Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 01/01/2015-31/12/2015

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 01/01/2015-31/12/2015 "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 16802 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

101

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11124:2015 (ISO 2211:1973) về Sản phẩm hoá học dạng lỏng - Xác định màu theo đơn vị hazen (Thanh đo platin-coban)

TCVN11124:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11124:2015,***,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11124:2015 ISO 2211:1973 SẢN PHẨM HÓA HỌC DẠNG LỎNG - XÁC ĐỊNH MÀU THEO ĐƠN VỊ HAZEN (THANG ĐO PLATIN-COBAN) Liquid Chemical products - Measurement of colour in Hazen units (platinum-cobalt scale) Lời nói đầu TCVN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/04/2018

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10801:2015 (ISO 15690:2013) về Bảo vệ bức xạ - Khuyến nghị xử lý sự sai khác giữa các hệ thống liều kế cá nhân được sử dụng đồng thời

TCVN10801:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10801:2015,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10801:2015 ISO 15690:2013 BẢO VỆ BỨC XẠ - KHUYẾN NGHỊ XỬ LÝ SỰ SAI KHÁC GIỮA CÁC HỆ THỐNG LIỀU KẾ CÁ NHÂN ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỒNG THỜI Radiological protection - Recommendations for dealing with discrepancies between personal

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

103

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10803:2015 (ISO 14146:2000) về Bảo vệ bức xạ - Các tiêu chí và giới hạn năng lực thực hiện cho việc đánh giá định kỳ nhà cung cấp liều kế cá nhân đo bức xạ gamma và tia X

TCVN10803:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10803:2015,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10803:2015 ISO 14146:2000 BẢO VỆ BỨC XẠ - CÁC TIÊU CHÍ VÀ GIỚI HẠN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ NHÀ CUNG CẤP LIỀU KẾ CÁ NHÂN ĐO BỨC XẠ GAMMA VÀ TIA X Radiation protection - Criteria and performance limits for

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10802:2015 (ISO 8769:2010) về Nguồn chuẩn - Hiệu chuẩn các thiết bị đo nhiễm bẩn phóng xạ bề mặt - Nguồn phát anpha, beta và photon

TCVN10802:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10802:2015,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10802:2015 ISO 8769:2010 NGUỒN CHUẨN - HIỆU CHUẨN CÁC THIẾT BỊ ĐO NHIỄM BẨN PHÓNG XẠ BỀ MẶT - NGUỒN PHÁT ANPHA, BETA VÀ PHOTON Reference sources - Calibration of surface contamination monitors - Alpha-, beta- and photon

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/04/2018

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10952:2015 về Cáp dự ứng lực bọc epoxy từng sợi đơn

độ 3 mol/l (pH 7,6) c) Dung dịch Ca(OH)2 bão hòa (pH 12,3) d) Dung dịch H2SO4 10% (pH dưới 0,1) Nhiệt độ dung dịch 23 ± 2 °C Thời gian thử 1 000 giờ Loại mẫu thử Cáp chưa căng kéo Cáp đã thử căng kéo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

106

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10833:2015 về Bột kẽm sử dụng trong sơn – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

TCVN10833:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10833:2015,***,Hóa chất,Xây dựng TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10833:2015 BỘT KẼM SỬ DỤNG TRONG SƠN - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Zinc dust pigment for paints - Specifications and test methods Lời nói đầu TCVN 10833:2015 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông Vận

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11029:2015 về Rượu chưng cất - Xác định hàm lượng este - Phương pháp quang phổ

lượng) trong bình định mức 1 000 ml (4.1) bằng nước, thêm nước đến vạch. 3.2. Dung dịch sắt (III) clorua (FeCI3.6H2O), 0,37 M. Hòa tan khoảng 50 g sắt (III) clorua với khoảng 400 ml nước đựng trong bình định mức 500 ml (4.1). Bổ sung 12,5 ml dung dịch axit clohydric 4 M (3.1) và thêm nước đến vạch. 3.3. Dung dịch hydroxylamin

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10703:2015 về Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành đèn biển

TCVN10703:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10703:2015,***,Giao thông TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10703:2015 YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN HÀNH ĐÈN BIỂN National standards for the quality of operation of lighthouses Lời nói đầu TCVN 10703:2015 Yêu cầu chất lượng dịch vụ vận hành đèn biển do Tổng công ty Bảo đảm an

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2016

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11168:2015 về Phụ gia thực phẩm - Axit ascorbic

2,6-diclorophenol indophenol Cho 0,1 g natri 2,6-dichlorophenol-indophenol (C12H6C12NNaO2) vào 100 ml nước, đun nóng để hòa tan và lọc. Dung dịch đã chuẩn bị được dùng trong 3 ngày. 5.4.2. Cách tiến hành Dung dịch mẫu thử trong nước sẽ khử ngay dung dịch kali permanganat (5.4.1.1) mà không cần đun nóng, sản phẩm thu được là kết tủa màu nâu.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11169:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl palmitat

không chứa cacbon dioxit. 5.4.1.2. Cloroform. 5.4.1.3. Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khối lượng) Thêm cẩn thận 57 ml axit sulfuric đặc [từ 95 % đến 98 % (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml. 5.4.1.4. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

111

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11170:2015 về Phụ gia thực phẩm - Ascorbyl stearat

5.2. Xác định điểm nóng chảy, theo 3.2 của TCVN 6469:2010 5.3. Phản ứng khử 5.3.1. Thuốc thử 5.3.1.1. Dung dịch 2,6-diclorophenol indophenol Cho 0,1 g natri 2,6-dichlorophenol-indophenol (C12H6C12NNaO2) vào 100 ml nước, đun nóng để hòa tan và lọc. Dung dịch đã chuẩn bị được dùng trong 3 ngày. 5.3.1.2. Etanol. 5.3.2. Cách

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11171:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri ascorbat

Nước, không chứa cacbon dioxit. 5.6.1.2. Cloroform. 5.6.1.3. Dung dịch axit sulfuric, 10 % (khối lượng) Thêm cẩn thận 57 ml axit sulfuric đặc [từ 95 % đến 98 % (khối lượng)] vào khoảng 100 ml nước, sau đó để nguội đến nhiệt độ phòng và thêm nước đến 1 000 ml. 5.6.1.4. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11172:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi ascorbat

cadimi bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit 3. Mô tả 3.1. Tên gọi Tên hóa học: Canxi ascorbat dihydrat; muối canxi của axit 2,3-didehydro-L-threo- hexono-1,4-lacton dehydrat. 3.2. Kí hiệu INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 302 C.A.S (mã số hóa chất): 5743-27-1 3.3. Công thức hóa học: C12H14O12

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11173:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxyanisol

TCVN11173:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11173:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11173 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM - BUTYL HYDROXYANISOL Food additive - Butylated hydroxyanisole Lời nói đầu TCVN 11173:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxyanisole; TCVN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11174:2015 về Phụ gia thực phẩm - Butyl hydroxytoluen

TCVN11174:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11174:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11174 : 2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM - BUTYL HYSROXYTOLUEN Food additive - Butylated hydroxytoluene Lời nói đầu TCVN 11174:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Butylated hydroxytoluene; TCVN

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11175:2015 về Phụ gia thực phẩm - Lecithin

TCVN11175:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11175:2015,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11175:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM - LECITHIN Food additive - Lecithin Lời nói đầu TCVN 11175:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (2003) Lecithin; TCVN 11175:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

5.2. Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Hàm lượng kali metabisulfit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11177:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali sulfit

hơn 5,0 5. Phương pháp thử 5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2. Phép thử kali, theo 4.1.9 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Xác định hàm lượng kali sulfit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l)

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11178:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri hydro sulfit

tan, theo 3.7 của TCVN 6469:2010. 5.2. Phép thử natri, theo 4.1.10 của TCVN 6534:2010. 5.3. Phép thử sulfit, theo 4.1.25 của TCVN 6534:2010. 5.4. Xác định hàm lượng lưu huỳnh dioxit 5.4.1. Thuốc thử 5.4.1.1. Dung dịch iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

iot, 0,1 N (12,690 g/l) Hòa tan 36 g kali iodua trong 100 ml nước, sau đó thêm 14 g iot. Thêm 3 giọt axit clohydric và thêm nước đến 1 000 ml. Bảo quản dung dịch iot đã chuẩn bị trong lọ thủy tinh có nút đậy và kiểm tra nồng độ thường xuyên. Kiểm tra nồng độ dung dịch như sau: Nghiền asen trioxit (As2O3) thành bột và sấy đến khối

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.205.214
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!