Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 39/HQTTH-NV

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 39/HQTTH-NV "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 321-340 trong 5358 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

321

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-4:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 4: Xác định hàm lượng lưu huỳnh bằng phương pháp trọng lượng

Từ 0,10 đến nhỏ hơn 0,20 39 Từ 0,20 đến nhỏ hơn 0,50 33 Từ 0,50 đến nhỏ hơn 1,00 28 Từ 1,00 đến nhỏ hơn 2,00 21 Từ 2,00 đến nhỏ hơn 5,00 15 Từ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

322

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-10:2022 về Gà giống nội - Phần 10: Gà chọi

thứ tư hàng thứ nhất. 3.7 Tỷ lệ vòng ngực/chiều dài thân (chest circle/body length) Chỉ số giữa vòng ngực và dài thân. 3.8 Tuổi vào đẻ của đàn gà (tuổi thành thục về tính) (age at 5% laying egg of herd) Tuổi của gà khi đàn gà đẻ đạt tỷ lệ 5%. 3.9 Tỷ lệ đẻ (laying rate) Tỷ lệ giữa số con gà mái đẻ so

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

323

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-9:2022 về Gà giống nội - Phần 9: Gà Tiên Yên

tính) (age at first laying egg of chicken herd) Tuổi đẻ của đàn gà khi đàn gà đẻ đạt tỷ lệ 5 %. 3.9 Tỷ lệ đẻ (laying rate) Tỷ lệ giữa số con gà mái đẻ so với tổng đàn gà mái (tuần; tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng bình quân/mái/kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.11 Khối

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

324

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12469-7:2022 về Gà giống nội - Phần 7: Gà Tre

chicken herd) Tuổi đẻ của đàn gà khi đàn gà đẻ đạt tỷ lệ 5 %. 3.9 Tỷ lệ đẻ (laying rate) Tỷ lệ giữa số con gà mái đẻ so với tổng đàn gà mái (tuần; tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng bình quân/mái/kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.11 Khối lượng trứng (egg weight) Khối lượng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

325

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12467-6:2022 về Vịt giống hướng trứng - Phần 6: Vịt TC

đàn vịt đẻ đạt tỷ lệ 5 %. 3.9 Tỷ lệ đẻ (laying rate) Tỷ lệ giữa số con vịt mái đẻ bình quân trong kỳ so với tổng đàn vịt mái trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng/số con mái bình quân trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm). Tổng số trứng/số con mái đầu kỳ (tuần; tháng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

326

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12466-5:2022 về Vịt giống hướng thịt - Phần 5: Vịt Hòa Lan

lông cánh (wing feather length) Độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất. 3.7 Vòng ngực/dài thân (chest circle/body length) Chỉ số giữa vòng ngực và dài thân. 3.8 Tuổi vào đẻ của đàn vịt (tuổi thành thục về tính) (age at first egg of duck herd) Tuổi của vịt khi đàn vịt đẻ đạt tỷ lệ 5 %. 3.9 Tỷ lệ đẻ

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

327

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12468-6:2022 về Vịt giống kiêm dụng - Phần 6: Vịt PT

3.9 Tỷ lệ đẻ (laying rate) Tỷ lệ giữa số con vịt mái đẻ bình quân trong kỳ so với tổng đàn vịt mái trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.10 Năng suất trứng (egg production) Tổng số trứng/số con mái bình quân trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm). Tổng số trứng/số con mái đàu kỳ (tuần; tháng hoặc năm). 3.11 Khối

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

328

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13557-2:2022 về Vật liệu dán tường dạng cuộn - Vật liệu dán tường độ bền cao - Phần 2: Xác định độ bền va đập

nhỏ hơn 75 mm và chiều dài không nhỏ hơn 145 mm, được lắp cố định vào đế thiết bị ở góc (30 ± 0,1)° so với phương ngang. Mẫu thử được gắn cố định vào giá đỡ bằng kẹp. - Giá đỡ ống dẫn hướng chứa cơ cấu thả thanh tải trọng, có chiều dài (440 ± 2) mm, đường kính (39 ± 0,5) mm. - Thanh tải trọng có khối lượng (300 ± 3) g, dài (100 ± 2) mm

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

329

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13567-1:2022 về Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu - Phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường

liên tục. Cũng còn được gọi là cấp phối bán chặt. 3.9 Cỡ hạt lớn nhất (Maximum Size of Aggregate) Cỡ sàng nhỏ nhất mà lượng lọt qua cỡ sàng đó là 100 %. Tiêu chuẩn này sử dụng hệ sàng mắt vuông ASTM để phân tích thành phần hạt cốt liệu và biểu thị đường cong cấp phối theo cỡ hạt cốt liệu. 3.10 Cỡ hạt lớn nhất danh định

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2022

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2022

331

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) về Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm

trì trong khoảng từ 4 oC (39 oF) đến 7 oC (45 oF) phù hợp với thực hành sản xuất tốt. Thời gian lưu giữ chờ chiếu xạ tại cơ sở càng ngắn càng tốt; nên ít hơn một ngày. CHÚ THÍCH 3: Để duy trì nhuyễn thể nguyên vỏ trong trạng thái còn sống, nhiệt độ bảo quản phải trên 4 oC (39 oF). 7.2.3  Nhiệt độ bề mặt của sản phẩm nhận được trong

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

332

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11419:2016 về Luồng tàu biển - Yêu cầu thiết kế

bằng giờ) theo các hướng la bàn và cấp gió với phân khoảng tốc độ đã quy định. - Bảng ghi tổng thời gian (tính bằng giờ) với tầm nhìn xa khác nhau, cứ cách 2 cấp một, cho từng tháng, mùa vận tải, toàn năm. 3.9. Các yếu tố về thủy văn: - Mực nước theo quan trắc từng giờ ít nhất trong 3 năm. - Đường tần suất bảo đảm các loại

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/02/2017

333

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10084:2019 (ISO 20866:2018) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong - Độ bền tách lớp

được dùng cho một mẫu thử. 4.3  Vòng kẹp Các vòng kẹp có đường kính trong 39,00 mm ± 0,03 mm, để giữ các khối trụ và mẫu thử đồng trục trong khi lắp ghép. 4.4  Dao dập hình tròn Dao dập hình tròn, để cắt mẫu thử hình tròn có đường kính 38,0 ± 1,0 mm. Mặt bên trong của dao phải được tạo góc hướng ra ngoài từ mép cắt khoảng 5° so

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2021

334

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12559:2019 (ISO 24393:2008) về Ổ lăn - Ổ lăn chuyển động thẳng - Từ vựng

phận này với bộ phận cấu thành liền kề của máy. Các Hình 39 đến 41 05.01.02  Gối đỡ ổ lăn chuyển động thẳng A. linear bearing housing P. palier-support de douille à billes logement de guidage linéaire logement phụ tùng của ổ lăn chuyển động thẳng bao quanh ổ trượt bi chuyển động thẳng. Hình 39 CHÚ THÍCH  Gối đỡ ỗ

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

335

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại

2015, phần 36: Hội chứng suy mòn ở lợn sau cai sữa do Circo virus typ 2; - TCVN 8400-37: 2015, phần 37: Bệnh Viêm phổi địa phương ở lợn; - TCVN 8400-38: 2015, phần 38: Bệnh Tiêu chảy ở lợn do Corona virus; - TC VN 8400-39: 2016, phần 39: Bệnh Viêm đường hô hấp mãn tính ở gà và gà tây; - TCVN 8400-40: 2016, phần 40: Bệnh Nhiễm

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

336

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12504-2:2020 (ISO 6469-2:2018) về Phương tiện giao thông đường bộ chạy điện - Đặc tính kỹ thuật an toàn - Phần 2: An toàn vận hành xe

cấu điều khiển liên quan của chúng để biến đổi điện năng thành cơ năng và ngược lại. 3.7 Xe điện - EV (electrically propelled vehicle EV) Xe có một hoặc nhiều cụm nguồn động lực điện (3.6) để đẩy xe. 3.8 Bộ pin nhiên liệu (fuel cell stack) Cụm có ít nhất là hai pin nhiên liệu được đấu nối điện. 3.9 Hệ

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/08/2020

337

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6797:2001 (ISO 9269 : 1988) về Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

dưới mặt lỗ khoét côn của nẹp xương. 3.2. Lỗ và rãnh trên nẹp xương kim loại được sử dụng với vít có đường kính danh nghĩa 3,5 mm; 3,9 mm; 4,2 mm (vít HC 3,5; HC 3,9; HC 4,2 phù hợp với ISO 9268) Lỗ và rãnh trên nẹp xương với các vít HC 3,5; HC 3,9 và HC 4,2 phải phù hợp với hình 1, hình 2 và bảng 1. Chiều sâu lỗ khoét côn của lỗ

Ban hành: 10/05/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2013

338

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10971:2015 (ISO 10471:2003 with amendment 1:2010) về Ống nhựa nhiệt rắn gia cường sợi thủy tinh (GRP) - Xác định biến dạng uốn tới hạn dài hạn và lệch dạng vòng tương đối tới hạn dài hạn ở điều kiện ướt

yu, ướt, x/dm Tỷ lệ giữa lệch dạng vòng tương đối tới hạn dài hạn ở điều kiện ướt, yu, ướt, x (xem 3.7), với đường kính trung bình của ống, dm (xem 3.2). 3.9. Phá hủy (failure) Sự mất đi tính toàn vẹn của kết cấu mẫu thử, thể hiện bởi sự mất khả năng chịu tải của mẫu thử. 3.10. Thời gian đến phá hủy (time to failure) tu

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2016

339

Tiêu chuẩn quốc gia 12592:2018 (ISO 21101:2014) về Du lịch mạo hiểm - Hệ thống quản lý an toàn - Các yêu cầu

quan hệ để đạt được mục tiêu (3.9) của mình. CHÚ THÍCH: Khái niệm tổ chức bao gồm, nhưng không giới hạn ở những đối tượng sau: hộ kinh doanh cá thể, công ty, tập đoàn, doanh nghiệp, cơ quan thẩm quyền, hiệp hội, cơ sở từ thiện, tổ chức hội, một phần hoặc kết hợp của những loại hình này, công ty liên doanh, tổ chức công hoặc tư nhân.

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/12/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.22.187.164
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!