|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1623/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1623/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
28 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1351/QĐ-UBND ngày 30/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án
đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số
14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp
giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 47/TTr-SCT ngày 10/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết
của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo). Trong
đó:
Sửa đổi, bổ sung thời hạn giải
quyết của thủ tục hành chính cấp huyện số thứ tự 04 (trang 84, 85), số thứ tự
06 (trang 85), số thứ tự 07 (trang 86), số thứ tự 10 (trang 87), số thứ tự 11 (trang
88), số thứ tự 12 (trang 88) lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước ban hành kèm
theo Quyết định số 960/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các
sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, Các phòng, trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH
PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
01
|
2.000633. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
09 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với
thời gian quy định của trung ương)
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017.
- Nghị định số 17/2020/NĐ- CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
02
|
1.001279. 000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
06 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với
thời gian quy định của trung ương)
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng
|
Toàn trình
|
03
|
2.000620. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
09 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 01 ngày làm việc so với
thời gian quy định của trung ương)
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
- Tại các thị xã, thành phố:
Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện: Đối với
doanh nghiệp: 600.000 đồng; Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
* Áp dụng thu phí, lệ phí từ
ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 thực hiện theo Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ- CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
04
|
2.000181. 000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
09 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với thời
gian quy định của trung ương)
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
- Tại các thị xã, thành phố:
Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện: Đối với
doanh nghiệp: 600.000 đồng; Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
* Áp dụng thu phí, lệ phí từ
ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 thực hiện theo Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ.
- Nghị định số 106/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
- Nghị định số 17/2020/NĐ- CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 28/2019/TT- BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 168/2016/TT- BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Toàn trình
|
05
|
2.000150. 000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
09 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với thời
gian quy định của trung ương)
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
* Trường hợp cấp lại do giấy
phép hết hạn:
- Tại các thị xã, thành phố:
Đối với doanh nghiệp: 1.200.000 đồng; Đối với Hộ kinh doanh: 400.000 đồng
- Tại các huyện: Đối với
doanh nghiệp: 600.000 đồng; Đối với Hộ kinh doanh: 200.000 đồng
* Trường hợp cấp lại do giấy
phép bị mất, bị hỏng: 0 đồng
* Áp dụng thu phí, lệ phí từ
ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 thực hiện theo Thông tư 43/2024/TT-BTC
ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính
|
Toàn trình
|
06
|
2.000162. 000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
09 ngày làm việc (tỉnh đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với thời
gian quy định của trung ương)
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp huyện
|
Không
|
Toàn trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Nội
dung thủ tục hành chính cụ thể công bố tại Quyết định này được thực hiện theo
nội dung đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.binhphuoc.gov.vn) theo quy
định.
Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1623/QĐ-UBND ngày 28/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|