|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1286/QĐ-UBND 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công thương Thái nguyên
Số hiệu:
|
1286/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1286/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 07 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ
về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công
Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi
quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên (Có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này bãi
bỏ các Quyết định và một số thủ tục hành chính công bố tại các Quyết định như
sau:
1. Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
2. Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hóa chất
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên;
3. Bãi bỏ 21 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: từ số 10-18, cấp huyện:
từ số 1-12) lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 1109/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Thương Mại Quốc tế, Dịch vụ thương mại, Lưu thông hàng
hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
4. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí (Khí
dầu mỏ hóa lỏng số 1, Khí thiên nhiên hóa lỏng số 1, Khí thiên nhiên nén số 1) tại
Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên;
5. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: số 2, 3, cấp
huyện: số 1, 2) lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định số 353/QĐ-UBND ngày 31/01/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND
cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
6. Bãi bỏ 24 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công
Thương (lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: từ số 3-8 và từ số 18-26; lĩnh
vực Hóa chất: từ số 1-6; lĩnh vực Kinh doanh khí: số 1, 13 và 19); 12 thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính UBND cấp huyện (lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước: từ số 1-12) tại Quyết định số 3973/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái
Nguyên.
(Có phụ lục II kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh: đ/c Tôn;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.ngttrang.05.2020.
|
CHỦ
TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp
hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu
cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá
trị;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả
kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực
tế tại cơ sở;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận cho cơ sở.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với cơ sở sản xuất: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công
Thương về Quy định về Quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành công
thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị
hỏng:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn
đề nghị hợp lệ.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định
thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay
đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh
doanh:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đề nghị cấp lại hợp lệ.
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay
đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với cơ sở sản xuất: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công
Thương về Quy định về Quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành công
thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
II
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
Lĩnh vực thuốc lá
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ;
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 02 năm 2018 của
Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ;
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 02 năm 2018 của
Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư,
trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ;
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 02 năm 2018 của
Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: hồ sơ, thẩm quyền, trình tự, thủ
tục cấp lại áp dụng như quy định với trường hợp cấp mới;
- Trường hợp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị
mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018
của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan
đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng,
chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh
doanh thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ
về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công
Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh
thuốc lá;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công
Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày
26/12/2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định
liên quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
Lĩnh vực kinh doanh rượu
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/ hồ sơ;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu,
bia.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu,
bia.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
- Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu,
bia.
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện
kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài
Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy
phép sản xuất thuốc lá.
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có
điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao
dịch hàng hóa.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
- Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần
thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
III
|
Lĩnh vực hóa chất
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không thu phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
|
02
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không thu phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
|
03
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không thu
phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không thu phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không thu phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không thu phí, lệ phí.
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa
chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
Địa chỉ: Số 366/1 đường Bắc Kạn, phường Hoàng Văn Thụ, TP.
Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Phí thẩm định:
- Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ
sơ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp
hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu
cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Sau 30 ngày kể từ ngày thông, báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ mà cơ sở không bổ sung hoặc bổ sung không đầy đủ thì hồ sơ không còn giá
trị;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả
kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức thẩm định thực tế
tại cơ sở;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận cho cơ sở.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công
Thương về Quy định về Quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành công
thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị
hỏng:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn
đề nghị hợp lệ.
b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định
thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay
đổi chủ cơ sở) địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh
doanh:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đề nghị cấp lại hợp lệ.
d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay
đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh
doanh:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
- Phí thẩm định:
+ Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/lần/cơ sở;
+ Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
+ Đối với cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công
Thương về Quy định về Quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương;
- Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về quy định trách nhiệm quản lý an toàn thực phẩm ngành công
thương trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý an toàn vệ sinh
thực phẩm;
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản
lý an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
II
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 02 năm 2018 của
Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 02 năm 2018 của
Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của
rượu, bia;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều
kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22 tháng 02 năm 2018 của
Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu,
Giấy phép sản xuất thuốc lá.
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/lần kinh doanh/lần
thẩm định
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/lần kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
- Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực:
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
- Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/lần kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ
về kinh doanh rượu.
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/lần kinh
doanh/lần thẩm định
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Căn cứ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/lần kinh doanh/lần
thẩm định
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Căn cứ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Phòng Kinh tế; Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND huyện,
thành phố, thị xã
|
Phí thẩm định:
+ Đối với tổ chức, doanh nghiệp: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định
+ Đối với hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/lần kinh doanh/lần
thẩm định
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
- Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 67/2013/NĐ-CP và Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuốc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương;
- Căn cứ Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Căn cứ Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên
quan đến kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài
Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh
có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở
Giao dịch hàng hóa.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 267/QĐ-UBND
ngày 29/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi,
bổ sung/bị bãi bỏ
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
II. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 566/QĐ-UBND
ngày 27/02/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi,
bổ sung/bị bãi bỏ
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
III. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1109/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Dịch vụ thương mại, Lưu thông hàng
hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi,
bổ sung/bị bãi bỏ
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
IV. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 2660/QĐ-UBND
ngày 12/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi,
bổ sung/bị bãi bỏ
|
I
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
II
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
II
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
V. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 353/QĐ-UBND
ngày 31/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi,
bổ sung/bị bãi bỏ
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do UBND cấp huyện thực hiện
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
VI. Danh mục TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 3973/QĐ-UBND
ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực Công thương thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công Thương,
UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi,
bổ sung/bị bãi bỏ
|
A
|
Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Công
Thương
|
I
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
II
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
III
|
Lĩnh vực kinh doanh khí
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
B
|
Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp
huyện
|
I
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh
doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm
mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
10
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ
trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện kinh
doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Quyết định 1286/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1286/QĐ-UBND ngày 07/05/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Công thương tỉnh Thái nguyên
870
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|