Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 310/CV-KHĐT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 310/CV-KHĐT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 3512 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

122

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006) về Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật

chữ số như quy định trong Bảng 3. Bảng 3 - Dải tốc độ thể tích trong khối dữ liệu 3 Mã số Dải tốc độ thể tích (MVR) cm3/10 min 03 ≤ 2,8 05 > 2,8 nhưng ≤ 5,7 09 > 5,7 nhưng ≤ 11,4

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

123

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10557:2015 (CODEX STAN 253-2006 WITH AMENDMENT 2010) về Chất béo sữa dạng phết

Ascorbyl stearat 307 Tocopherol 500 mg/kg 310 Propyl gallat 200 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisole đã butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen đã butyl hóa (INS 321) và propyl gallat (INS 310) có mức tối đa kết hợp là 200 mg/kg tính theo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/12/2015

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12613:2019 (ISO 21570:2005 With amendment 1:2013) về Thực phẩm - Phương pháp phân tích để hiện sinh vật biến đổi gen và sản phẩm có nguồn gốc biến đổi gen - Phương pháp dựa trên định lượng axit nucleic

lập phải ở mức dưới 35 % nồng độ đích và trên toàn dải động học. CV,R< 50 % được chấp nhận khi nồng độ dưới 0,2 %. A.2.16.2.5.4  Độ đúng cần nằm trong khoảng ± 25 % giá trị chuẩn được chấp nhận trên toàn dải động học. A.2.16.2.6  Xác định Sử dụng đoạn dò TaqMan®1) cho phép xác định chính xác các sản phẩm PCR. A.2.17  Xác định

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13872:2023 (ISO 19749:2021) về Công nghệ nano - Phép đo phân bố cỡ và hình dạng hạt bằng phương pháp hiển vi điện tử quét

định [NGUỒN: ISO/TR 16197:2014, 3.10, đã sửa đổi] 3.1.4 Hạt sơ cấp (primary particle) Hạt (3.1.3) nguồn ban đầu của các kết tụ (3.1.5) hoặc các kết tập (3.1.6) hoặc hỗn hợp của cả hai. [NGUỒN: ISO 26824:2013, 1.4, đã sửa đổi] 3.1.5 Kết tụ (agglomerate) Tập hợp các hạt (3.1.3) liên kết yếu hoặc mạnh vừa ở đó

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2024

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13849:2023 (ISO 20940:2021) về Da - Da mũ giầy mộc thuộc crom toàn phần yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

thiết kế và sản xuất để đi hàng ngày ở trường cho trẻ và thiếu niên, có cỡ số từ 23 đến 38. CHÚ THÍCH 1: xem ISO 19952:2005,116. [Nguồn: TCVN 12729:2019 ISO 19952:2005, 129] 3.10 Giày dép dạo phố (town footwear) Giầy dép được thiết kế và sản xuất phù hợp để đi hàng ngày tại công sở, đĩ mua sắm, hoặc trong môi trường sử dụng

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/10/2023

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13697:2023 (ISO 9787:2013) về Rô bốt và các bộ phận cấu thành rô bốt - Các hệ tọa độ và thuật ngữ về chuyển động

ghép cơ khí [NGUỒN: TCVN 13228:2020 (ISO 8373:2012), 4.9] 3.10 Điểm gốc sàn di động (mobile platform origin) Điểm tham chiếu của sàn di động (mobile platform reference point) Điểm gốc của hệ tọa độ sàn di động [NGUỒN: TCVN 13228:2020 (ISO 8373:2012), 4.11] 3.11 Hệ tọa độ tác vụ (task coordinate system)

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-27:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 27: Bệnh do vi rút Tilapia Lake (TiLV) ở cá rô phi

xuôi và mồi ngược 3.4  Cặp mồi (primer) realtime RT - PCR, gồm mồi xuôi và mồi ngược, Dò (Probe) 3.5  Kít tách chiết ARN/ADN 3.6  Kít nhân gen RT - PCR 3.7  Kít nhân gen PCR 3.8  Kít nhân gen realtime RT - PCR 3.9  Thang chuẩn ADN 3.10  Nước tinh khiết, không có nuclease. 3.11  Agarose 3.12  Dung dịch đệm

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7258:2003 về Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng đường tổng số bằng phương pháp phân tích dòng liên tục

vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 000 ml (3.2). Pha loãng bằng nước đến vạch, lắc đều. Dung dịch này dùng để chiết mẫu, chuẩn bị dung dịch chuẩn và dung dịch rửa. 4.2. Dung dịch Brij - 35 (ete lauryl polyoxyetylen): Cân 250 g Brij 35, cho vào cốc thủy tinh 1 000 ml (3.10) có chứa 500 ml nước, làm ấm và khuấy cho tan hết, rồi chuyển

Ban hành: 25/11/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/06/2015

130

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13844:2023 về Mật ong - Xác định đường thực vật C-4 bằng phương pháp đo tỷ số đồng vị cacbon bền

ống đốt chứa đồng (II) oxit của hệ thống đốt (4.1.1), sau đó cho oxy thu được qua bẫy nitơ lỏng và qua hệ thống tinh sạch (4.2). 3.6  Khí oxy, có độ tinh khiết cao (99,999 %). 3.7  Băng khô (cacbon dioxit dạng rắn). 3.8  Axeton. 3.9  Nitơ lỏng. 3.10  Hỗn hợp crom-crom (III) oxit (Cr-Cr2O3). 3.11  Heli. 4  Thiết

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2023

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13714:2023 (ISO/TS 19466:2017) về Xe mô tô và xe gắn máy điện - Phương pháp thử đánh giá hiệu năng của hệ thống phanh tái sinh

một bộ hoặc hệ thống ắc quy được tính bằng phần trăm dung lượng định mức. 3.10 Động cơ thử nghiệm (Test motor) Động cơ đang thử nghiệm được sử dụng làm một động cơ kéo chính cho xe mô tô và xe gắn máy điện tạo ra mô men kéo cũng như năng lượng điện tái sinh trong quá trình phanh. 3.11 Hệ thống động cơ thử nghiệm (Test

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2024

132

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8691:2011 về Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH - Yêu cầu kỹ thuật

quang đơn mode theo Khuyến nghị ITU-T G.652, G.657 phù hợp cho các hệ thống thông tin cáp sợi quang theo tiêu chuẩn này. Các sợi quang này có thể truyền tín hiệu trong vùng bước sóng 850 nm, 1 310 nm, 1 550 nm hoặc một vài bước sóng khác tùy thuộc vào kiểu sợi và hệ thống thực tế. Suy hao đường quang thích hợp phải được lựa chọn tùy thuộc vào đặc

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-10:2020 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với mọt lạc Serratus Caryedon serratus Olivier

nhiệt từ 20 °C đến 100 °C 3.4  Tủ định ôn có thể vận hành ở nhiệt độ từ 0 °C đến 50 °C 3.5  Tủ sấy có thể vận hành từ 5 °C đến 100 °C 3.6  Tủ lạnh có thể vận hành từ (-) 10 °C đến 5 °C 3.7  Máy sàng côn trùng 3. 8 Bộ sàng côn trùng có đường kính mắt sàng phù hợp 3.9  Ống nghiệm có nắp 3.10  Hộp nhựa có nắp lưới

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/02/2022

134

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10778:2015 về Hồ chứa - Xác định các mực nước đặc trưng

công trình ngăn dòng chảy để tạo thành hồ chứa nước và trực tiếp chịu áp lực nước từ hồ. 3.10 Dòng chảy của sông (River runoff) Lượng nước di chuyển qua mặt cắt ngang sông tại vị trí xác định. Dòng chảy của sông thay đổi liên tục theo thời gian. Xét trong một năm, dòng chảy của sông được chia ra dòng chảy mùa lũ và dòng chảy mùa

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/03/2017

135

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10079:2013 (ISO/TR 20572:2007) về Giầy dép – Yêu cầu tính năng đối với các chi tiết của giầy dép – Các phụ liệu

đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 6398-0 (ISO 31-0), Đại lượng và đơn vị - Phần 0: Nguyên tắc chung ISO 19952, Footwear – Vocabulary (Giầy dép – Thuật ngữ, định nghĩa) ISO 22774, Footwear – Test methods for accessories: shoe laces – Abrasion resistance (Giầy dép – Phương pháp thử các phụ liệu: dây giầy – Độ bền mài mòn) ISO 22775,

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/10/2014

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8419:2022 về Công trình bảo vệ đê, bờ sông Yêu cầu thiết kế

foot line) Vị trí giao nhau phần kết cấu chân kè và mực nước trung bình các tháng mùa cạn ứng với tần suất 95%. 3.9  Kè mỏ hàn (groyne) Công trình nối từ bờ sông nhằm hướng dòng chảy ra xa bờ, gây bồi lắng và cải tạo bờ sông theo tuyền chỉnh trị, tham khảo trong Phụ lục C. 3.10  Kè mềm (soft revetment) Loại kè không kín

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-16:2022 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-16: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định ruồi đục quả táo Rhagoletis pomonella Walsh

tinh: cốc thủy tinh có dung tích phù hợp; ống nghiệm thủy tinh có đường kính (φ 2 cm); đĩa petri thủy tinh 3.10  Lọ thủy tinh nút mài: có dung tích phù hợp 3.11  Kim côn trùng: đầu nhọn các số 1 & 2 và đầu gập (dạng chữ L) 3.12  Panh mềm 3.13  Bút lông 3.14  Lam 3.15  Lamen 3.16  Đèn cồn 3.17  Bình thủy

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-18:2022 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật Phần 2-18: Yêu cầu cụ thể đối với quy trình giám định nhện nhỏ Thái Bình Dương Tetranychus pacificus Mcgregor

độ phóng đại 40 lần đến 1 000 lần 3.3  Bàn gia nhiệt: có dải nhiệt từ 20 °C đến 100 °C 3.4  Tủ định ôn: có thể vận hành ở nhiệt độ từ 0 °C đến 50 °C. 3.5  Bình thủy tinh chống ẩm 3.6  Đèn cồn 3.7  Hộp đựng tiêu bản lam 3.8  Khay 3.9  Ống tuýp nhựa có nắp 3.10  Hộp nhựa 3.11  Dụng cụ thủy tinh: cốc

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11836:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng carbamate bằng sắc ký khối phổ

(Heli), độ tinh khiết 99,999 %. 3.10  Chất chuẩn carbaryl, độ tinh khiết 98,0 %. 3.11  Chất chuẩn methiocarb, độ tinh khiết 99,5 %. 3.12  Chất chuẩn pirimicarb, độ tinh khiết 99,0 %. 3.13  Chất nội chuẩn carbaryl d7, khối lượng 0,01 g, độ tinh khiết 98,4 %. 3.14  Dung dịch chuẩn gốc carbaryl 1000 µg/ml Cân 50 mg chất

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

140

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11837:2017 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng amitraz bằng sắc ký khối phổ

 Nước cất 2 lần khử ion. 3.8  Dung dịch NaOH 50 %: Hòa tan 100 g NaOH (3.4) trong 100 ml nước (3.7). Dung dịch được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 12 tháng. 3.9  Dung dịch HFBA 10 %: Hòa tan 1 ml HFBA (3.6) trong 9 ml iso-octan (3.1). Dung dịch được bảo quản ở nhiệt độ phòng trong 12 tháng. 3.10  Dung dịch NaHCO3 bão hòa: Hòa

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.181.165
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!