TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Phân
tổ chủ yếu
|
Mã
số chỉ tiêu; Quy định chỉ tiêu
|
Kỳ
báo cáo
|
Chủ
trì báo cáo
|
I
|
LĨNH VỰC
KINH TẾ
|
1.
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP):
- Theo giá so sánh
- Theo giá hiện hành
|
Tỷ đồng
|
a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý
III và 9 tháng:
- Ngành kinh tế
b) Kỳ năm:
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
T0501;
54/2016/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
2.
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý
III và 9 tháng:
- Ngành kinh tế
b) Kỳ năm:
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
T0502;
54/2016/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
3.
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa
bàn
|
%
|
a) Quý I, quý II và 6 tháng, quý
III và 9 tháng:
- Ngành kinh tế
b) Kỳ năm:
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
T0503;
54/2016/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Cục Thống
kê thành phố Hà Nội
|
4.
|
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình
quân đầu người
|
Triệu
đồng; USD
|
|
T0505;
54/2016/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
5.
|
Năng suất lao động xã hội
|
Triệu
đồng/ lao động
|
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
0208;
01/2021/QH15
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
6.
|
Tăng trưởng năng suất lao động xã hội
|
%
|
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
08;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
7.
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn
|
Triệu
đồng
|
a) Kỳ tháng: nguồn ngân sách Nhà nước
do địa phương quản lý
b) Quý I, 6 tháng, 9 tháng phân tổ
theo: Loại hình kinh tế
c) Kỳ năm phân tổ theo:
- Nguồn vốn đầu tư
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
T0401;
54/2016/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
8.
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa
bàn so với tổng sản phẩm trên địa bàn
|
%
|
|
T0402;
54/2016/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
9.
|
Vốn đầu tư có yếu tố nước ngoài
|
Triệu
đồng; USD quy đổi
|
Vốn đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp
mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh; số lượt dự án điều chỉnh; góp
vốn mua cổ phần
|
31;
293/QĐ-TTg
|
Tháng
|
Sở
KH&ĐT
|
10.
|
Số dự án, số vốn đầu tư bằng nguồn
vốn trong nước ngoài ngân sách nhà nước được cấp chủ trương đầu tư
|
Dự
án; Tỷ đồng
|
- Ngành kinh tế
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
KH&ĐT
|
11.
|
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
Doanh
nghiệp
|
- Ngành kinh tế
|
0303;
05/2017/TT-BKHĐT
|
Tháng
|
Sở
KH&ĐT
|
12.
|
Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp
thành lập mới
|
Tỷ đồng
|
- Ngành kinh tế
|
0305;
05/2017/TT-BKHĐT
|
Tháng
|
Sở
KH&ĐT
|
13.
|
Số lượng doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh
nghiệp
|
- Ngành kinh tế
|
90;
293/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Cục
Thuế HN
|
14.
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh
nghiệp
|
- Ngành kinh tế
|
0304;
05/2017/TT-BKHĐT
|
Tháng
|
Sở
KH&ĐT
|
15.
|
Số doanh nghiệp đang chờ làm thủ tục
giải thể
|
Doanh
nghiệp
|
- Ngành kinh tế
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng
|
Sở
KH&ĐT
|
16.
|
Số doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng
hoạt động
|
Doanh
nghiệp
|
- Ngành kinh tế
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng
|
Sở
KH&ĐT
|
17.
|
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh
nghiệp
|
- Ngành kinh tế
|
92;
293/QĐ-TTg
|
Tháng
|
Sở
KH&ĐT
|
18.
|
Số hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
HTX,
LH HTX
|
- Ngành kinh tế
|
0317;
05/2017/TT-BKHĐT
|
Năm
|
Sở
KH&ĐT
|
19.
|
Số dư huy động vốn của tổ chức tín
dụng
|
Triệu
đồng
|
- Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn)
|
78;
293/QĐ-TTg
|
Tháng
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh thành phố Hà Nội
|
20.
|
Dư nợ tín dụng của tổ chức tín dụng
|
Triệu
đồng
|
- Ngành kinh tế
- Loại hình kinh tế
|
79;
293/QĐ-TTg
|
Tháng
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam chi nhánh thành phố Hà Nội
|
21.
|
Dư nợ cho vay của Quỹ đầu tư phát
triển thành phố Hà Nội
|
Tỷ đồng
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Quý,
năm
|
Quỹ
đầu tư phát triển thành phố Hà Nội
|
22.
|
Thu ngân sách nhà nước và cơ cấu
thu
|
Tỷ đồng,
%
|
Theo lĩnh vực thu (thu nội địa, thu
dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ và chi tiết
cho từng khoản thu)
|
55;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
Tài chính
|
23.
|
Chi ngân sách nhà nước và cơ cấu
chi
|
Tỷ đồng,
%
|
- Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân
sách nhà nước, chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...)
- Chức năng
|
59;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
Tài chính
|
24.
|
Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng
hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
- Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm
hàng chủ yếu
|
20;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
25.
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
|
19;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
26.
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
|
21;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục Thống
kê thành phố Hà Nội
|
27.
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch
vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ đồng
|
|
23;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
28.
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
|
26;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục Thống
kê thành phố Hà Nội
|
29.
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân
theo Mục đích sử dụng
|
68;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
30.
|
Tổng trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu
|
Triệu
USD
|
+ Loại hình kinh tế
+ Danh mục hàng hóa
+ Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng
đến
+ Hàng tái xuất
+ Phương thức vận tải
|
37;
293/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục
Hải quan Thành phố
|
31.
|
Số lượt khách du lịch nội địa
|
Lượt
|
|
1706;
01/2021/QH15
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
Du lịch
|
32.
|
Chi tiêu của khách du lịch nội địa
|
Triệu
đồng
|
|
1709;
01/2021/QH15
|
Năm
|
Sở
Du lịch
|
33.
|
Số lượt khách du lịch quốc tế
|
Lượt
|
Quốc tịch
|
1707;
01/2021/QH15
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
Du lịch
|
34.
|
Chi tiêu của khách quốc tế đến Hà Nội
|
Triệu
đồng
|
|
1708;
01/2021/QH15
|
Năm
|
Sở
Du lịch
|
35.
|
Tổng thu từ khách du lịch
|
Tỷ đồng
|
Nhóm khách
|
5103;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
Du lịch
|
36.
|
Công suất sử dụng phòng của cơ sở
lưu trú du lịch
|
%
|
|
5201;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Quý,
năm
|
Sở
Du lịch
|
37.
|
Số lượt khách do doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành phục vụ
|
Lượt
|
Nhóm khách
|
5202;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Quý,
năm
|
Sở
Du lịch
|
38.
|
Số doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành
|
Doanh
nghiệp
|
Phạm vi kinh doanh
|
5301;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Quý,
năm
|
Sở
Du lịch
|
39.
|
Số hướng dẫn viên du lịch
|
Người
|
- Phạm vi hành nghề hướng dẫn
- Ngôn ngữ
|
5302;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
Du lịch
|
40.
|
Số cơ sở lưu trú du lịch
|
Cơ sở
|
Loại, hạng, đủ điều kiện kinh doanh
lưu trú du lịch
|
5303;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
Du lịch
|
41.
|
Số buồng của cơ sở lưu trú du lịch
|
Buồng
|
Loại, hạng, đủ điều kiện kinh doanh
lưu trú du lịch
|
5304;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
Du lịch
|
42.
|
Số điểm du lịch
|
Điểm
|
|
5305;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
Du lịch
|
43.
|
Số khu du lịch
|
Khu
|
Quy mô khu du lịch
|
5306;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
Du lịch
|
44.
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
|
|
Ngành kinh tế
|
T0901;
54/2016/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
45.
|
Tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế
tạo trong tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Ngành kinh tế
|
14;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
46.
|
Số lượng cụm công nghiệp
|
Cụm
|
Quy hoạch, đã thành lập, đang hoạt
động
|
0112;
40/2016/TT-BCT
|
Năm
|
Sở
Công Thương
|
47.
|
Tổng diện tích đất các cụm công
nghiệp (quy hoạch, thành lập, hoạt động)
|
Ha
|
|
0113;
40/2016/TT-BCT
|
Năm
|
Sở
Công Thương
|
48.
|
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các cụm
công nghiệp
|
%
|
|
0115;
40/2016/TT-BCT
|
Năm
|
Sở
Công Thương
|
49.
|
Số lượng Khu công nghiệp
|
Khu
|
Quy hoạch, đã thành lập, đang hoạt
động
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở Công
Thương
|
50.
|
Tổng diện tích đất các Khu công
nghiệp (quy hoạch, thành lập, hoạt động)
|
Ha
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở
Công Thương
|
51.
|
Tỷ lệ lấp đầy bình quân của các Khu
công nghiệp
|
%
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở Công
Thương
|
52.
|
Số lượng:
a) chợ,
b) siêu thị, trung tâm thương mại
|
|
a) chợ phân theo hạng, loại
b) siêu thị, trung tâm TM phân theo
loại hình kinh tế; theo hạng, loại
|
0201;
40/2016/TT-BCT
|
Năm
|
Sở
Công Thương
|
53.
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
|
0101;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Tháng,
năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
54.
|
Diện tích rừng hiện có
|
Ha
|
|
0301;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
55.
|
Diện tích rừng được bảo vệ
|
Ha
|
|
0302;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
6
tháng, năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
56.
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
|
0401;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
57.
|
Diện tích một số loại cây trồng
|
Ha
|
- Cây hàng năm; diện tích gieo trồng,
thu hoạch; loại cây trồng; đơn vị hành chính cấp huyện
- Cây lâu năm; diện tích trồng mới;
loại cây trồng: đơn vị hành chính cấp huyện
|
0601;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
-
Tháng, vụ, năm
-
Quý, năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
58.
|
Năng suất một số loại cây trồng
|
Tấn/Ha
|
|
0602;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Vụ,
năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
59.
|
Sản lượng một số loại cây trồng
|
Tấn
|
Cây hàng năm; loại cây trồng; đơn vị
hành chính cấp huyện
Cây lâu năm; loại cây trồng; đơn vị
hành chính cấp huyện
|
0603;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Tháng,
vụ, năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
60.
|
Cơ cấu diện tích giống của một số
cây trồng chủ lực
|
%
|
Cây trồng chủ lực
|
0604;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
5
năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
61.
|
Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
Ha
|
Hình thức chuyển đổi; đơn vị hành
chính cấp huyện
|
0608;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
62.
|
Số lượng gia súc, gia cầm và động vật
khác trong chăn nuôi
|
Con
|
Loại vật nuôi; đơn vị hành chính cấp
huyện
|
0801;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Quý,
năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
63.
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
|
Tấn
|
Loại sản phẩm chăn nuôi; đơn vị
hành chính cấp huyện
|
0802;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Quý,
năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
64.
|
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi được chứng nhận
thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP) và tương đương
|
%
|
Loại vật nuôi; loại chứng nhận; loại
hình chăn nuôi
|
0806;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
5
năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
65.
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
Môi trường nuôi; loài thủy sản; đơn
vị hành chính cấp huyện
|
1101;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
66.
|
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
|
Tấn
|
Môi trường nuôi; loài thủy sản; đơn
vị hành chính cấp huyện
|
1102;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
67.
|
Diện tích nuôi trồng thủy sản được
chứng nhận thực hành nuôi trồng thủy sản tốt (VietGAP) và tương đương.
|
Ha
|
Loại chứng nhận; loài thủy sản
|
1104;
16/2020/TT-BNNPTNT
|
5
năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
68.
|
Tỷ trọng sản phẩm nông nghiệp ứng dụng
CNC trên tổng sản phẩm nông nghiệp
|
%
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
69.
|
Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới
sáng tạo
|
%
|
- Loại hình kinh tế
- Loại hình đổi mới sáng tạo
- Ngành kinh tế
- Phương thức đổi mới sáng tạo
- Mức độ đổi mới sáng tạo
|
0601;
03/2018/TT-BKHCN
200;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Sở
KH&CN
|
70.
|
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
|
Tỷ đồng
|
- Nguồn cấp kinh phí
- Khoản chi
- Lĩnh vực KH&CN
- Khu vực thực hiện
|
0302;
03/2018/TT-BKHCN
T1407;
54/2016/QĐ-TTg
|
Năm
|
Sở
KH&CN
|
II
|
LĨNH VỰC
VĂN HÓA, XÃ HỘI
|
71.
|
Dân số
|
Người
|
- Giới tính
- Thành thị/nông thôn
|
102;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
72.
|
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di
cư thuần
|
‰
|
- Giới tính
- Thành thị/nông thôn
|
105;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
73
|
Số hộ gia đình
|
Hộ
|
|
3101;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
|
Sở
VH&TT
|
74.
|
Số hoạt động xây dựng đời sống văn
hóa cơ sở:
- Tỷ lệ hộ gia đình được công nhận và
giữ vững danh hiệu "Gia đình văn hóa"
- Tỷ lệ thôn (làng) được công nhận
và giữ vững danh hiệu "Làng văn hóa"
- Tỷ lệ tổ dân phố được công nhận
và giữ vững danh hiệu "Tổ dân phố văn hóa"
|
%
|
|
2204;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
75.
|
Số hoạt động nghệ thuật quần chúng
|
Hoạt
động
|
- Loại hình nghệ thuật
- Quy mô
|
2205;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
76.
|
Số hoạt động lễ hội
|
Hoạt
động
|
- Loại hình lễ hội
- Quy mô tổ chức
|
2207;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
77.
|
Số hoạt động nghệ thuật chuyên nghiệp
|
Hoạt
động
|
- Loại hình (liên hoan, hội diễn, hội
thi)
- Tính chất (có thu, phục vụ chính
trị)
- Quy mô (quốc gia, thành phố)
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
VH&TT
|
78.
|
Doanh thu của các đơn vị nghệ thuật
Thành phố quản lý
|
Tỷ đồng
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
VH&TT
|
79.
|
Số thiết chế văn hóa, thể thao
|
Thiết
chế
|
- Loại hình (Trung tâm VHTT, Nhà
văn hóa, Phòng văn hóa)
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
80.
|
Diện tích đất thiết chế văn hóa, thể
thao
|
Ha
|
- Quy mô
- Cấp quản lý
|
1102;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
81.
|
Tỷ trọng các ngành công nghiệp văn
hóa/GRDP
|
%
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
82.
|
Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể
thao thường xuyên
|
%
|
|
4101;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
83.
|
Tỷ lệ gia đình thể thao
|
%
|
|
4102;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
84.
|
Tỷ lệ cộng tác viên thể dục, thể
thao
|
%
|
|
4103;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
85.
|
Số câu lạc bộ thể thao
|
CLB
|
Loại hình
|
4104;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
86.
|
Số vận động viên, trọng tài, huấn
luyện viên
|
VĐV,
TT, HLV
|
- Môn thể thao
- Đẳng cấp
- Giới tính
|
4105;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
87.
|
Số giải thể thao được tổ chức tại Hà
Nội
|
Giải
|
- Tính chất
- Quy mô giải đấu
|
4106;
11/2021/TT-BVHTTDL
|
Năm
|
Sở
VH&TT
|
88.
|
Tỷ lệ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có
triển khai tư vấn khám, chữa bệnh từ xa
|
%
|
|
0319;
13/2021/TT-BKHĐT
|
Năm
|
Sở Y
tế
|
89.
|
Tỷ lệ người dân sử dụng dịch vụ tư
vấn sức khỏe trực tuyến, khám chữa bệnh từ xa
|
%
|
|
0404;
13/2021/TT-BKHĐT
|
Năm
|
Sở Y
tế
|
90.
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ
sơ sức khỏe điện tử
|
%
|
|
0601;
20/2019/TT-BYT
|
Năm
|
Sở Y
tế
|
91.
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
bệnh
|
|
0302;
20/2019/TT-BYT
|
Năm
|
Sở Y
tế
|
92.
|
Số nhân lực y tế trên 10.000 dân
(Bác sỹ, Dược sỹ ĐH, Điều dưỡng,...)
|
BS,
DS, DD
|
- Trình độ chuyên môn
- Loại hình (công/tư)
|
0201;
20/2019/TT-BYT
|
Năm
|
Sở Y
tế
|
93.
|
Số lượt khám bệnh trên 10.000 dân
|
Lượt
khám
|
- Tuyến
- Loại cơ sở y tế
- Loại hình (công/ tư)
- Thẻ bảo hiểm y tế (có/ không)
|
0401;
20/2019/TT-BYT
|
Năm
|
Sở Y
tế
|
94.
|
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
|
%
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Quý,
năm
|
Bảo
hiểm xã hội TP Hà Nội
|
95.
|
Tỷ lệ lao động tham gia BHTN trên lực
lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Quý,
năm
|
Bảo
hiểm xã hội TP Hà Nội
|
96.
|
Tỷ lệ lao động tham gia BHXH trên lực
lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
- Tỷ lệ lao động tham gia BHXH bắt
buộc
- Tỷ lệ lao động tham gia BHXH tự
nguyện
|
116;
293/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Bảo
hiểm xã hội TP Hà Nội
|
97.
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Tỷ đồng
|
- Khối quản lý
- Hình thức tham gia (bắt buộc/tự
nguyện)
|
133;
293/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Bảo
hiểm xã hội TP Hà Nội
|
98.
|
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Tỷ đồng
|
- Nguồn chi (NSNN, Quỹ)
|
134;
293/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Bảo
hiểm xã hội TP Hà Nội
|
99.
|
Số trường học
|
Trường
|
- MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp
- Công lập
- Ngoài công lập và hiệp quản
|
24/2018/TT-BGDĐT;
28/9/2018
|
Năm
|
Sở
GD&ĐT
|
100.
|
Số trường đạt chuẩn quốc gia
|
Trường
|
- MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp
- Công lập
- Ngoài công lập và hiệp quản
|
17/2018/TT-BGDĐT;
18/2018/TT-BGDĐT ;
19/2018/TT-BGDĐT ;
22/8/2018
|
Năm
|
Sở
GD&ĐT
|
101.
|
Số học sinh
|
Học
sinh
|
- MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp
- Công lập
- Ngoài công lập và hiệp quản
|
24/2018/TT-BGDĐT;
28/9/2018
|
Năm
|
Sở
GD&ĐT
|
102.
|
Tỷ lệ trường học có Internet dùng
cho mục đích giảng dạy, học tập
|
%
|
MN, TH, THCS, THPT, Chuyên nghiệp
|
0317;
13/2021/TT-BKHĐT
|
Năm
|
Sở
GD&ĐT
|
103.
|
Lực lượng lao động
|
Người
|
- Giới tính
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Thành thị/nông thôn
|
107;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
104.
|
Số người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
- Thành thị/nông thôn
|
108;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
105.
|
Số lao động có việc làm trong nền
kinh tế
|
Người
|
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ
theo:
- Giới tính
- Thành thị/nông thôn
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Ngành kinh tế
- Nghề nghiệp
- Vị thế việc làm
- Thành thị/nông thôn
|
T0202;
54/2016/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
106.
|
Cơ cấu lao động có việc làm
|
%
|
Khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công
nghiệp và dịch vụ
|
115;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
107.
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ
theo:
- Giới tính
- Thành thị/nông thôn
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính
- Trình độ chuyên môn kỹ thuật
- Thành thị/nông thôn
|
T0203;
54/2016/QĐ-TTg
|
Năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
108.
|
Số người lao động có việc làm tăng
thêm
|
Người
|
|
101;
01/2018/TT-LĐTBXH
|
Năm
|
Sở
LĐTB&XH
|
109.
|
Tỷ lệ người lao động tìm được việc
làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm
|
%
|
|
105;
01/2018/TT-LĐTBXH
|
Năm
|
Sở
LĐTB&XH
|
110.
|
Số người lao động được tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ Quốc gia về việc làm
|
%
|
|
106;
01/2018/TT-LĐTBXH
|
Năm
|
Sở
LĐTB&XH
|
111.
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
a) Số liệu công bố hàng quý phân tổ
theo: Thành thị/nông thôn
b) Số liệu công bố hàng năm phân tổ
theo:
- Giới tính
- Thành thị/nông thôn
|
T0204;
54/2016/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
112.
|
Số hộ nghèo
|
Hộ
|
Thành thị/nông thôn
|
407;
01/2018/TT- BLĐTBXH
|
Năm
|
Sở
LĐTB&XH
|
113.
|
Tỷ lệ nghèo
|
%
|
Thành thị/nông thôn
|
117;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Sở
LĐTB&XH
|
114.
|
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối
internet
|
%
|
- Thành thị/nông thôn
|
T1308;
54/2016/QĐ-TTg
0311;
13/2021/TT-BKHĐT
|
Năm
|
Sở
TT&TT
|
115.
|
Tỷ lệ người dân có danh tính số
|
%
|
- Thành thị/nông thôn
|
34/2021/QĐ-TTg
0308;
13/2021/TT-BKHĐT
|
Năm
|
Công
an Thành phố Hà Nội
|
116.
|
Tỷ trọng kinh tế số trong GRDP
|
%
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở
TT&TT
|
Ill
|
LĨNH VỰC ĐÔ
THỊ, NÔNG THÔN
|
117.
|
Diện tích và cơ cấu đất
|
Ha
|
|
0101;
73/2017/TT-BTNMT
|
Năm
|
Sở
TN&MT
|
118.
|
Kết quả thu hồi đất; bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
Ha
|
|
0107;
73/2017/TT-BTNMT
|
Năm
|
Sở
TN&MT
|
119.
|
Kết quả tổ chức đấu giá quyền sử dụng
đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất
|
Ha
|
|
0108;
73/2017/TT-BTNMT
|
Năm
|
Sở
TN&MT
|
120.
|
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp
|
Giấy
|
|
0102;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
121.
|
Số công trình vi phạm quy định trật
tự xây dựng trên địa bàn
|
Công
trình
|
|
0103;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
122.
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
|
0202;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Quy hoạch Kiến trúc
|
123.
|
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu,
chi tiết đô thị
|
%
|
|
0203;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Quy hoạch Kiến trúc
|
124.
|
Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông
thôn
|
%
|
|
0204;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Quy hoạch Kiến trúc
|
125.
|
Tỷ lệ lập Quy chế quản lý quy hoạch
kiến trúc đô thị
|
%
|
|
0206;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Quy hoạch Kiến trúc
|
126.
|
Diện tích đất đô thị
|
Ha
|
|
0207;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Quy hoạch Kiến trúc
|
127.
|
Tỷ lệ dân số được cung cấp nước sạch
qua hệ thống cấp nước tập trung
|
%
|
Thành thị/Nông thôn
|
150;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
128.
|
Tổng công suất xử lý nước thải đô
thị
|
M3
|
|
0211;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
129.
|
Tỷ lệ nước thải đô thị được thu gom,
xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định
|
%
|
|
0212;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
130.
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch
vụ thu gom chất thải rắn sinh hoạt
|
%
|
|
0213;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
TN&MT
|
131.
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị
được thu gom, xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn theo quy định
|
%
|
|
0214;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
TN&MT
|
132.
|
Khối lượng chất thải rắn xây dựng
được thu gom, tái chế hoặc tái sử dụng
|
Tấn
|
|
0215;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
TN&MT
|
133.
|
Số cụm công nghiệp có hệ thống xử lý
nước thải tập trung
|
Cụm
|
|
0131;
40/2016/TT-BCT
|
Năm
|
Sở
Công Thương
|
134.
|
Tổng chiều dài đường đô thị
|
Km
|
|
0216;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
GTVT
|
135.
|
Tổng số nhà ở hoàn thành trong năm
|
M2
|
|
0302;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
136.
|
Tổng diện tích nhà ở theo dự án
hoàn thành trong năm
|
M2
|
|
0303;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
137.
|
Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà
ở xã hội hoàn thành trong năm
|
M2
|
|
0304;
06/2018/TT-BXD
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
138.
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
- Sở hữu
- Loại nhà
- Thành thị/nông thôn
|
147;
293/QĐ-TTg
|
Năm
|
Sở
Xây dựng
|
139.
|
Chiều dài đường bộ hiện có và năng
lực tăng thêm đường bộ
|
Km
|
- Cấp kỹ thuật
- Kết cấu mặt đường
- Cấp quản lý
|
101;
48/2017/TT-BGTVT
|
Năm
|
Sở
GTVT
|
140.
|
Số lượt hành khách vận chuyển và
luân chuyển
|
Hành
khách;
Hk.Km
|
Ngành vận tải
|
T1202;
54/2016/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
141.
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và
luân chuyển
|
Tấn;
T.Km
|
Ngành vận tải
|
T1203;
54/2016/QĐ-TTg
|
Tháng,
quý, năm
|
Cục Thống
kê thành phố Hà Nội
|
142.
|
Vận tải hành khách bằng xe buýt
công cộng
|
Lượt
hành khách
|
|
502;
48/2017/TT-BGTVT
|
Quý,
năm
|
Sở
GTVT
|
143.
|
Vận tải hành khách trên tuyến đường
sắt đô thị
|
Lượt
hành khách
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Quý,
năm
|
Sở
GTVT
|
144.
|
Số lượng xe ô tô tham gia giao
thông
|
Xe
|
- Loại phương tiện
- Công suất
|
301;
48/2017/TT-BGTVT
|
Năm
|
Sở
GTVT
|
145.
|
Số lượng xe mô tô, xe gắn máy tham
gia giao thông
|
Xe
|
- Loại phương tiện
- Công suất
|
301;
48/2017/TT-BGTVT
|
Theo
Chương trình điều tra thống kê
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
146.
|
Số xã Nông thôn mới nâng cao tăng
thêm
|
Xã
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
147.
|
Số xã Nông thôn mới kiểu mẫu tăng
thêm
|
Xã
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Năm
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
IV
|
LĨNH VỰC NỘI
CHÍNH
|
148.
|
Tỷ lệ dịch vụ công được áp dụng trực
tuyến mức độ 4 được triển khai
|
%
|
|
01/2022/TT-VPCP
164;
293/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Văn
phòng UBND Thành phố
|
149.
|
Số dịch vụ hành chính công có phát
sinh hồ sơ trực tuyến
|
Hồ
sơ
|
|
01/2022/TT-VPCP
0402;
13/2021/TT-BKHĐT
|
Quý,
năm
|
Văn
phòng UBND Thành phố
|
150.
|
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ
công trực tuyến
|
%
|
|
01/2022/TT-VPCP
0403;
13/2021/TT-BKHĐT
|
Năm
|
Văn
phòng UBND Thành phố
|
151.
|
Tỷ lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức
dịch vụ công mức độ 4
|
%
|
|
01/2022/TT-VPCP
166;
293/QĐ-TTg
|
Quý,
năm
|
Văn
phòng UBND Thành phố
|
152.
|
Số đoàn ra của Thành phố
|
Đoàn
|
- Lĩnh vực đối ngoại
- Đoàn lãnh đạo Thành phố
- Đoàn các sở, ngành, quận, huyện,
thị xã
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở
Ngoại vụ
|
153.
|
Số đoàn vào của Thành phố
|
Đoàn
|
- Lãnh đạo TP tiếp đoàn quốc tế
- Đoàn chính thức làm việc với lãnh
đạo TP
- Đoàn làm việc với các sở, ngành,
quận, huyện, thị xã
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Sở Ngoại
vụ
|
154.
|
Số thỏa thuận quốc tế đã ký kết
|
Văn
bản
|
- Lĩnh vực đối ngoại
- Số thỏa thuận quốc tế Thành phố
ký kết
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
06
tháng, năm
|
Sở
Ngoại vụ
|
155.
|
Số hội nghị, hội thảo quốc tế Thành
phố cấp phép tổ chức
|
Cuộc
|
- Lĩnh vực đối ngoại
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
06
tháng, năm
|
Sở
Ngoại vụ
|
156.
|
Cấp phép hoạt động các tổ chức phi
chính phủ nước ngoài
|
Hồ
sơ
|
- Lĩnh vực đối ngoại
- Số giấy đăng ký (gia hạn,sửa đổi,
bổ sung; cấp mới).
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
06
tháng, năm
|
Sở
Ngoại vụ
|
157.
|
Chỉ số PCI
|
/63
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Cập
nhật theo BC VCCI
|
Sở
KH&ĐT
|
158.
|
Chỉ số PAPI
|
/63
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Cập
nhật theo BC UNDP tại VN
|
Sở Nội
vụ
|
159.
|
Chỉ số SIPAS
|
/63
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Cập
nhật theo BC Bộ Nội vụ
|
Sở Nội
vụ
|
160.
|
Chỉ số PAR Index
|
/63
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Cập
nhật theo báo cáo Bộ Nội vụ
|
Sở Nội
vụ
|
161.
|
Thanh tra hành chính
|
Cuộc
|
Số đơn vị được thanh tra; Đã ban
hành kết luận; Kiến nghị xử lý
|
Biểu
01/TTr;
02/2021/TT-TTCP
|
Tháng,
quý, năm
|
Thanh
tra Thành phố
|
162.
|
Thanh, kiểm tra chuyên ngành
|
Cuộc
|
Số đơn vị được thanh tra; Đã ban
hành kết luận; Kiến nghị xử lý
|
Biểu
06/TTr;
02/2021/TT-TTCP
|
Tháng,
quý, năm
|
Thanh
tra Thành phố
|
163.
|
Tổng số đơn nhận được qua tiếp công
dân
|
Đơn
|
Theo nội dung Theo thẩm quyền
|
Biểu
02/TCD;
02/2021/TT-TTCP
|
Tháng,
quý, năm
|
Thanh
tra Thành phố
|
164.
|
Kết quả xử lý đơn khiếu nại
|
Đơn
|
|
Biểu
02/XLĐ;
02/2021/TT-TTCP
|
Tháng,
quý, năm
|
Thanh
tra Thành phố
|
165.
|
Kết quả xử lý đơn tố cáo
|
Đơn
|
|
Biểu
03/XLĐ;
02/2021/TT-TTCP
|
Tháng,
quý, năm
|
Thanh
tra Thành phố
|
166.
|
Số vụ tai nạn giao thông, số người
chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
Vụ
|
Ngành vận tải
|
507;
48/2017/TT-BGTVT
|
6
tháng, năm
|
Sở
GTVT
|
167.
|
Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại
|
Vu
|
Số người chết, bị thương; số thiệt
hại vật chất
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Công
an thành phố Hà Nội
|
168.
|
Số vụ tội phạm về trật tự xã hội
|
Vụ
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Công
an thành phố Hà Nội
|
169.
|
Tỷ lệ điều tra khám phá án
|
%
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Công
an thành phố Hà Nội
|
170.
|
Số vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt
nghiêm trọng
|
Vụ
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Công
an thành phố Hà Nội
|
171.
|
Tỷ lệ điều tra, khám phá vụ án rất
nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng
|
%
|
|
Phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành
|
Tháng,
quý, năm
|
Công
an thành phố Hà Nội
|