Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10672-1:2015 về Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - Phần 1

Số hiệu: TCVN10672-1:2015 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2015 Ngày hiệu lực:
ICS:83.080.20 Tình trạng: Đã biết

Định danh

Khối mô tả
(tùy chọn)

Khối nhận dạng

Khối s hiệu tiêu chuẩn

Các khối riêng biệt

Khối dữ liệu 1

Khối dữ liệu 2

Khối dữ liệu 3

Khối dữ liệu 4

Khối dữ liệu 5

Định danh bao gồm một khối mô tả (tùy chọn), đọc là “nhựa nhiệt dẻo”, và khối nhận dạng bao gồm khối số hiệu tiêu chuẩn và các khối riêng biệt. Để định danh rõ ràng, các khối riêng biệt được chia thành năm khối dữ liệu bao gồm các thông tin sau:

- Khối dữ liệu 1: Nhận dạng chất dẻo bằng ký hiệu PC theo ISO 1043-1 (xem 3.2).

- Khối dữ liệu 2: Vị trí 1: Mục đích ứng dụng hoặc phương pháp gia công (xem 3.3).

Vị trí 2 đến 8: Các tính chất quan trọng, phụ gia và thông tin phụ (xem 3.3).

- Khối dữ liệu 3: Các tính chất quy định (xem 3.4).

- Khối dữ liệu 4: Chất độn hoặc vật liệu gia cường và hàm lượng danh nghĩa ca chúng (xem 3.5).

- Khối dữ liệu 5: Với mục đích ca yêu cầu kỹ thuật, khối dữ liệu 5 có thể chứa thêm các thông tin bổ sung.

Ký tự đầu tiên ca các khối riêng biệt phải là một dấu nối. Các khối dữ liệu cần được tách biệt với nhau bằng dấu phẩy.

Nếu một khối dữ liệu không được sử dụng, phải biểu thị bởi hai dấu phẩy (,,).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong khối dữ liệu này, sau dấu nối, chất dẻo polycacbonat được nhận dạng bởi kí tự “PC” theo ISO 1043-1.

3.3. Khối dữ liệu 2

Trong khối dữ liệu này, thông tin về mục đích ứng dụng và/hoặc phương pháp gia công được nêu ở vị trí 1 và thông tin về những tính chất quan trọng, phụ gia, màu sắc nêu từ vị trí 2 đến 8. Mã ký hiệu sử dụng được quy định trong Bảng 1.

Nếu thông tin đưa ra trong vị trí 2 đến 8 và không có thông tin quy định nêu vị trí 1, kí tự X phải được chèn vào vị trí 1.

Bảng 1 - Mã chữ sử dụng trong khi dữ liệu 2

Mã chữ

Vị trí 1

Mã Chữ

V trí 2 đến 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

A

n định gia công

B

Đúc thổi

B

Chống kết khối

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhuộm màu

D

Sản xuất đĩa

 

 

E

Đùn

E

Giãn nở

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đùn màng

F

Đặc tính cháy đặc biệt

G

Sử dụng chung

G

Dạng hạt

H

Màng phủ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n định nhiệt

L

Đùn sợi đơn

L

n định ánh sáng hoặc thời tiết

M

Đúc phun

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

N

Màu tự nhiên

 

 

P

Biến tính bền va đập

Q

Đúc ép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

R

Đúc quay

R

Cht chống dính khuôn

S

Nung kết

S

Bôi trơn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản xuất băng dính

T

Trong suốt

V

Tạo hình nhiệt

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

n định thủy phân

X

Không biểu thị

X

Có khả năng khâu mạch

 

 

Y

Tăng tính dn điện

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Z

Khử tĩnh điện

3.4. Khối dữ liệu 3

3.4.1. Quy định chung

Trong khối dữ liệu này, dải số độ nhớt (xem 3.4.2), dải tốc độ thể tích (xem 3.4.3) được ký hiệu bằng mã số có hai chữ số và dải độ bền va đập Charpy được ký hiệu bằng mã số có một chữ số (xem 3.4.4). Các mã số được tách biệt với nhau bằng các dấu nối.

Nếu một tính chất có giá trị trùng hoặc gần với giới hạn của dải, nhà sản xuất phải thông báo dải nào quy định cho vật liệu. Nếu các giá trị của phép thử đơn lẻ trùng hoặc gần với giới hạn do sai số ca nhà sản xuất thì định danh không bị ảnh hưng.

CHÚ THÍCH: Không phải polyme hiện thời nào cũng có tất cả những kết hợp về giá trị ca các tính chất quy định.

3.4.2. Số độ nhớt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giá trị của số độ nhớt có thể được chia thành sáu dải, mỗi dải được ký hiệu bằng mã số có hai chữ số như quy định trong Bảng 2.

Bảng 2 - Di số độ nhớt trong khối dữ liệu 3

Mã số

Dải s độ nhớt

cm3/g

46

46

49

> 46 nhưng ≤ 52

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 52 nhưng ≤ 58

61

> 58 nhưng ≤ 64

67

> 64 nhưng ≤70

70

> 70

3.4.3. Tốc độ th tích

Xác định tốc độ thể tích (MVR) theo tiêu chuẩn TCVN 10672-2:2015.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 - Dải tốc độ thể tích trong khi dữ liệu 3

Mã s

Dải tốc độ th tích (MVR)
cm3/10 min

03

2,8

05

> 2,8 nhưng ≤ 5,7

09

> 5,7 nhưng ≤ 11,4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 11,4 nhưng ≤ 22,7

24

> 22,7

3.4.4. Độ bền va đập Charpy

Xác định độ bền va đập Charpy (không khía) theo TCVN 10672-2:2015.

Các giá trị của độ bền va đập Charpy được chia thành sáu dải, mỗi dải được ký hiệu bằng mã số có một chữ số như quy định trong Bảng 4.

Bảng 4 - Dải độ bền va đập Charpy (không khía) trong khối dữ liệu 3

Mã số

Dải độ bn va đập Charpy (không khía)
kJ/m2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 10

1

> 10 nhưng ≤ 30

3

> 30 nhưng ≤ 50

5

> 50 nhưng ≤ 70

7

> 70 nhưng ≤ 90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 90

3.5. Khối dữ liệu 4

Trong khối dữ liệu này, loại chất độn và/hoặc vật liệu gia cường được thể hiện bằng một chữ cái đơn trong vị trí 1 và dạng vật lý thể hiện bằng chữ cái thứ hai trong vị trí 2, các mã chữ được quy định trong Bng 5. Tiếp đó (không có khoảng trống), hàm lượng theo khối lượng có thể được thể hiện bằng số có hai chữ số ở vị trí 3 và 4.

Bảng 5 - Mã chữ cái của chất độn và vật liệu gia cường trong khi dữ liệu 4

Mã chữ

Vật liệu

Mã chữ

Dạng vật lý

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Viên, Khối, Hạt

C

Cacbon a

 

 

 

 

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

F

Sợi

G

Thủy tinh

G

Dạng nghiền

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

H

Sợi tinh thể

K

Canxi cacbonat

 

 

M

Khoáng chất a,b, kim loại a

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

S

Chất tổng hợp, chất hữu cơ a

S

Vảy, phiến

T

Bột talc

 

 

X

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

X

Không quy định

Z

Loại khác a

Z

Loại khác a

a Có thể xác định các loại vật liệu này cụ th hơn bằng các ký hiệu hóa học của chúng, hoặc các ký hiệu b sung được định nghĩa trong tiêu chuẩn liên quan. Trong trường hp kim loại (M), cần thiết phải chỉ ra kim loại theo ký hiệu hóa học ca nó.

b Các độn khoáng cần được quy định một cách chính xác hơn nếu có sẵn một ký hiệu. Hỗn hợp của vật liệu và/ hoặc trạng thái có th biểu thị sự kết hợp các mã liên quan bằng cách sử dụng dấu + và đặt giữa các dấu ngoặc đơn. Ví dụ, Một hỗn hợp 25 % sợi thủy tinh (GF) và 10 % bột khoáng (MD) sẽ được biểu thị (GF25 + MD10).

3.6. Khối dữ liệu 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Các ví dụ về định danh

4.1. Định danh

Vật liệu polycacbonat (PC) nhiệt dẻo dùng cho đúc phun (M), ổn định với ánh sáng hoặc thời tiết (L) và với chất chống dính khuôn (R), có số độ nht 59 cm3/g (61), tốc độ thể tích (MVR 300/1,2) 9,5 cm3/10 min (09) và độ bền va đập Charpy (không khía) 35 kJ/m2 (3) sẽ được ký hiệu như sau:

Một vật liệu polycacbonat (PC) nhiệt dẻo dùng cho mục đích chung (G) có đặc tính cháy đặc biệt (F) và có số độ nhớt 56 cm3/g (55), tốc độ thể tích (MVR 300/1,2) 5,5 cm3/10 min (05), độ bền va đập Charpy (không khía) 35 kJ/m2 (3) và hàm lượng sợi (F) thủy tinh (G) 30% (30) sẽ được mô tả:

4.2. Định danh được chuyển thành yêu cu kỹ thuật

Một vật liệu polycacbonat (PC) nhiệt dẻo dùng cho mục đích đúc đùn (E), với các đặc tính cháy đặc biệt (F) và có số độ nhớt 63 cm3/g (61), tốc độ thể tích (MVR 300/1,2) 4,5 cm3/10 min (05) và độ bền va đập Charpy (không khía) 95 kJ/m2 (9), đồng thời các yêu cầu bổ sung phù hợp trong FAR, phần 25, Amdt.25-72, phụ lục F, phần 1, mục 1.a, phép thử (i) được mô tả:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MỤC LỤC

Li nói đầu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Hệ thống định danh

3.1. Quy định chung

3.2. Khối dữ liệu 1

3.3. Khối dữ liệu 2

3.4. Khối dữ liệu 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.2. Số độ nhớt

3.4.3. Tốc độ thể tích

3.4.4. Độ bền va đập Charpy

3.5. Khối dữ liệu 4

3.6. Khối dữ liệu 5

4. Các ví dụ về định danh

4.1. Định danh

4.2. Định danh được chuyển thành yêu cầu kỹ thuật

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10672-1:2015 (ISO 7391-1:2006) về Chất dẻo - Vật liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn - Phần 1: Hệ thống định danh và cơ sở cho yêu cầu kỹ thuật

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.375

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.57.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!