực phẩm từ đơn vị chuyển đến (cơ sở vận chuyển, cơ sở chế biến
hoặc cơ sở bán lẻ, v.v..)
Mã số phân định quốc gia đơn nhất,
M/s Cơ sở thủy sản Blue Water, 36/3505,
Chợ thủy sản Ernakulam, Market Road,
Cochin 682031
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CTW505
Ngày và giờ chuyển đi
Ngày và giờ chuyển đến cơ sở
sản xuất, kinh doanh thực phẩm tiếp theo, định dạng theo TCVN ISO 8601
2010-07-30T07:00
x
Dữ liệu bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại/ đơn vị logistic đã được chuyển đi, liên kết với
UTUI/ULUI
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
6.8 Cơ sở
bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
Trong tiêu chuẩn này, cơ sở bán lẻ
và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống bao gồm các cơ sở cung cấp sản phẩm cho
cộng đồng, không cung cấp cho các cơ sở khác. Họ thường tách các đơn vị thương
mại nhận được và có thể thay đổi bản chất của sản phẩm động vật giáp xác bằng
cách sơ chế cho khách hàng. Một vài cơ sở có thể đóng gói và gắn nhãn cho vật
phẩm đem bán. Cơ sở bán lẻ và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống nên ghi lại
thông tin về việc bán hàng, mặc
dù phạm vi của tiêu chuẩn này không áp dụng đối với việc cung cấp sản phẩm đến
người tiêu dùng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yếu tố dữ liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
Phải
Cần
Có thể
CƠ SỞ BÁN LẺ HOẶC
CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ ĂN UỐNG
CRC101
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
cho tổ chức cùng
mã quốc gia
cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống
Mã số phân định quốc gia đơn nhất,
M/s Cơ sở thủy sản Blue Water, 36/3505, Chợ thủy sản Ernakulam, Market Road,
Cochin 682031
x
CRC102
Chứng nhận GMP cơ sở chế biến
Tên chương trình GMP về chất lượng động
vật giáp xác hoặc an toàn thực phẩm mà cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đã được chứng nhận
Codex GMP
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
CRC150-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác để mô tả tổ
chức, kết nối với ID cơ sở
bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân định
CRC201
ID đơn vị a
ULUI (nếu nhận được như một đơn vị
logistic) hoặc UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng)
1000653005555555560
x
CRC202
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu nhận được như một đơn vị
logistic, ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
1000653005555555561
1000653005555555562
1000653005555555563
x
a Cùng ID đơn nhất với nguyên liệu/sản
phẩm nếu không có sự chuyển
đổi.
Nguồn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ID của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm trước đó
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
cho tổ chức cùng mã quốc gia
cũng như tên và địa chỉ hoặc GLN của cơ sở bán lẻ hoặc cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống (cơ sở chế biến, cơ sở bán sỉ hoặc cơ sở vận chuyển v.v...)
Mã số phân định quốc gia
đơn nhất, M/s Cơ sở thủy sản Blue Water, 36/3505, Chợ thủy sản Ernakulam
x
CRC204
Ngày và giờ nhận
Định dạng theo TCVN ISO 8601
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Kiểm tra kiểm soát (đơn vị
logistic hoặc đơn vị thương mại riêng)
CRC205
Kiểm tra nhiệt độ
đơn vị °C
2 °C - 4 °C
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CRC206
Hồ sơ nhiệt độ
Nếu thiết bị ghi gắn vào đơn vị, ghi
lại thời gian/ nhiệt độ từ lúc tạo ra đơn vị trở đi
Dãy nhiệt độ (°C)/ ngày và thời gian
định dạng theo TCVN ISO 8601
x
Dữ liệu bổ sung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại/đơn vị logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI
x
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ THƯƠNG MẠI ĐƯỢC GIỮ ĐỂ
BÁN
Phân định
CRC301
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
UTUI
1000653005555555561
1000653005555555562
1000653005555555563
x
Lịch sử sản xuất (liên quan
đến đơn vị logistic hoặc đơn vị thương mại riêng, khi thích hợp)
CRC302
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ, môi trường, ướp đá, làm lạnh
hoặc ướp đá có làm lạnh
Ướp đá có làm lạnh
x
CRC303
Hồ sơ nhiệt độ
Ghi lại nhiệt độ/thời gian tại khu vực
chứa sản phẩm, trong giai đoạn từ lúc nhận đến khi bán
Dải nhiệt độ (°C)/ ngày và thời gian
định dạng theo TCVN ISO 8601
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Dữ liệu bổ sung
CRC350-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại được giữ để bán, liên kết với UTUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu không có sự chuyển đổi.
6.9 Thu nhận
nguyên liệu từ bên ngoài
Các yêu cầu về thông tin sau áp dụng
cho động vật giáp xác và nguyên liệu nhận được từ các cơ sở sản xuất, kinh
doanh không hoạt động theo tiêu chuẩn này, bao gồm việc cung cấp các thành phần
không phải là động vật giáp xác cho cơ sở chế biến v.v... Các yêu cầu này thay thế
cho các yêu cầu trong mục "mỗi đơn vị nhận được”, tiểu mục “phân định”,
trong mỗi bảng tương ứng ở trên và bổ sung cho các yêu cầu khác trong bảng. Cả hai
loại yêu cầu đều phân định và cung cấp sự mô tả các đơn vị nhận được.
Bảng 10 – Thu
nhận nguyên liệu từ bên ngoài
Yếu tố dữ
liệu
Mô tả
Ví dụ
Phân loại
Phải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có thể
ĐỐI VỚI MỖI ĐƠN VỊ
NHẬN ĐƯỢC TỪ BÊN NGOÀI
Phân định
COT101
ID đơn vị
ULUI (nếu nhận được như một đơn vị
logistic) hoặc UTUI (nếu nhận được như một đơn vị thương mại riêng mỗi mặt
hàng không phải là động vật
có vỏ thu nhận từ bên ngoài cơ sở
Mã số phân định quốc gia đơn nhất
(00)100653005555555558
918817525.0766.000010273
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
918817525.0766.000010275
x
COT102
ID đơn vị thương mại
Nếu nhận được như một đơn vị
logistic, ID của các đơn vị thương mại trong đơn vị logistic
918817525.0766.000010273
918817525.0766.000010274
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
COT150
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn vị
thương mại/ logistic nhận được, liên kết với UTUI/ULUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ĐỐI VỚI MỐI ĐƠN VỊ
THƯƠNG MẠI NHẬN ĐƯỢC TỪ BÊN NGOÀI
Mô tả chung
COT201
Cơ sở tạo ra đơn vị
Tên, địa chỉ và Mã số phân định quốc
gia đơn nhất hoặc mã EAN của cơ sở
xxx.xxxxxx.xxxxxx.
M/s.Aditya polymers, Near NH 49,
Uduppi, Karnataka, Ấn Độ
xxx.xxxxxx.xxxxxx
M/s. Dynamic orbits Connaught place,
New Delhi, Ấn Độ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
COT202
Chứng nhận GMP của cơ sở tạo ra đơn
vị
Tên chương trình GMP chứng nhận
Codex
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COT203
Loại đơn vị
Nguyên liệu đóng gói, phụ gia v.v...
Hộp/bao bì cách điện
Màng bọc Polyfilm 100 kg,
Polyphosphat 10 kg polythen lót túi v.v..
x
COT204
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng tịnh của đơn vị thương mại
nhận được (kg)
10 kg.
100 kg,
500 kg v.v..
x
COT205
Điều kiện sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyphosphat ở nhiệt độ môi trường
x
COT250-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả đơn
vị thương mại, liên kết với UTUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Mô tả thêm mỗi đơn vị thương mại dùng để chế
biến thêm
COT301
Loài
LAT- theo sau là tên khoa học, hoặc
FAO- theo sau là mã 3alpha của FAO
hoặc TSN- theo sau là mã số xê-ri phân loại (có thể lặp lại nếu
có vài loài)
LAT-Fenneropenaeus indicus
FAO – PNI
TSN-551579
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
COT302
Phương pháp sản xuất ban đầu
Đánh bắt
Đánh bắt
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vùng/ nước xuất xứ
Khu vực của FAO/RFMO đối với tôm biển đánh bắt
hoặc nước xuất xứ cho tôm đánh bắt từ vùng nước nội địa
57
x
COT350
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả mỗi
đơn vị thương mại là giáp xác, liên
kết với UTUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
Mô tả thêm về mỗi
đơn vị thương mại đối với việc đóng gói sản phẩm động vật giáp xác
COT401
Tên/loại sản phẩm
Tên sản phẩm thương mại
Màng polythen dày 150 gauge
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
COT402
Mã sản phẩm
Mã HS đối với loại sản
phẩm
0305410000
x
COT403
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thành phần hóa học
Polyethylen 100 % loại dành cho thực
phẩm
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu
không có sự chuyển đổi.
COT404
Thời gian sản xuất
Định dạng theo TCVN ISO 8601
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
COT450-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả từng
đơn vị sản phẩm,
liên kết với
UTUI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả thêm mỗi đơn
vị thương mại về các thành phần được kết hợp trong các sản phẩm động vật giáp
xác đã chế biến
COT501
Tên/loại thành phần
Tên mô tả thành phần (muối, dầu
ôliu, bánh mì, hoặc
khoai tây miếng, v.v..).
Muối thực phẩm
x
COT502
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Danh mục tên khoa học và % khối lượng
NaCl 100 %
x
COT503
Ngày sử dụng
Tốt nhất trước hoặc ngày bán cuối
cùng, khi thích hợp, định dạng theo TCVN ISO 8601
Tốt nhất trước 2010-09-23
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
COT550-
(chưa ấn định)
Các yếu tố thông tin khác mô tả từng
đơn vị sản phẩm, liên kết với UTUI
x
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COT601
Tên/loại thành phần
Tên sản phẩm thương mại
Aquaneem - 10x
x
COT602
Ngày sử dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốt nhất trước 2010-09-25
x
COT603
Ngày sản xuất
Thời gian bao gói/ghi nhãn ở cuối
dây chuyền, định dạng theo TCVN ISO 8601
2002-07-02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
COT604
Thành phần
Danh mục tên khoa học
và % khối lượng
x
COT650
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các yếu tố thông tin khác mô tả từng
từng đơn vị sản phẩm, liên kết với UTUI
x
a Cùng ID đơn nhất với
nguyên liệu/sản phẩm nếu
không có sự chuyển đổi.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN
9988:2013 (ISO 12875:2011), Xác định nguồn gốc sản phẩm cá có vây - Quy
định về thông tin cần ghi lại trong chuỗi phân phối cá
đánh bắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[3] TCVN ISO
22005:2008 (ISO 22005:2007), Xác định nguồn gốc trong chuỗi thực phẩm và thức
ăn chăn nuôi - Nguyên tắc chung và yêu cầu cơ bản đối với việc thiết kế và thực
hiện hệ thống
[4] Canadian Food
Traceability Data standard, Agriculture and Agri-food Canada
[5] Codex
Alimentarius, CAC/GL 60-2006, Principles for Traceability / Product Tracing
as a Tool Within a Food Inspection and Certification System
[6] CCFICS Codex
Alimentarius 2003, Discussion paper on traceability/product tracing in the
context of food import and export inspection and certification systems
[7] Commission
Regulation (EC) No 1224/2009 of 20 November 2009 establishing a Community
control system for ensuring compliance with the rules of the common fisheries
policy
[8] Commission
Regulation (EC) No 404/2011 of 8 April 2011 laying down detailed rules for the
implementation of Council Regulation (EC) No 1224/2009 establishing a Community
control system for ensuring compliance with the rules of the Common Fisheries
Policy
[9] Council
Conclusions on safety of imported agricultural and Agri-food products and
compliance with Community rules, Council of the European Union
[10] Council
Regulation (EC) No 104/2000 of 17 December 1999 on the common organisation of
the markets in fishery and aquaculture products
[11] Council
Regulation (EC) No 1005/2008 of 29 September 2008 establishing a Community
system to prevent, deter and eliminate illegal, unreported and unregulated
fishing, amending Regulations (EEC) No 2847/93, (EC) No 1936/2001 and (EC) No
601/2004 and repealing Regulations (EC) No 1093/94 and (EC) No 1447/1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[13] Fishery
Check list, Friend of the Sea
[14] Global GAP standard
[15] GS1 Global
Traceability Standard, Issue 1.3.0,
November 2012
[16] Implementing
Traceability in the Food Supply Chain, CIES - The Food Business Forum,
January 2005
[17] International
Food Standard (IFS)
[18] Magnuson-Stevens
Fishery Conservation and Management Act, US
[19] Publicly
Available Specification, PAS 72 Responsible fishing - Specification of good
practice for fishing vessels British Standards (Sea Fish Industry
Authority)
[20] Using
Traceability in the Supply Chain to meet Consumer Safety Expectations, Efficient
Consumer Response - ECR Blue Book
[21] Regulation
(EC) No 178/2002 of the European Parliament and of the Council of 28 January
2002 laying down the general principles and requirements of food law,
establishing the European Food Safety Authority and laying down procedures in
matters of food safety
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[23] US_FDA
National Shellfish Sanitation Program (NSSP) Guide for the Control of Molluscan
Shellfish: 2009 Revision
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện
dẫn
3 Thuật ngữ và
định nghĩa
4 Chữ viết tắt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Yêu cầu
6.1 Phân định
đơn vị thương mại
6.2 Ghi lại thông tin
6.3 Đánh bắt
6.4 Cơ sở kinh doanh tại
cảng và chợ đấu
giá thủy sản
6.5 Cơ sở chế biến
6.6 Cơ sở vận chuyển
và cơ sở bảo quản
6.7 Cơ sở buôn
bán và cơ sở bán sỉ
6.8 Cơ sở bán lẻ
và cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo