STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Phân tổ chủ yếu
|
Phạm vi áp dụng
|
Mã chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng
|
Kỳ báo cáo
|
Nguồn số liệu
|
Cơ quan báo cáo
|
I
|
TĂNG
TRƯỞNG KINH TẾ
|
1
|
Tổng
sản phẩm trong nước (GDP)
|
Tỷ VND
|
a)
Kỳ quý phân tổ theo:
-
Ngành kinh tế và nhóm ngành;
-
Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất, nhập
khẩu).
b)
Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo:
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế (cả năm);
-
Mục đích sử dụng (tích lũy tài sản, tiêu dùng cuối cùng, chênh lệch xuất,
nhập khẩu);
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0501
|
Quý,
6 tháng, 9 tháng, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí
trung gian;
-
Điều tra thu thập thông tin tính các chỉ tiêu giá trị sản xuất và giá trị
tăng thêm của các đơn vị sự nghiệp và tổ chức vô vị lợi;
-
Dữ liệu hành chính;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Cơ
cấu tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
a)
Kỳ quý phân tổ theo:
-
Ngành kinh tế;
-
Mục đích sử dụng.
b)
Kỳ năm phân tổ theo:
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Mục đích sử dụng.
|
Quốc
gia
|
0502
|
Quý,
năm
|
Như
nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Tốc
độ tăng tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
a)
Kỳ quý phân tổ theo:
-
Ngành kinh tế và nhóm ngành;
-
Mục đích sử dụng.
b)
Kỳ 6 tháng, 9 tháng, năm phân tổ theo:
-
Ngành kinh tế và nhóm ngành;
-
Loại hình kinh tế (kỳ năm);
-
Mục đích sử dụng;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0503
|
Quý,
6 tháng, 9 tháng, năm
|
Từ
báo cáo số liệu GDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản
phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục
Thống kê.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Tổng
sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng Đồng Việt Nam (VND), Đô la
Mỹ (USD))
|
Nghìn VND, USD
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
0505
|
Năm
|
-
Tổng sản phẩm trong nước: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình;
-
Tỷ giá hối đoái VND/USD bình quân năm, tỷ giá sức mua tương đương do Tổng cục
Thống kê công bố căn cứ vào báo cáo của Ngân hàng Nhà nước và công bố của Tổ
chức Thống kê Liên Hợp quốc.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Tổng
sản phẩm trên địa bàn
|
Tỷ VND
|
a)
Kỳ 6 tháng:
- Ngành kinh tế
b)
Kỳ năm:
-
Ngành kinh tế
-
Loại hình kinh tế
|
Quốc
gia
|
T0501
|
6
tháng, năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương;
-
Báo cáo quyết toán tài chính của các doanh nghiệp thuộc mọi loại hình kinh tế,
cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp;
-
Kết quả Tổng điều tra cơ sở kinh tế, các cuộc điều tra doanh nghiệp, điều
tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể và điều tra chuyên đề khác...
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Tốc
độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
%
|
a)
Kỳ 6 tháng:
-
Ngành kinh tế
b)
Kỳ năm:
-
Ngành kinh tế
-
Loại hình kinh tế
|
Quốc
gia
|
T0503
|
6
tháng, năm
|
Từ
báo cáo số liệu GRDP và giá trị tăng thêm (VA) các ngành, nhóm ngành, thuế sản
phẩm, loại hình kinh tế... hàng quý và hàng năm theo giá so sánh của Tổng cục
Thống kê.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Năng
suất lao động xã hội
|
VND/lao động
|
-
Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;
-
Loại hình kinh tế
|
Quốc
gia
|
0206
|
Năm
|
-
Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ
các cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành;
-
Điều tra lao động và việc làm.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Tăng
trưởng năng suất lao động xã hội
|
%
|
-
Ngành (hoặc khu vực) kinh tế;
-
Loại hình kinh tế
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
-
Số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP) hàng năm do Tổng cục Thống kê tính từ các
cuộc điều tra thống kê, chế độ báo cáo thống kê cấp bộ, ngành;
-
Điều tra lao động và việc làm.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Tốc
độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP)
|
%
|
-
Khu vực kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
|
Quốc
gia
|
0514
|
Năm
|
-
Số liệu về giá trị tăng thêm hoặc tổng sản phẩm trong nước và số liệu về lao
động có thể sử dụng trực tiếp hoặc khai thác để tính toán từ số liệu có
trong Niên giám Thống kê, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố;
-
Số liệu vốn hoặc giá trị tài sản cố định được kết hợp tính từ nhiều nguồn
khác nhau, do Tổng cục Thống kê tổng hợp và công bố;
-
Hệ số βK và βL tính toán từ bảng I/O được lập 5 năm một lần và sử dụng cho
nhiều năm.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Tỷ
trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp
vào tốc độ tăng trưởng chung
|
%
|
-
Khu vực kinh tế;
-
Loại hình kinh tế.
|
Quốc
gia
|
0515
|
Năm
|
Như
nguồn số liệu của chỉ tiêu 0514
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Chỉ
số sản xuất công nghiệp
|
%
|
-
Ngành kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0901
|
Tháng,
quý, năm
|
Điều
tra ngành công nghiệp
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Sản
lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
-
Kỳ tháng, quý phân tổ theo loại sản phẩm.
-
Kỳ năm phân tổ theo:
+
Loại sản phẩm;
+
Loại hình kinh tế.
|
Quốc
gia
|
0902
|
Tháng,
quý, năm
|
Điều
tra ngành công nghiệp
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Tỷ
trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị sản phẩm
công nghệ cao
|
%
|
-
Ngành kinh tế;
-
Loại sản phẩm công nghệ cao.
|
Quốc
gia
|
0903
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Tỷ
trọng công nghiệp chế biến, chế tạo trong tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
-
Loại hình kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0904
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Giá
trị tăng thêm bình quân đầu người của công nghiệp chế biến theo sức mua tương
đương
|
|
Loại
hình kinh tế
|
Quốc
gia
|
0905
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Chỉ
số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
|
%
|
Ngành
kinh tế
|
Quốc
gia
|
0906
|
Quý,
năm
|
Điều
tra ngành công nghiệp
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Chỉ
số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo
|
%
|
Ngành
kinh tế
|
Quốc
gia
|
0907
|
Quý,
năm
|
Điều
tra ngành công nghiệp
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Cân
đối một số năng lượng chủ yếu
|
Ktoe
|
-
Loại năng lượng;
-
Khu vực tiêu dùng năng lượng.
|
Quốc
gia
|
0908
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Khảo sát mức sống dân cư.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Doanh
thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ VND
|
-
Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu;
-
Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1001
|
Tháng,
quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Tốc
độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
-
Kỳ tháng, quý phân tổ theo: Nhóm hàng chủ yếu;
-
Kỳ năm phân tổ theo: Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra bán buôn, bán lẻ hàng hóa;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Doanh
thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ VND
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1002
|
Tháng,
quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Doanh
thu dịch vụ khác
|
Tỷ VND
|
-
Ngành kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1003
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Điều tra dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch và dịch vụ khác.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Doanh
thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỷ VND
|
-
Ngành đường: ngành vận tải hành khách, hàng hóa (đường bộ, đường sắt, đường
thủy, đường hàng không), bốc xếp, kho bãi;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1201
|
Tháng,
quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Số
lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển
|
HK; HK.Km
|
-
Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không);
-
Trong nước/ngoài nước;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1202
|
Tháng,
quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Khối
lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
|
Tấn/tấn.km
|
-
Ngành vận tải (đường sắt, đường bộ, đường thủy, đường hàng không);
-
Trong nước/ngoài nước;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1203
|
Tháng,
quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Điều tra hoạt động vận tải, kho bãi.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
Doanh
thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ VND
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1703
|
Tháng,
quý, năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
Chi
tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam
|
VND, USD
|
-
Quốc tịch;
-
Loại chi tiêu.
|
Quốc
gia
|
1707
|
Năm
|
Điều
tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Chi
tiêu của khách du lịch nội địa
|
VND, USD
|
-
Khoản chi;
-
Phương tiện;
-
Mục đích;
-
Nghề nghiệp;
-
Độ tuổi, giới tính;
-
Loại cơ sở lưu trú;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1708
|
Năm
|
-
Điều tra hộ gia đình thu thập thông tin về du lịch;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
Số
lượt người nước ngoài đến Việt Nam
|
Triệu lượt
|
-
Quốc tịch
-
Phương tiện đến
|
Quốc
gia
|
1704
|
Tháng,
quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng
|
30
|
Vốn
đầu tư thực hiện toàn xã hội
|
Tỷ VND
|
a)
Kỳ tháng phân tổ theo cấp quản lý (cấp trung ương và cấp địa phương)
b)
Kỳ quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế.
c)
Kỳ năm phân tổ theo:
-
Nguồn vốn đầu tư;
-
Khoản mục đầu tư;
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0401
|
Tháng,
quý, năm
|
-
Điều tra vốn đầu tư thực hiện;
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể phi nông nghiệp;
-
Dữ liệu hành chính;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
Vốn
đầu tư có yếu tố nước ngoài
|
VND và quy đổi USD
|
Vốn
đầu tư thực hiện; vốn đăng ký cấp mới; số dự án cấp mới; vốn đăng ký điều chỉnh;
số lượt dự án điều chỉnh; góp vốn mua cổ phần.
|
Quốc
gia
|
|
Tháng
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Tỷ
trọng vốn đầu tư tư nhân trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội
|
%
|
-
Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia
-
Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
Tỷ
trọng vốn đầu tư nước ngoài trong tổng vốn đầu tư phát triển xã hội
|
%
|
-
Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia
-
Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
Tỷ
lệ vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
0402
|
Năm
|
-
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401;
-
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Hiệu
quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
|
|
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Quốc gia.
|
Quốc
gia
|
0403
|
Năm
|
-
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0401;
-
Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Năng
lực mới tăng của nền kinh tế
|
|
Ngành
đầu tư
|
Quốc
gia
|
0404
|
Năm
|
-
Điều tra vốn đầu tư thực hiện;
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Dữ liệu hành chính;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
Tổng
trị giá hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
Triệu USD
|
-
Kỳ tháng phân tổ theo:
+
Loại hình kinh tế (khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài);
+
Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến;
+
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
-
Kỳ quý, năm phân tổ theo:
+
Loại hình kinh tế: Gồm khu vực kinh tế trong nước và khu vực có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài;
+
Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam;
+
Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến;
+
Hàng tái xuất;
+
Phương thức vận tải;
+
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1005
|
Tháng,
quý, năm
|
Hồ
sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải
quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn
thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ
liên quan khác;
-
Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;
-
Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;
-
Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội,
doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
Bộ
Tài chính
|
38
|
Xuất
siêu, nhập siêu hàng hóa
|
Triệu USD
|
-
Châu lục: Phân tổ theo khu vực địa lý;
-
Khối nước: Gồm các khối EU, ASEAN, OPEC, APEC;
-
Nước/vùng lãnh thổ.
|
Quốc
gia
|
1007
|
Tháng,
quý, năm
|
Hồ
sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải quan;
các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương mại,
chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên quan
khác;
-
Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;
-
Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;
-
Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội,
doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
Giá
trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
|
Triệu USD
|
-
Loại dịch vụ: Gồm 11 loại dịch vụ theo Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt
Nam dựa vào Phân loại dịch vụ mở rộng trong Cán cân thanh toán quốc tế, gồm:
+
Dịch vụ vận tải;
+
Dịch vụ du lịch;
+
Dịch vụ bưu chính, viễn thông;
+
Dịch vụ xây dựng;
+
Dịch vụ bảo hiểm;
+
Dịch vụ tài chính, ngân hàng;
+
Dịch vụ máy tính và thông tin;
+
Phí sử dụng giấy phép, thương hiệu, bản quyền;
+
Dịch vụ kinh doanh khác;
+
Dịch vụ cá nhân, văn hóa và giải trí;
+
Dịch vụ Chính phủ, chưa phân loại vào đâu.
-
Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu.
|
Quốc
gia
|
1008
|
Quý,
năm
|
-
Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam;
-
Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
Xuất
siêu, nhập siêu dịch vụ
|
Triệu USD
|
Nước/vùng
lãnh thổ chủ yếu
|
Quốc
gia
|
1009
|
Năm
|
-
Điều tra chi tiêu của khách du lịch quốc tế đến Việt Nam;
-
Điều tra xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
Tỷ
trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu
hàng hoá
|
%
|
Theo
4 nhóm hàng:
-
Hóa chất và sản phẩm liên quan;
-
Hàng chế biến phân loại chủ yếu dựa trên nguyên liệu;
-
Máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và phụ tùng của chúng;
-
Hàng chế biến khác.
|
Quốc
gia
|
1010
|
6
tháng, năm
|
Hồ
sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải
quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn
thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ
liên quan khác;
-
Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;
-
Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;
-
Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội,
doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
Tỷ
trọng giá trị xuất khẩu sản phẩm công nghệ cao trong tổng giá trị xuất khẩu
hàng hóa
|
%
|
Theo
nhóm hàng hóa
|
Quốc
gia
|
1011
|
Năm
|
Hồ
sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải
quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn
thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ
liên quan khác;
-
Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;
-
Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;
-
Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội,
doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Tỷ
trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
%
|
Theo
3 nhóm hàng khoáng sản:
-
Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng;
-
Quặng, xỉ và tro;
-
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa
bi- tum; các loại sáp khoáng chất.
|
Quốc
gia
|
1012
|
Năm
|
Hồ
sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải
quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn
thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ
liên quan khác;
-
Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;
-
Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;
-
Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội,
doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Tỷ
trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất trong tổng giá trị nhập khẩu hàng
hoá
|
%
|
-
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải
và phụ tùng so với tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu;
-
Tỷ trọng giá trị nhập khẩu hàng hóa là nguyên nhiên vật liệu so với tổng giá
trị hàng hóa nhập khẩu.
|
Quốc
gia
|
1013
|
Năm
|
Hồ
sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải
quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn
thương mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ
liên quan khác;
-
Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;
-
Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;
-
Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội,
doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
Tỷ
lệ giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ/GDP
|
%
|
Quốc
gia
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
Nhập
siêu/tổng giá trị xuất khẩu
|
%
|
-
Kỳ tháng/quý phân tổ theo: Loại hình kinh tế;
Một
số nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ
-
Kỳ năm phân tổ theo: Loại hình kinh tế
-
Nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến/nước xuất xứ
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Hồ
sơ hải quan bao gồm: Tờ khai hải quan hoặc các chứng từ thay thế tờ khai hải
quan; các chứng từ có liên quan như: hợp đồng mua bán hàng hóa, hóa đơn thương
mại, chứng từ vận tải, giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa và các chứng từ liên
quan khác;
-
Các thông tin từ các hệ thống nghiệp vụ hải quan;
-
Báo cáo của các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Hải quan;
-
Các thông tin từ các cơ quan quản lý nhà nước, các hãng vận tải, hiệp hội,
doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức nước ngoài.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
Tích
lũy tài sản
|
Tỷ VND
|
I.
Tích lũy tài sản gộp
a)
Kỳ quý phân tổ theo: Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động).
b)
Kỳ năm phân tổ theo:
-
Loại tài sản (tài sản cố định, tài sản lưu động);
-
Loại hình kinh tế.
II.
Tích lũy tài sản thuần
-
Loại tài sản;
-
Loại hình kinh tế.
|
Quốc
gia
|
0506
|
Quý,
năm
|
I.
Tích lũy tài sản gộp
-
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
II.
Tích lũy tài sản thuần
-
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Dữ liệu hành chính;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
Tiêu
dùng cuối cùng
|
Tỷ VND
|
I
Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước Chức năng quản lý
II.
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
a)
Kỳ quý phân tổ theo:
-
Mục đích;
-
Đối tượng sử dụng.
b)
Kỳ năm phân tổ theo:
-
Mục đích;
-
Đối tượng chi/đối tượng sử dụng.
|
Quốc
gia
|
0507
|
Quý,
năm
|
I.
Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
II.
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
-
Tổng điều tra kinh tế;
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể;
-
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;
-
Điều tra thu thập thông tin lập bảng cân đối liên ngành và tính hệ số chi phí
trung gian;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
Thu
nhập quốc gia (GNI)
|
Tỷ VND
|
Thu
nhập quốc gia gộp và thuần (thu nhập quốc gia thuần là thu nhập quốc gia gộp
đã loại trừ khấu hao tài sản cố định)
|
Quốc
gia
|
0508
|
Năm
|
-
Số liệu GDP: Nguồn số liệu như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;
-
Dữ liệu hành chính;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
Tỷ
lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Tỷ
lệ gộp và tỷ lệ thuần
|
Quốc
gia
|
0509
|
Năm
|
-
Số liệu GDP: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0501;
-
Số liệu GNI: Như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
Thu
nhập quốc gia khả dụng (NDI)
|
Tỷ VND
|
Khu
vực thể chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm)
|
Quốc
gia
|
0510
|
Năm,
2 năm
|
-
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
-
Số liệu GNI: như nguồn số liệu của chỉ tiêu 0508.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
Tỷ
lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Khu
vực thể chế và toàn bộ nền kinh tế (kỳ 2 năm)
|
Quốc
gia
|
0511
|
Năm,
2 nám
|
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia;
-
Từ các chỉ tiêu thống kê trong hệ thống tài khoản quốc gia do Tổng cục Thống kê
tổng hợp, tính toán.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
53
|
Tỷ
lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản
|
%
|
Tỷ
lệ gộp và thuần
|
Quốc
gia
|
0512
|
Năm
|
Số
liệu các chỉ tiêu tiết kiệm và tích lũy tài sản do Tổng cục Thống kê tổng hợp,
tính toán.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
Mức
tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm
trong nước
|
%
|
Ngành
kinh tế
|
Quốc
gia
|
0513
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Điều tra cơ sở sản xuất kinh doanh cá thể.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
II
|
TÀI CHÍNH CÔNG
|
55
|
Thu
ngân sách nhà nước và cơ cấu thu
|
Tỷ VND, %
|
Theo
lĩnh vực thu (thu nội địa, thu dầu thô, thu cân đối từ hoạt động xuất nhập
khẩu, thu viện trợ và chi tiết cho từng khoản thu)
|
Quốc
gia
|
0601
|
Tháng,
quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
56
|
Tỷ
lệ thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Khoản
thu chủ yếu, bao gồm: Tổng thu ngân sách nhà nước, thu nội địa, thu từ dầu thô,
thu từ hoạt động xuất nhập khẩu, thu viện trợ
|
Quốc
gia
|
0602
|
Quý,
năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
57
|
Tỷ
lệ động viên thu ngân sách từ thuế, phí so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Loại
thuế, phí
|
Quốc
gia
|
0603
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
58
|
Tỷ
lệ nợ đọng thuế/tổng số thực thu ngân sách nhà nước
|
%
|
Quốc
gia
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Bộ
Tài chính
|
59
|
Chi
ngân sách nhà nước và cơ cấu chi
|
Tỷ VND, %
|
-
Các khoản chi chủ yếu (tổng chi ngân sách nhà nước, chi đầu tư phát triển,
chi thường xuyên, chi trả nợ lãi,...);
-
Chức năng;
-
Bộ/ngành;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0604
|
Tháng,
quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
60
|
Tỷ
lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Các
khoản chi chủ yếu
|
Quốc
gia
|
0605
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
61
|
Tỷ
lệ giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước
|
%
|
-
Kỳ tháng, quý, năm (ước thực hiện): quốc gia;
-
Kỳ năm (kế hoạch, giải ngân đến 31/01 năm sau): Quốc gia, bộ/ngành và
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Bộ
Tài chính
|
62
|
Tỷ
lệ giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngoài nước
|
%
|
-
Kỳ quý phân tổ theo: Quốc gia
-
Kỳ năm phân tổ theo: Quốc gia, bộ/ngành trung ương và các tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Bộ
Tài chính
|
63
|
Tỷ
lệ bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Ngân
sách trung ương; ngân sách địa phương
|
Quốc
gia
|
0607
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
64
|
Dư
nợ công so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Theo
các cấu phần nợ công, bao gồm: Nợ chính phủ/GDP, nợ Chính phủ bảo lãnh/GDP, nợ
chính quyền địa phương/GDP
|
Quốc
gia
|
0610
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
65
|
Dư
nợ Chính phủ so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Nguồn
cho vay (vay trong nước và nước ngoài)
|
Quốc
gia
|
0608
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
66
|
Dư
nợ nước ngoài của quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
Theo
nợ của Chính phủ, nợ của doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh và nợ của
doanh nghiệp vay nước ngoài theo hình thức tự vay tự trả
|
Quốc
gia
|
0609
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Tài chính
|
67
|
Tỷ
lệ nghĩa vụ trả nợ trực tiếp của Chính phủ/thu ngân sách nhà nước
|
%
|
Quốc
gia
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Tài chính
|
III
|
ỔN ĐỊNH KINH TẾ VĨ MÔ
|
68
|
Chỉ
số giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
-
Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
-
Tỉnh, thành phố; quốc gia
|
1101
|
Tháng
|
-
Điều tra giá tiêu dùng
-
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
69
|
Tốc
độ tăng giá tiêu dùng (CPI)
|
%
|
-
Danh mục hàng hóa tiêu dùng cá nhân theo Mục đích sử dụng (COICOP);
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
-
Tỉnh, thành phố; quốc gia
|
|
Tháng
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
70
|
Chỉ
số giá vàng, chỉ số giá Đô la Mỹ
|
%
|
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
-
Vùng kinh tế.
|
-
Tỉnh, thành phố; quốc gia
|
1101
|
Tháng
|
Điều
tra giá tiêu dùng
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
71
|
Chỉ
số lạm phát cơ bản
|
%
|
|
Quốc
gia
|
1102
|
Tháng
|
Điều
tra giá tiêu dùng
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
72
|
Chỉ
số giá sinh hoạt theo không gian
|
%
|
-
Nhóm hàng hóa, dịch vụ theo cấu trúc của chỉ số giá tiêu dùng;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
-
Vùng kinh tế.
|
-
Tỉnh, thành phố;
-
Vùng kinh tế
|
1103
|
Năm
|
Điều
tra giá tiêu dùng
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
73
|
Chỉ
số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất
|
%
|
-
Ngành sản phẩm;
-
Vùng kinh tế.
|
-
Tỉnh, thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia
|
1104
|
Quý, năm
|
Điều
tra giá nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu dùng cho sản xuất
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
74
|
Chỉ
số giá sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp và dịch vụ
|
%
|
-
Ngành kinh tế;
-
Vùng kinh tế.
|
-
Tỉnh, thành phố; Vùng kinh tế; quốc gia
|
1105
|
Quý, năm
|
-
Điều tra giá sản xuất dịch vụ;
-
Điều tra giá sản xuất hàng hóa.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
75
|
Chỉ
số giá bất động sản
|
%
|
-
Bất động sản để bán, chuyển nhượng;
-
Bất động sản để cho thuê;
-
Dịch vụ kinh doanh bất động sản.
|
Tỉnh, thành phố
|
1107
|
Quý, năm
|
-
Điều tra giá bất động sản
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
76
|
Chỉ
số giá tiền lương
|
%
|
|
Quốc
gia
|
1108
|
Năm
|
Điều
tra giá tiền lương
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
77
|
Chỉ
số giá xuất khẩu, nhập khẩu
|
%
|
-
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
-
Danh mục các nhóm hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu.
|
Quốc
gia
|
1109
|
Quý, năm
|
Điều
tra giá xuất khẩu, nhập khẩu
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
78
|
Số
dư huy động vốn của tổ chức tín dụng
|
Tỷ VND
|
-
Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);
-
Đối tượng (tổ chức kinh tế, dân cư);
-
Thời hạn (không kỳ hạn, có kỳ hạn);
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Các
tổ chức tín dụng
|
0703
|
Quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
79
|
Dư
nợ tín dụng của tổ chức tín dụng
|
Tỷ VND
|
-
Loại tiền tệ (Đồng Việt Nam, ngoại tệ);
-
Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;
-
Loại hình kinh tế;
-
Ngành kinh tế
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Các
tổ chức tín dụng
|
0704
|
Quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
80
|
Tốc
độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
|
%
|
-
Loại tiền tệ: Đồng Việt Nam, ngoại tệ;
-
Thời hạn: Ngắn hạn, trung hạn và dài hạn;
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Các
tổ chức tín dụng
|
0705
|
Quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Ngân hàng
Nhà nước
|
81
|
Lãi
suất
|
%/năm
|
-
Lãi suất liên ngân hàng, huy động, cho vay;
-
Loại tiền tệ, hình thức huy động, thời hạn.
|
Toàn
hệ thống ngành ngân hàng
|
0706
|
Quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
82
|
Tỷ
giá thương mại
|
%
|
Nhóm
hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu
|
Quốc
gia
|
1110
|
Quý, năm
|
Điều
tra giá xuất khẩu, nhập khẩu
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
83
|
Tỷ
giá trung tâm của Đồng Việt Nam với Đô la Mỹ
|
VND/USD
|
|
Toàn
hệ thống tổ chức tín dụng
|
0710
|
Tháng, quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
84
|
Tổng
phương tiện thanh toán
|
Tỷ VND
|
|
Quốc
gia
|
0701
|
Quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Ngân hàng
Nhà nước
|
85
|
Tốc
độ tăng trưởng tổng phương tiện thanh toán
|
%
|
|
Quốc
gia
|
0702
|
Quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
86
|
Nợ
xấu
|
%, Tỷ VND
|
-
Tỷ lệ nợ xấu (nợ xấu nội bảng);
-
Kết quả xử lý nợ xấu
|
Toàn
hệ thống ngành ngân hàng
|
|
Quý, 6 tháng, năm
|
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
87
|
Cán
cân thanh toán quốc tế
|
Triệu USD
|
Loại
hình giao dịch
|
Tổng
hợp giao dịch giữa người cư trú và người không cư trú tại Việt Nam
|
0707
|
Quý, năm
|
-
Dữ liệu hành chính;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Ngân
hàng Nhà nước
|
88
|
Tỷ
lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước
|
%
|
|
Quốc
gia
|
0708
|
Quý, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
IV
|
MÔI TRƯỜNG KINH DOANH
|
89
|
Số
doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
Ngành
kinh tế
Loại
hình kinh tế
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ liệu
hành chính
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
90
|
Số
lượng doanh nghiệp đang hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
Ngành
kinh tế
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
91
|
Số
doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
Ngành
kinh tế
Loại
hình kinh tế
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
92
|
Số
doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
Ngành
kinh tế
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
93
|
Số
doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
|
Doanh nghiệp
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
Ngành
kinh tế
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
Dữ
liệu hành chính
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
94
|
Vốn
đăng ký bình quân/doanh nghiệp thành lập mới
|
Tỷ VND/doanh nghiệp
|
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
95
|
Số
doanh nghiệp, lao động, vốn, thu nhập của người lao động, lợi nhuận của doanh
nghiệp
|
Doanh nghiệp, lao động, triệu đồng
|
-
Quy mô của doanh nghiệp;
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0304
|
Năm
|
Điều
tra doanh nghiệp
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
96
|
Trang
bị tài sản cố định bình quân một lao động của doanh nghiệp
|
Triệu VND
|
-
Quy mô theo vốn của doanh nghiệp;
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0306
|
Năm
|
Điều
tra doanh nghiệp
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
97
|
Tỷ
suất lợi nhuận của doanh nghiệp
|
%
|
-
Quy mô doanh nghiệp;
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0307
|
Năm
|
Điều
tra doanh nghiệp
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
98
|
Xếp
hạng Chỉ số Môi trường kinh doanh (Doing Business) của Việt Nam và các quốc
gia trong khu vực ASEAN
|
Xếp hạng và điểm số
|
Quốc
gia; khu vực ASEAN; chỉ số Doing Bussiness và các chỉ số thành phần theo Báo
cáo Doing Bussiness
|
Khu
vực ASEAN
|
|
Năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
99
|
Số
giờ nộp bảo hiểm xã hội
|
Giờ
|
-
Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế giới;
-
Theo tính toán của Việt Nam.
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
100
|
Số
giờ nộp thuế của doanh nghiệp
|
Giờ
|
-
Theo báo cáo Môi trường kinh doanh của Ngân hàng Thế giới;
-
Theo tính toán của Việt Nam
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Tài chính
|
101
|
Xếp
hạng Chỉ số Năng lực cạnh tranh quốc gia 4.0 (GCI 4.0) của Việt Nam và các quốc
gia trong khu vực ASEAN.
|
Xếp hạng và điểm số
|
Quốc
gia; Khu vực ASEAN; Chỉ số GCI 4.0 và các trụ cột theo Báo cáo GCI 4.0
|
Khu
vực ASEAN
|
|
Năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
V
|
LAO ĐỘNG VIỆC LÀM
|
102
|
Dân
Số, mật độ dân số
|
- Dân số: Người
- Mật độ dân số: Người/km2
|
-
Dân số chia theo: Giới tính, dân tộc, tôn giáo, nhóm tuổi/độ tuổi, tình trạng
hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
-
Mật độ dân số chia theo: Tỉnh/thành phố
|
Quốc
gia
|
0102
|
Năm
|
- Tổng
điều tra dân số và nhà ở;
- Điều
tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
- Suy
rộng từ kết quả điều tra mẫu biến động dân số - kế hoạch hóa gia
đình.
- Điều
tra kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
103
|
Tỷ
lệ tăng dân số
|
%
|
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0107
|
Năm
|
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
104
|
Tỷ
số giới tính của dân số
|
số nam/100 nữ
|
Vùng,
tỉnh, thành thị/nông thôn
|
Quốc
gia
|
0102
|
Năm
|
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
105
|
Tỷ
suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
|
‰
|
-
Giới tính;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Vùng; tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
0108
|
Năm
|
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
106
|
Tuổi
thọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
-
Giới tính;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0109
|
Năm
|
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
107
|
Lực
lượng lao động
|
Người
|
a)
Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Vùng.
b)
Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Nhóm tuổi;
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0201
|
Quý,
năm
|
Điều
tra lao động và việc làm
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
108
|
Số
người trong độ tuổi lao động
|
Người
|
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
-
Nhóm tuổi
-
Thành thị/nông thôn
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
Điều
tra lao động và việc làm;
Điều
tra biến động dân số và Kế hoạch hóa gia đình; Tổng điều tra dân
số và nhà ở
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
109
|
Số
lao động có việc làm trong nền kinh tế
|
Người
|
a)
Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
-
Khu vực kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Vùng.
b)
Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Nhóm tuổi;
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Nghề nghiệp;
-
Vị thế việc làm;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0202
|
Quý,
năm
|
Điều
tra lao động và việc làm
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
110
|
Tỷ
lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
a)
Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Vùng.
b)
Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0203
|
Quý, năm
|
Điều
tra lao động và việc làm
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
111
|
Tỷ
lệ thất nghiệp
|
%
|
a)
Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:
-
Thành thị/nông thôn;
-
Vùng.
b)
Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Độ tuổi;
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0204
|
Quý,
năm
|
Điều
tra lao động và việc làm
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
112
|
Tỷ
lệ thiếu việc làm
|
%
|
a)
Số liệu công bố hàng quý phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Vùng.
b)
Số liệu công bố hàng năm phân tổ theo:
-
Giới tính;
-
Trình độ chuyên môn kỹ thuật;
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0205
|
Quý,
năm
|
Điều
tra lao động và việc làm
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
113
|
Thu
nhập bình quân một lao động đang làm việc
|
Triệu VND/tháng
|
-
Ngành kinh tế; Nghề
-
Thành thị/nông thôn; giới tính
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0207
|
Quý,
năm
|
Điều
tra lao động và việc làm
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
114
|
Tỷ
lệ lao động có việc làm trong khu vực chính thức
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
115
|
Cơ
cấu lao động có việc làm chia theo 3 khu vực kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp
và dịch vụ
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
116
|
Tỷ
lệ người lao động tham gia BHXH so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao
động
|
%
|
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
|
Năm
|
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
VI
|
CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI
|
117
|
Tỷ
lệ nghèo
|
%
|
-
Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
-
Thành thị/nông thôn
|
Quốc
gia
|
1802
|
Năm
|
Khảo
sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
118
|
Tỷ
lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
-
Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
-
Kinh/dân tộc thiểu số
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
Khảo
sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
119
|
Tỷ
lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều đối với huyện nghèo
|
%
|
-
Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
-
Kinh/dân tộc thiểu số
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
120
|
Mức
giảm tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều
|
%
|
-
Tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương
-
Thành thị/nông thôn
-
Kinh/dân tộc thiểu số
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
121
|
Tỷ
lệ xã được công nhận đạt tiêu chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương.
|
Tỉnh, thành phố
|
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
122
|
Chỉ
số phát triển con người (HDI)
|
|
|
Quốc
gia
|
1801
|
Năm
|
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình hàng năm;
-
Khảo sát mức sống dân cư Việt Nam;
-
Thống kê tài khoản quốc gia;
-
Chương trình so sánh quốc tế (ICP).
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
123
|
Hệ
số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini)
|
|
Thành
thị/nông thôn
|
Quốc
gia
|
1803
|
2 năm
|
Khảo
sát mức sống dân cư Việt Nam
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
124
|
Số
bác sĩ trên mười nghìn dân
|
Bác sỹ
|
Quốc
gia
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1601
|
Năm
|
-
Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ Y
tế
|
125
|
Số
giường bệnh trên mười nghìn dân (Không tính số giường tại các trạm y tế
xã/phường/thị trấn, cơ quan.)
|
Giường bệnh
|
Quốc
gia
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1601
|
Năm
|
-
Điều tra cơ sở và nhân lực y tế ngoài công lập;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ Y
tế
|
126
|
Chỉ
số hài lòng người bệnh nội trú
|
|
Quốc
gia
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Bộ Y
tế
|
127
|
Số
người đóng bảo hiểm y tế
|
Người
|
-
Nhóm đối tượng;
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
0712
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
128
|
Số
người đóng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
-
Khối quản lý;
-
Hình thức tham gia bảo hiểm;
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
0712
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
129
|
Số
người đóng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
-
Khối quản lý;
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
0712
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
130
|
Số
người được hưởng bảo hiểm y tế
|
Người
|
-
Hình thức điều trị;
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
0713
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
131
|
Số
người được hưởng bảo hiểm xã hội
|
Người
|
-
Nguồn chi (NSNN, Quỹ);
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương)
|
|
0713
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
132
|
Số
người được hưởng bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
-
Loại trợ cấp;
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương).
|
|
0713
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
133
|
Thu
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu VND
|
-
Khối quản lý;
-
Hình thức tham gia (bắt buộc/tự nguyện);
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương).
|
-
Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
-
Bộ, ngành liên quan
|
0714
|
Quý,
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
134
|
Chi
bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
Triệu VND
|
-
Nguồn chi (NSNN, Quỹ);
-
Địa giới hành chính (Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương).
|
-
Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
-
Bộ, ngành liên quan
|
0714
|
Quý,
Năm
|
Chế độ
báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bảo
hiểm Xã hội Việt Nam
|
135
|
Tỷ
lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
-
Chung/đúng tuổi;
-
Cấp học;
-
Giới tính;
-
Dân tộc;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1503
|
Năm
|
- Điều
tra các cơ sở giáo dục ngoài công lập;
- Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
-
Chủ trì: Bộ giáo dục và Đào tạo;
-
Phối hợp: Tổng cục Thống kê
|
136
|
Tỷ
lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
|
%
|
-
Giới tính;
-
Thành thị, nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ;
-
Điều tra biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
137
|
Số
vụ tai nạn giao thông; số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
|
Vụ, người
|
-
Loại tai nạn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1901
|
Tháng
6, tháng, năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Công an
|
138
|
Số
vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại.
|
Vụ, người
|
-
Loại cháy nổ;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1902
|
Tháng
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ
Công an
|
139
|
Số
xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Xã, phường,
thị trấn
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ Tư
pháp
|
140
|
Tỷ
lệ dân số từ 15 tuổi trở lên bị bạo lực
|
%
|
-
Thành thị/nông thôn;
-
Giới tính;
-
Loại bạo lực;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1906
|
10 năm
|
Điều
tra thống kê
|
- Chủ
trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
- Phối
hợp: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
141
|
Số
lượt người được trợ giúp pháp lý
|
lượt người
|
-
Đối tượng được trợ giúp pháp lý;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1907
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ Tư
pháp
|
142
|
Kết
quả thi hành án dân sự tính bằng việc
|
Việc, %
|
-
Tổng số tiền giải quyết, số việc năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ
theo dõi riêng), số việc thụ lý mới, số việc ủy thác thi hành án, số việc
thu hồi, hủy quyết định THA, số việc phải thi hành, số việc có điều kiện thi
hành, số việc thi hành xong, số việc chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong trong
số có điều kiện;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1908
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
Bộ Tư
pháp
|
143
|
Kết
quả thi hành án dân sự tính bằng tiền
|
Nghìn VND, %
|
-
Tổng số tiền giải quyết, số tiền năm trước chuyển sang (trừ số đã chuyển sổ
theo dõi riêng), số tiền thụ lý mới, số tiền ủy thác thi hành án, số tiền
thu hồi, sửa, hủy quyết định THA, số tiền phải thi hành, số tiền có điều kiện
thi hành, số tiền thi hành xong, số tiền chuyển kỳ sau, tỷ lệ thi hành xong
trong số có điều kiện.
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ Tư
pháp
|
144
|
Tỷ
lệ người nghiện ma túy và đối tượng phạm tội về ma túy so với dân số
|
%
|
Giới
tính, nhóm tuổi.
Quốc
gia.
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương.
Xã,
phường, thị trấn.
Kinh/dân
tộc thiểu số.
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
quý, năm
|
|
Bộ
Công an
|
145
|
Tỷ
lệ đô thị hóa
|
%
|
Quốc
gia.
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê do
Bộ Xây dựng ban hành
|
Bộ Xây
dựng
|
146
|
Tổng
số nhà ở xã hội hoàn thành trong năm
|
Căn
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê
|
Bộ Xây
dựng
|
147
|
Diện
tích nhà ở bình quân đầu người
|
m2/người
|
-
Sở hữu;
-
Loại nhà;
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0407
|
5 năm
|
-
Tổng điều tra dân số và nhà ở;
-
Điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ.
|
-
Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
-
Phối hợp: Bộ Xây dựng
|
148
|
Diện
tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
m2
|
-
Loại nhà (nhà chung cư, nhà riêng lẻ);
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
0405
|
5 năm
|
-
Điều tra hoạt động xây dựng;
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
-
Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
-
Phối hợp: Bộ Xây dựng
|
149
|
Số
vụ ngộ độc thực phẩm và số người tử vong do ngộ độc thực phẩm
|
Vụ, người
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Tháng
|
|
Bộ Y
tế
|
150
|
Tỷ
lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống
cấp nước tập trung
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1804
|
Năm
|
- Điều
tra các chỉ tiêu về hạ tầng kỹ thuật đô thị;
- Chế độ báo cáo thống kê
cấp quốc gia.
|
Bộ
Xây dựng
|
151
|
Tỷ
lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1805
|
2 năm
|
- Tổng
điều tra dân số và nhà ở;
- Khảo
sát mức sống dân cư Việt Nam.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
VII
|
MÔI TRƯỜNG
|
152
|
Số
vụ vi phạm môi trường phát hiện và số vụ xử lý
|
vụ
|
-
Số vụ vi phạm môi trường đã phát hiện
-
Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý
-
Số tiền phạt
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
153
|
Tỷ
lệ khu công nghiệp, khu chế xuất có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt
tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo Thống kê do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
154
|
Tỷ
lệ chất thải sinh hoạt thu gom và xử lý
|
%
|
Quốc
gia
Thành
thị/nông thôn
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
155
|
Tỷ
lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
-
Trạng thái tồn tại của chất thải nguy hại rắn/lỏng/khí;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
2007
|
Năm
|
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
-
Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-
Phối hợp: Bộ Công thương; Bộ Y tế
|
156
|
Tỷ
lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở nông thôn
|
%
|
Quốc
gia
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
|
Năm
|
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
157
|
Tỷ
lệ chất thải rắn sinh hoạt thu gom và xử lý ở đô thị
|
%
|
Quốc
gia
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
|
|
Năm
|
|
Bộ Xây
dựng
|
158
|
Tỷ
lệ chất thải y tế từ các bệnh viện được xử lý theo quy định
|
%
|
Quốc
gia
Tỉnh/
thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ Y
tế
|
159
|
Tỷ
lệ che phủ rừng
|
%
|
-
Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và cả nước
|
|
2003
|
Năm
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
160
|
Diện
tích rừng bị cháy, chặt phá
|
Ha
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Tháng,
6 tháng, năm
|
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
161
|
Diện
tích rừng trồng mới tập trung
|
1000 Ha
|
a)
Kỳ 6 tháng: Phân tổ theo loại rừng
b)
Kỳ năm phân tổ theo:
-
Loại rừng (phân theo mục đích sử dụng);
-
Loại hình kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Tỉnh
có phát sinh
|
0808
|
6
tháng, năm
|
-
Điều tra lâm nghiệp;
-
Chế độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
162
|
Số
vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Đợt/tỷ VND/người
|
-
Loại thiên tai;
-
Vùng
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
|
2004
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia.
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
VIII
|
HÀNH CHÍNH CÔNG PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN
|
163
|
Tỷ
lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 3 được triển khai
|
%
|
Bộ
ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
164
|
Tỷ
lệ dịch vụ công được áp dụng trực tuyến mức độ 4 được triển khai
|
%
|
Bộ
ngành và Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
165
|
Tỷ
lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 3
|
%
|
Bộ
ngành và Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
166
|
Tỷ
lệ giải quyết hồ sơ bằng hình thức dịch vụ công mức độ 4
|
%
|
Bộ
ngành và tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
167
|
Chỉ
số Cải cách hành chính (Par-Index)
|
Xếp hạng và Điểm số
|
-
Bộ, cơ quan ngang bộ
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Nội vụ
|
168
|
Chỉ
số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS)
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Nội vụ
|
169
|
Số
lượng văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan trung ương ban hành
|
Văn bản
|
-
Luật, pháp lệnh;
-
Nghị định;
-
Thông tư;
-
Văn bản khác.
|
Quốc
gia
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ Tư
pháp
|
170
|
Tình
hình ban hành và nợ đọng văn bản, đề án theo chương trình công tác của Chính
phủ
|
Văn bản
|
-
Tổng số văn bản, đề án phải trình;
-
Số văn bản, đề án đã trình (trong đó chia ra số văn bản, đề án trình đúng hạn
và số văn bản, đề án trình quá hạn);
-
Số văn bản, đề án chưa trình.
|
Quốc
gia
|
|
Tháng
|
|
Văn
phòng Chính phủ
|
171
|
Tỷ
lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng
thông tin Doanh nghiệp với Chính phủ
|
%
|
Bộ,
cơ quan ngang bộ, tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Văn
phòng Chính phủ
|
172
|
Tỷ
lệ kiến nghị đã trả lời và xử lý trên tổng số kiến nghị nhận được trên cổng
thông tin Người dân với Chính phủ
|
%
|
Bộ,
cơ quan ngang bộ, Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Văn
phòng Chính phủ
|
173
|
Tỷ
lệ lựa chọn nhà thầu qua mạng bằng hình thức chào hàng cạnh tranh, đấu thầu
rộng rãi
|
%; tỷ VND
|
Số
lượng gói thầu; tổng giá trị gói thầu
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
|
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
174
|
Tổng
biên chế hưởng lương ngân sách nhà nước
|
Người
|
Quốc
gia
Bộ
ngành
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Nội vụ
|
175
|
Số
biên chế công chức hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
Quốc
gia
Bộ
ngành
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ Nội
vụ
|
176
|
Tỷ
lệ tinh giản biên chế công chức hưởng lương từ NSNN
|
%
|
Quốc
gia
Bộ
ngành
Tỉnh/
thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Nội vụ
|
177
|
Số
biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN
|
Người
|
Quốc
gia Bộ ngành
Tỉnh/
thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Nội vụ
|
178
|
Tỷ
lệ tinh giản biên chế sự nghiệp hưởng lương từ NSNN
|
%
|
Quốc
gia Bộ ngành
Tỉnh/
thành phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Nội vụ
|
179
|
Tỷ
lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ/ Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập
|
%
|
Quốc
gia
Bộ
ngành
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
|
Bộ
Nội vụ
|
180
|
Số
công dân được bảo hộ
|
Người
|
|
Toàn
cầu
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
181
|
Số
vụ việc/tàu cá/ngư dân vi phạm, bị bắt giữ, xét xử, phạt tù ở nước ngoài
|
Vụ việc/tàu/ người
|
Các
vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương
|
Các
vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
182
|
Số
ngư dân được thả tự do về nước
|
Người
|
Các
vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương
|
Các
vùng biển khu vực Biển Đông, Đông Nam Á, Nam Thái Bình Dương
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
183
|
Số
vụ việc Bảo hộ pháp nhân được giải quyết
|
Vụ
|
|
Toàn
cầu
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
184
|
Danh
hiệu được UNESCO công nhận
|
Danh hiệu
|
Danh
hiệu được công nhận chính thức
|
Trong
nước và quốc tế
|
|
Năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
185
|
Trường
hợp vi phạm UNESCO nêu trong năm
|
Trường hợp
|
Số
trường hợp vi phạm đối với danh hiệu được công nhận chính thức
|
Trong
nước và quốc tế
|
|
Năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
186
|
Bản
tin bảo hộ, khuyến cáo, cảnh báo công dân
|
Bản tin
|
Số
bản tin đăng trên Cổng thông tin về công tác lãnh sự
|
Toàn
cầu
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
187
|
Số
bài của Người phát ngôn của Bộ Ngoại giao về bảo hộ công dân
|
Bài
|
|
Toàn
cầu
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
188
|
Số
vụ thiên tai khu vực biển đông
|
Vụ
|
Khu
vực Biển Đông
|
Khu
vực Biển Đông
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
189
|
Số
ngư dân được cơ quan chức năng nước ngoài cứu nạn
|
Người
|
Khu
vực Biển Đông
|
Khu
vực Biển Đông
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
190
|
Tình
huống khủng hoảng
|
Tình huống
|
Số
vụ việc khủng hoảng xảy ra
|
Toàn
cầu
|
|
6
tháng, năm
|
|
Bộ
Ngoại giao
|
IX
|
KẾT CẤU HẠ TẦNG VÀ KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ
|
191
|
Tổng
số km đường cao tốc
|
Km
|
Làn
xe
|
Quốc
gia
|
|
Năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê chuyên ngành đường bộ
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
192
|
Tổng
số hành khách thông qua các cảng hàng không, sân bay
|
Hành khách
|
Cảng
hàng không; sân bay
|
Quốc
gia
|
|
Quý,
năm
|
Chế
độ báo cáo thống kê chuyên ngành hàng không
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
193
|
Số
thuê bao điện thoại di động/1.000 dân
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1304
|
Tháng,
quý, năm
|
- Điều tra hiện trạng phổ cập dịch
vụ thông tin và truyền thông;
-
Chế độ báo cáo thống kế quốc gia.
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
194
|
Tỷ
lệ người sử dụng Internet
|
%
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương Thành thị/nông thôn
|
Quốc
gia
|
1306
|
Năm
|
Điều
tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
195
|
Tỷ
lệ hộ gia đình có kết nối Internet
|
%
|
-
Thành thị/nông thôn;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1308
|
Năm
|
Điều
tra hiện trạng phổ cập dịch vụ thông tin và truyền thông
|
-
Chủ trì: Bộ Thông tin và Truyền thông; Phối hợp: Tổng cục Thống kê.
|
196
|
Doanh
thu công nghệ thông tin
|
Tỷ VND
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc trung ương
|
Quốc
gia
|
1311
|
Năm
|
-
Điều tra doanh nghiệp;
-
Chế độ báo cáo thống kế quốc gia.
|
-
Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
-
Phối hợp: Bộ Thông tin và Truyền thông
|
197
|
Số
người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Người
|
-
Vị trí hoạt động
-
Trình độ chuyên môn
-
Khu vực hoạt động
-
Lĩnh vực khoa học và công nghệ
-
Dân tộc
|
Quốc
gia
|
1403
|
2 năm
|
- Điều
tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
- Chế
độ báo cáo thống kế quốc gia.
|
-
Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ;
-
Phối hợp: Tổng cục Thống kê.
|
198
|
Số
sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
|
Văn bằng
|
-
Lĩnh vực kĩ thuật
-
Khu vực hoạt động
-
Quốc tịch chủ văn bằng
|
Quốc
gia
|
1404
|
Năm
|
- Điều
tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
- Chế
độ báo cáo thống kế quốc gia.
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
199
|
Chi
cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Tỷ VND
|
-
Nguồn cấp kinh phí;
-
Loại hình nghiên cứu;
-
Khu vực hoạt động
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1047
|
2 Năm
|
- Điều
tra nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ;
- Chế
độ báo cáo thống kế quốc gia.
|
- Chủ
trì: Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Phối
hợp: Tổng cục Thống kê; Bộ tài chính.
|
200
|
Tỷ
lệ doanh nghiệp có hoạt động đổi mới sáng tạo
|
%
|
-
Ngành kinh tế;
-
Loại hình kinh tế;
-
Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
|
Quốc
gia
|
1405
|
Năm
|
- Điều
tra doanh nghiệp và điều tra đổi mới sáng tạo;
- Chế
độ báo cáo thống kế quốc gia
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|