TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA
TCVN
10672-1:2015
ISO
7391-1:2006
CHẤT DẺO - VẬT LIỆU POLYCABONAT (PC) ĐÚC VÀ ĐÙN - PHẦN 1:
HỆ THỐNG ĐỊNH DANH VÀ CƠ SỞ CHO YÊU CẦU KỸ THUẬT
Plastics -
Polycarbonate (PC) moulding and extrusion materials - Part 1:
Designation System and basis for specifications
Lời nói đầu
TCVN 10672-1:2015 hoàn toàn tương đương với
ISO 7391-1:2006.
TCVN 10672-1:2015 do Viện Vật
liệu xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN
10672:2015 Chất dẻo - Vật
liệu polycacbonat (PC) đúc và đùn, gồm các tiêu chuẩn sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 10672-2:2015 (ISO 7391-2:2006),
Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử và xác định tính chất.
CHẤT DẺO -
VẬT LIỆU POLYCABONAT (PC) ĐÚC VÀ ĐÙN - PHẦN 1: HỆ
THỐNG ĐỊNH DANH VÀ CƠ SỞ CHO YÊU CẦU KỸ THUẬT
Plastics -
Polycarbonate (PC) moulding and extrusion materials - Part 1:
Designation System and basis for specifications
1. Phạm vi áp dụng
1.1. Tiêu
chuẩn này quy định hệ
thống định danh cho vật liệu polycacbonat nhiệt dẻo, sử dụng làm cơ sở cho yêu cầu
kỹ thuật.
1.2. Các
loại chất dẻo polycacbonat được phân biệt với nhau bằng hệ thống phân loại dựa
trên các mức tính chất
tương ứng theo quy định như:
a) Số độ nhớt;
b) Tốc độ thể tích;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
và thông tin về mục đích sử dụng và/hoặc
phương pháp gia công, các tính chất quan trọng, phụ gia, chất tạo màu, chất độn
và vật liệu gia cường.
1.3. Tiêu chuẩn
này có thể áp dụng cho polyeste nhiệt dẻo của axit cacboxylic và các hợp chất
của dihydroxy thơm. Polyeste có thể là homopolyme, copolyme hoặc hỗn hợp của
hai loại này.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vật liệu sử
dụng thông thường ở dạng bột, hạt, viên bao gồm vật liệu không biến tính hoặc
biến tính bởi các chất
tạo màu, phụ gia, chất độn...
1.4. Tiêu
chuẩn này không quy
định các loại vật liệu được ký hiệu giống nhau thì nhất thiết phải có các tính năng
giống nhau. Đồng thời, tiêu chuẩn này cũng không cung cấp đầy đủ dữ liệu kỹ
thuật, dữ liệu tính
năng hoặc dữ liệu về điều kiện gia công là các dữ liệu có thể cần để xác định
vật liệu cho một ứng dụng và/hoặc phương pháp gia công cụ thể.
Nếu yêu cầu bổ sung thêm các tính chất
thì phải xác
định theo các phương pháp thử phù hợp trong TCVN 10672-2:2015.
1.5. Để quy định
một loại vật liệu nhiệt dẻo cho một ứng dụng cụ thể hoặc để đảm bảo quá trình tái sản
xuất, thì các yêu cầu bổ sung có thể được trình bày trong khối dữ liệu 5 (xem
3.1).
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì
áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì
áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 1043-1, Plastics - Symbols and
abbreviated terms - Part 1: Basic polymers and their speciai characteristics
(Chất dẻo - Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt - Phần 1: Các polyme cơ bản và các
đặc tính riêng của chúng).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hệ thống định danh
3.1. Quy định
chung
Hệ thống định danh cho nhựa nhiệt dẻo
dựa theo mô hình chuẩn sau:
Định danh
Khối mô tả
(tùy
chọn)
Khối nhận
dạng
Khối số hiệu tiêu
chuẩn
Các khối
riêng biệt
Khối dữ
liệu 1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối dữ
liệu 3
Khối dữ
liệu 4
Khối dữ
liệu 5
Định danh bao gồm một khối mô tả (tùy
chọn), đọc là “nhựa nhiệt dẻo”, và khối nhận dạng bao gồm khối số hiệu tiêu
chuẩn và các khối riêng biệt. Để định danh rõ ràng, các khối riêng biệt được
chia thành năm khối dữ liệu bao gồm các thông tin sau:
- Khối dữ liệu 1: Nhận dạng chất dẻo
bằng ký hiệu PC theo
ISO 1043-1 (xem 3.2).
- Khối dữ liệu 2: Vị trí 1: Mục đích
ứng dụng hoặc phương pháp gia công (xem 3.3).
Vị trí 2 đến 8: Các tính chất quan
trọng, phụ gia và thông tin phụ (xem 3.3).
- Khối dữ liệu 3: Các tính chất quy
định (xem 3.4).
- Khối dữ liệu 4: Chất độn hoặc vật
liệu gia cường và hàm lượng danh nghĩa của chúng (xem 3.5).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký tự đầu tiên của các khối riêng biệt
phải là một dấu nối. Các khối dữ liệu cần được tách biệt với nhau bằng dấu
phẩy.
Nếu một khối dữ liệu không được sử
dụng, phải biểu thị bởi hai dấu phẩy (,,).
3.2. Khối dữ
liệu 1
Trong khối dữ liệu này, sau dấu nối,
chất dẻo polycacbonat được nhận dạng bởi kí tự “PC” theo ISO 1043-1.
3.3. Khối dữ
liệu 2
Trong khối dữ liệu này, thông tin về
mục đích ứng dụng và/hoặc phương pháp gia công được nêu ở vị trí 1 và thông
tin về những tính chất quan trọng, phụ gia, màu sắc nêu từ vị trí 2 đến 8. Mã ký hiệu sử dụng
được quy định trong Bảng 1.
Nếu thông tin đưa ra trong vị trí 2
đến 8 và không có thông tin quy
định nêu ở vị trí 1, kí
tự X phải được chèn vào vị trí 1.
Bảng 1 - Mã
chữ sử dụng trong khối dữ liệu 2
Mã chữ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã Chữ
Vị trí 2 đến 8
A
Ổn định gia
công
B
Đúc thổi
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
Nhuộm màu
D
Sản xuất
đĩa
E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Giãn nở
F
Đùn màng
F
Đặc tính
cháy đặc biệt
G
Sử dụng
chung
G
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H
Màng phủ
H
Ổn định
nhiệt
L
Đùn sợi đơn
L
Ổn định ánh
sáng hoặc thời tiết
M
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N
Màu tự nhiên
P
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
Đúc ép
R
Đúc quay
R
Chất chống
dính khuôn
S
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
Bôi trơn
T
Sản xuất
băng dính
T
Trong suốt
V
Tạo hình
nhiệt
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
W
Ổn định thủy
phân
X
Không biểu thị
X
Có khả năng
khâu mạch
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
Tăng tính dẫn điện
Z
Khử tĩnh
điện
3.4. Khối dữ
liệu 3
3.4.1. Quy
định chung
Trong khối dữ liệu này, dải số độ nhớt
(xem 3.4.2), dải tốc độ thể tích (xem 3.4.3) được ký hiệu bằng mã số có hai chữ
số và dải độ bền va đập Charpy được ký hiệu bằng mã số có một chữ số (xem
3.4.4). Các mã số được tách biệt với nhau bằng các dấu nối.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Không phải polyme
hiện thời nào cũng có tất cả những kết hợp về giá trị của các tính chất quy
định.
3.4.2. Số độ
nhớt
Số độ nhớt được xác định theo TCVN
10672-2:2015.
Các giá trị của số độ nhớt có thể được
chia thành sáu dải, mỗi dải được ký hiệu bằng mã số có hai chữ số như quy định
trong Bảng 2.
Bảng 2 - Dải số độ nhớt
trong khối dữ liệu 3
Mã số
Dải số độ nhớt
cm3/g
46
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49
> 46
nhưng ≤ 52
55
> 52
nhưng ≤ 58
61
> 58
nhưng ≤ 64
67
> 64
nhưng ≤70
70
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3. Tốc độ
thể tích
Xác định tốc độ thể tích (MVR) theo
tiêu chuẩn TCVN 10672-2:2015.
Các giá trị của tốc độ thể
tích được chia thành năm dải, mỗi dải ký hiệu bằng mã số có hai chữ số như quy định
trong Bảng 3.
Bảng 3 - Dải
tốc độ thể tích trong khối dữ liệu 3
Mã số
Dải tốc độ
thể tích (MVR)
cm3/10
min
03
≤ 2,8
05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
09
> 5,7
nhưng ≤ 11,4
18
> 11,4 nhưng ≤
22,7
24
> 22,7
3.4.4. Độ bền
va đập Charpy
Xác định độ bền va đập Charpy (không
khía) theo TCVN 10672-2:2015.
Các giá trị của độ bền va đập Charpy
được chia thành sáu dải, mỗi dải được ký hiệu bằng mã số có một chữ số như quy định
trong Bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mã số
Dải độ bền va đập
Charpy (không khía)
kJ/m2
0
≤ 10
1
> 10
nhưng ≤ 30
3
> 30
nhưng ≤ 50
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
> 70
nhưng ≤ 90
9
> 90
3.5. Khối dữ
liệu 4
Trong khối dữ liệu này, loại chất độn
và/hoặc vật liệu gia cường được thể hiện bằng một chữ cái đơn trong vị trí 1 và
dạng vật lý thể hiện bằng chữ cái thứ hai trong vị trí 2, các mã chữ được quy
định trong Bảng 5. Tiếp đó
(không có khoảng trống), hàm lượng theo khối lượng có thể được thể hiện bằng số
có hai chữ số ở vị trí 3 và 4.
Bảng 5 - Mã
chữ cái của chất độn và vật liệu gia cường trong khối dữ liệu 4
Mã chữ
Vật liệu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng vật lý
B
Bo
B
Viên, Khối,
Hạt
C
Cacbon a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Bột
F
Sợi
G
Thủy tinh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng nghiền
H
Sợi tinh
thể
K
Canxi
cacbonat
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoáng chất a,b, kim loại a
S
Chất tổng
hợp, chất hữu cơ a
S
Vảy, phiến
T
Bột talc
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Không quy
định
X
Không quy
định
Z
Loại khác a
Z
Loại khác a
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Các độn khoáng cần được quy định
một cách chính xác hơn
nếu có sẵn
một ký hiệu. Hỗn
hợp của vật liệu và/ hoặc trạng thái có thể biểu thị sự kết hợp các mã liên quan
bằng cách sử dụng dấu “+” và đặt
giữa các dấu ngoặc đơn. Ví dụ, Một hỗn hợp 25 % sợi thủy tinh (GF) và 10 %
bột khoáng (MD) sẽ được biểu thị (GF25 + MD10).
3.6. Khối dữ
liệu 5
Chỉ ra các yêu cầu bổ sung trong khối
dữ liệu tùy chọn này là cách để chuyển định danh của một vật
liệu thành một yêu cầu kỹ thuật cho một ứng dụng cụ thể. Điều này có thể được
thực hiện bằng cách viện dẫn đến một tiêu chuẩn quốc gia/quốc tế phù hợp hoặc
đến một tài liệu dạng tiêu chuẩn được thiết lập làm yêu cầu kỹ thuật.
4. Các ví dụ về định
danh
4.1. Định
danh
Vật liệu polycacbonat (PC) nhiệt dẻo
dùng cho đúc phun (M), ổn định với ánh sáng hoặc thời tiết (L) và với chất
chống dính khuôn (R), có số độ nhớt 59 cm3/g (61), tốc độ thể tích
(MVR 300/1,2) 9,5 cm3/10 min (09) và độ bền va đập Charpy (không
khía) 35 kJ/m2 (3) sẽ được ký hiệu như sau:

Một vật liệu polycacbonat (PC) nhiệt
dẻo dùng cho mục đích chung (G) có đặc tính cháy đặc biệt (F) và có số độ nhớt
56 cm3/g (55), tốc độ thể tích (MVR 300/1,2) 5,5 cm3/10
min (05), độ bền va đập Charpy (không khía) 35 kJ/m2 (3) và hàm
lượng sợi (F) thủy tinh (G) 30% (30) sẽ được mô tả:

...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một vật liệu polycacbonat (PC)
nhiệt dẻo dùng cho mục đích đúc đùn (E), với các đặc tính cháy đặc biệt (F) và
có số độ nhớt 63 cm3/g (61), tốc độ thể tích (MVR 300/1,2) 4,5 cm3/10
min (05) và độ bền va đập Charpy (không khía) 95 kJ/m2 (9), đồng
thời các yêu cầu bổ sung phù hợp trong FAR, phần 25, Amdt.25-72, phụ lục F,
phần 1, mục 1.a, phép thử (i) được mô tả:

MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Hệ thống định danh
3.1. Quy định chung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Khối dữ liệu 2
3.4. Khối dữ liệu 3
3.4.1. Quy định chung
3.4.2. Số độ nhớt
3.4.3. Tốc độ thể tích
3.4.4. Độ bền va đập Charpy
3.5. Khối dữ liệu 4
3.6. Khối dữ liệu 5
4. Các ví dụ về định
danh
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Định danh được chuyển thành yêu cầu kỹ
thuật