Chuẩn
|
Nồng
độ gốc
µg/ml
|
Thể
tích dung dịch gốc sử dụng
ml
|
Thể
tích cuối cùng
ml
|
Nồng
độ
µg/ml
|
Dung
dịch chuẩn gốc làm việc
|
200
|
0,800
|
10
|
16,0
|
1
|
16,0
|
0,0625
|
25
|
0,0400
|
2
|
16,0
|
0,190
|
25
|
0,122
|
3
|
16,0
|
0,250
|
25
|
0,160
|
4
|
16,0
|
0,500
|
25
|
0,320
|
5
|
16,0
|
0,750
|
25
|
0,480
|
6
|
16,0
|
1,00
|
25
|
0,640
|
3.9.3 Đánh
giá sự phù hợp của hệ thống
Sau khi chuẩn bị các dung
dịch chuẩn gốc và dung dịch chuẩn làm việc, hiệu năng của hệ thống HPLC (4.8)
được xác định như sau: Tiêm dung dịch chuẩn làm việc khoảng 0,320 µg/ml
ít nhất 5 lần liên tục. Độ lệch chuẩn tương đối (RSD) của đáp ứng ở ít nhất 5 lần
tiêm không quá 2 %. Ngoài ra, tiêm dung dịch chuẩn làm việc khoảng 0,0400 µg/ml
ít nhất 3 lần và tính tỷ số tín hiệu trên nhiễu (S/N). Tỷ số tín hiệu trên nhiễu
phải >10. Thời gian lưu của axit aristolochic-1 trong khoảng 21 min ± 3 min.
Tốc độ dòng chảy có thể được điều chỉnh để đạt được thời gian lưu mong muốn.
Các điều kiện HPLC có thể cần
được thay đổi để có được hệ thống phù hợp mong muốn.
4 Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng
cụ phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
4.1 Cân
phân tích, có thể cân chính xác đến 0,00001 g.
4.2 Máy
nghiền loại nhỏ, loại dùng để nghiền cafe hoặc gia vị.
4.3 Máy
lắc.
4.4 Cột
sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4.2 Với
đầu dò sắc kí lỏng khối phổ bẫy ion, ví dụ Zorbax SB-C18, 5 µm, kích
thước 15 cm x đường kính trong 3,0 mm.
4.4.3 Với
sắc kí lỏng khối phổ đầu dò 3 tứ
cực, ví dụ Zorbax SB-C18, 5 µm, kích
thước 5 cm x đường kính trong 2.1 mm.
4.5 Sàng,
cỡ lỗ 400 µm.
4.6 Hệ
thống sắc kí lỏng khối phổ, bẫy ion hoặc
ba tứ cực
4.7 Máy
quang phổ tử ngoại-khả kiến (UV-VIS), đo độ hấp thụ ở bước
sóng 390 nm.
4.8 Hệ
thống HPLC, có trang bị detector tử
ngoại khả kiến (UV-VIS).
4.9 Bộ
lọc xyranh, 13 mm với màng lọc PTFE cỡ lỗ
0,45 µm.
4.10 Hệ
thống dữ liệu cho HPLC.
4.11 Hệ
thống dữ liệu cho sắc ký lỏng phổ khối
lượng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Các
thiết bị tương đương có thể được sử dụng. Tất cả các dụng cụ thủy tinh phải phù
hợp loại A[1].
5 Lấy mẫu
Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm
phải đúng là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc
thay đổi trong suốt quá trình bảo quản và vận chuyển.
Việc lấy mẫu không quy định
trong tiêu chuẩn này. Nếu không có tiêu chuẩn cụ thể nào
liên quan đến sản phẩm cần phân tích thì các bên tự thảo
thuận về vấn đề này.
6 Cách
tiến hành
Cho vật liệu nghiền qua
sàng cỡ lỗ 400 µm (4.5),
nếu cần và trộn kỹ. Cân khoảng 2 g mẫu thử
cho vào bình có nắp đậy. Thêm 100 ml dung môi
chiết (3.1). Lắc tối thiểu 30 min trên máy lắc (4.3) đặt ở chế độ lắc cố định. Pha loãng
dung dịch thử với dung môi chiết cho thích hợp với đường chuẩn, nếu cần. Dung dịch
thử có thể được bảo quản lạnh không quá 2 ngày. Lọc dung dịch thử bằng bộ lọc xyranh
có màng lọc cỡ lỗ 0,45 µm (4.9) rồi tiến hành phân tích HPLC và định
lượng. Sử dụng các thông số nêu trong Bảng 2.
Tiêm từng dung dịch chuẩn làm việc (3.9.2), một bộ ở
thời điểm bắt đầu và một bộ ở thời điểm kết thúc chạy. Tiêm dung dịch chuẩn sau
mỗi 4 dung dịch thử, bắt đầu ở mức thấp nhất, tiếp đến 4 dung dịch thử tiếp
theo, sau đó là dung dịch chuẩn cao nhất v.v... Sử dụng tất cả các giá trị đo
được của dung dịch chuẩn để dựng đường chuẩn.
Bảng
2 - Thông số HPLC-UV
Cột HPLC
Zorbax SB-C18, 5 µm,
đường kính 3,0 mm x 25 cm, Agilent
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1% (thể tích) axit trifluoroacetic
- nước
Pha động B
0,1% (thể tích) axit trifluoroacetic
- axetonitril
Chương trình tiêm
Thời gian, min
%
A
%
B
Đường
gradient
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Không
áp dụng
25
30
70
1b
30
0
100
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31
80
20
1
40
80
20
Không
áp dụng
Detector
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ cột, °C
40
Tốc độ dòng
Khoảng 0.5 ml/min; tốc độ
dòng phải điều chỉnh được sao cho có thể thu được thời gian lưu
mong muốn
Thể tích tiêm, µl
25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian tiêm, min
40
b đường
gradient cho thấy sự chuyển đổi tuyến tính.
7 Khẳng
định bằng sắc kí lỏng khối phổ
Khi xác định bằng LC-UV, axit
aristolochic-1 xác định được ở nồng độ > 2 µg/g, được
khẳng định bằng LC/MS/MS. Phổ của chất chuẩn được sử dụng để
khẳng định sự có mặt của axit aristolochic-1 so với phổ của mẫu ở thời gian lưu
tương tự. Mỗi diện tích pic được phát hiện của chuẩn hoặc mẫu với các ion con
được chia bằng diện tích pic của một ion con với diện tích pic lớn nhất. Nếu
nhiều mẫu và chuẩn được tiêm vào thì tính trung bình tất
cả các tỷ lệ tương ứng. Để khẳng định, tỷ lệ mẫu nên bằng ± 10 % tỷ lệ chuẩn
trung bình (chênh lệch số học). Ví dụ, tỷ lệ trung bình của chuẩn là 50 %, thì tỷ lệ mẫu là
từ 40 % đến 60 %.
Các điều kiện sắc kí và
ion hóa được kiểm soát đối với ba tứ cực nêu trong Bảng 3 và đối với bẫy ion
nêu trong Bảng 4.
Bảng
3 - Các điều kiện sắc ký đối với sắc
ký lỏng khối phổ ba tứ cực
Cột HPLC
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha động A
Metanol 5,0 %, axit formic 0,1
%, và amoni axetat 10 mM trong nước đã khử ion
Pha động B
Axetonitril-metanol
(1+1) chứa axit formic 0,1 % (thể tích)
và amoni axetat 10 mM trong nước đã khử ion
Chương
trình tiêm
Thời
gian, min
A %
B
%
Gradient
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
30
Không
áp dụng
13
30
70
1b
15
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
16
70
30
1
20
70
30
Không
áp dụng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Tốc độ dòng, ml/min
0.2
Thể tích tiêm, µl
25
Đưa mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế
độ
Dải khối lượng
Quét
các ion con đặc trưng,
dwell =
0,25 s
Nhiệt độ nguồn, °C
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350
Tốc độ khí hóa hơi, l/h
600
Lưu lượng khí cone, l/h
60
Các ion được kiểm soát
trong phép khẳng định khối phổ LC/MS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ion
mẹ (m/z)
Ion
con (m/z)
Cone, V
Năng
lượng bắn phá, eV
[axit aristolochic-1 +
NH4]+
359,1
265,
281, 296
18
40,
40, 30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột HPLC
Zorbax SB-C18, đường
kính 3 mm x 150 mm, Agilent
Pha động A
axit formic
0,1 % (thể tích) và amoni axetat 0,1 % (khối lượng/thể tích) trong nước đã khử
ion
Pha động B
axit formic
0,1 % (thể tích) và amoni axetat 0,1 % (khối lượng/thể tích) trong metanol
Chương
trình tiêm
Thời gian, min
%
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
gradient
0
80
20
Không
áp dụng
20
0
100
1b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80
20
1
25
80
20
Không
áp dụng
Nhiệt độ cột, °C
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng, mL/min
0.5
Thể tích tiêm, µL
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bẫy
ion
Chế
độ
Scan dải nồng
độ
m/z
80 to 370
Dòng phóng điện, µA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ mao quản đã
gia nhiệt, °C
150
Nhiệt độ hóa hơi, °C
450
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cài đặt khí bay hơi
70
Cài đặt khí bổ trợ
20
Các ion
được kiểm soát trong phép khẳng định khối phổ bẫy ion
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ion
mẹ (m/z)
Ion
Độ
rộng phân tách (m/z)
Năng
lượng va chạm tương đối, %
Axit aristolochic-1
359
298
2
30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
298,0
(từ ion con ở trên)
251,
252, 268
2
35
8 Tính kết quả
Đường chuẩn thu được từ hồi
quy tuyến tính của tất cả diện tích pic và nồng độ của chuẩn làm
việc. Hệ số tương đối (r) phải ≥ 0,99500. Xác định nồng độ axit aristolochic-1
của mẫu đã tiêm từ phân tích hồi quy.
Hàm lượng chất phân tích
trong mẫu thử, X, được tính bằng
microgam trên gam (µg/g),
theo Công thức (3):
(3)
Trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là thể
tích dung môi chiết, tính bằng mililit (ml);
D là hệ số
pha loãng, nếu có;
W là khối
lượng mẫu thử, tính bằng gam (g).
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ít
nhất bao gồm các thông tin sau:
- mọi thông tin cần thiết
cho việc nhận biết đầy đủ về mẫu;
- phương pháp lấy mẫu, nếu
biết;
- phương pháp thử, viện dẫn
tiêu chuẩn này;
- mọi điều kiện thao tác
không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi
tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ Lục A
(tham
khảo)
Kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối
với axit aristolochic-1
Bảng
A.1 - Kết quả nghiên cứu liên phòng thử nghiệm đối với axit aristolochic-1
Tên
mẫu
Trung bình, µg/g
Sra
RSDrb, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSDrd, %
Số PTN ngoại lệ
Chỉ
số HorRat
Số PTN sử dụng
Aristolochia
manschuriensis, thân
2610
44,9
1,72
222
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
1,7
8
Clematis
armandii, thân
6,94
0,654
9,42
0,850
12,3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
9
Viên nén bổ sung liều
cao, rễ Aristolochia spp. 20 µg/g
12,8
2,08
16,3
2,53
19,8
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Aristolochia
spp., rễ
1290
23,8
1,85
69,7
5,42
0
1,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Clematis
armandii, thân, bổ sung liều thấp Aristolochia
spp. 10 µg/g,
rễ
206
0,754
7,31
0,875
8,48
0
0,8
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
1,18
11,8
1,82
18,2
0
1,6
10
Akebia
trifoliata, thân, bổ sung ít Aristolochia
spp. 10 µg/g,
rễ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,518
6,61
0,807
10,3
0
0,9
10
Viên nén bổ sung liều thấp
Aristolochia spp. 10 µg/g,
rễ
6,58
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
0,875
13,3
2
1,1
8
Stephania
tetrandra, rễ, bổ sung liều cao Aristolochia
spp. 20 µg/g,
rễ
16,7
0,844
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,16
6,92
3
0,7
7
Akebia
trifoliata, thân, bổ sung liều cao Aristolochia
spp. 20 µg/g,
rễ
15,0
0,790
5,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7
0
1,3
10
Clematis
armandii, thân, bổ sung liều cao Aristolochia
spp. 20 µg/g,
rễ
20,5
0,849
4,14
1,68
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0,8
10
Akebia
trifoliata, thân
<
2,00
NAe
NA
NA
NA
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NA
9
Stephania
tetrandra, rễ
<
2,00
NA
NA
NA
NA
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
a Sr
là độ lệch chuẩn lặp lại.
b
RSDr là độ lệch
chuẩn tương đối lặp lại.
c SR là độ lệch chuẩn tái lập.
d RSDR độ lệch chuẩn tương đối
tái lập.
e NA là
không áp dụng.
Thư
mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 7153 (ISO
1042), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Bình định mức.