Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 296/QH-TH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 296/QH-TH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 141-160 trong 1495 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

143

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học

2-20.13 khoảng cách giữa điểm A và điểm B 2-9.6 hàm siêu hình học suy biến 2-20.14 ký hiệu Levi-Civita 2-18.10 hàm nghịch đảo cosec hypecbol 2-14.25 ký hiệu delta Kronecker 2-18.9

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

144

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13046:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Phân lập và định lượng Lactobacillus spp.

0,12 Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, CVr, tính bằng % 3,14 2,96 3,42 1,46 Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 x sr) 0,66 0,66 0,72 0,32 Độ lệch chuẩn tái lập, sR, tính

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2021

145

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9665:2013 (ISO 26462 : 2010) về Sữa - Xác định hàm lượng lactose - Phương pháp enzym đo chênh lệch độ pH

trường hợp lớn hơn 2,96 mmol lactose ngậm một phân tử nước trên lít. 11.3. Độ tái lập Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử độc lập, riêng rẽ, thu được khi áp dụng cùng một phương pháp, tiến hành trên cùng mẫu thử, thực hiện trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các kỹ thuật viên khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

146

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7481-2:2005 (ISO 11116-2: 1999) về Chai chứa khí ren côn 17 E để nối van vào chai chứa khí - Phần 1: Đặc tính kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

theo Hình 1: Đường kính trung bình: 18,038; dung sai ± 0,01 Đường kính đỉnh ren: 18,038 + 1,742 - (2 x 0,455) = 18,87; dung sai ± 0,01 Đường kính chân ren, lý thuyết, đỉnh (đường kính chân ren - kích thước nhỏ nhất): 18,038 - 1,742 = 16,296 Đường kính chân ren - kích thước lớn nhất: 18,038 + 1,742 - (2 x 0,265) = 16,296

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

147

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13913:2023 (ISO 16221:2001) về Chất lượng nước - Hướng dẫn xác định khả năng phân hủy sinh học trong môi trường biển

miligam oxy tiêu thụ trên miligam (hoặc gam) hợp chất thử nghiệm. 3.9 Nhu cầu oxy lý thuyết (theoretical oxygen demand) ThOD Lượng oxy theo lý thuyết cần thiết để oxy hóa hoàn toàn một hợp chất hóa học, được tính từ công thức phân tử. CHÚ THÍCH: Trong trường hợp này, ThOD được tính bằng miligam oxy hấp thụ trên miligam (hoặc

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

151

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10758-3:2016 (ISO 18589-3:2015) về Đo hoạt độ phóng xạ trong môi trường - Đất - Phần 3: Phương pháp thử chất phóng xạ phát gamma bằng đo phổ gamma

xạ tự nhiên, ví dụ như 210Pb và 238U qua 234Th, chỉ có thể đo được bằng gamma trong dải năng lượng 100 keV. Trong trường hợp này, việc sử dụng detector loại N là được khuyến nghị. Các detector năng lượng thấp và mức thấp do các nhà sản xuất cung cấp đã được tối ưu hóa cho mục đích này và có thể sử dụng trong các lĩnh vực khác của quan trắc

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2017

152

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10659:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Florua - Phương pháp đo điện thế

Muối biển (có phụ gia) Số lượng phòng thử nghiệm tham gia 13 13 13 Hàm lượng florua trung bình, mg/kg 296 149 243 Giới hạn lặp lại, r, mg/kg 12 5

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

153

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5716-2:2008 (ISO 6647 - 2 : 2007) về gạo - xác định hàm lượng amyloza - phần 2: phương pháp thường xuyên

Hệ số biến thiên tái lập, % 8,87 6,61 9,53 5,76 48,45 5,36 Giới hạn tái lập, R=2,8SR, g/100g 2,94 4,35 3,65 4,11 2,96 4,07

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 22/05/1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

155

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8991:2021 về Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc - Thép tấm mạ thiếc bằng điện phân

hợp với tiêu chuẩn này, loại thép TH415, được ủ liên tục (CA), hoàn thiện tạo vân mài (ST), mạ hai mặt không đều với khối lượng lớp mạ 2,8g/m2 và 5,6g/m2, đánh dấu trên mặt 5,6g/m2, có chiều dày 0,200 mm, chiều rộng 750 mm phải được ký hiệu: TCVN 8991 - TH 415CA - ST - 2,8/D5,6 - 0,200 x 750 x C Lá thép tấm mạ thiếc phù hợp với tiêu

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/07/2022

157

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6448:1998 (CAC Tập 1 A-1995) về phụ gia thực phẩm - Chất tạo hương - Quy định kỹ thuật

1,4150 0,914 ở 200 Không 46 th/ N,T Allyl butyrat Không tan trong nước và tan trong etanol và dầu 44-450 ở 15 mm Hg IR 98,0 1,0 1,412-1,418 0,897-0,902

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/11/2020

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.240.40
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!