|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1242/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Công Thương tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Hà
|
Ngày ban hành:
|
02/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1242/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày
02 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định
688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Công thương;
Xét đề nghị của Sở Công
thương tại Tờ trình số 25/TTr-SCT ngày 06/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương và UBND cấp huyện; chi tiết tại Phụ lục I, II kèm
theo.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại
Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy
định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng Công nghiệp;
- Lưu: VT, KSTTHC (D 4) .
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND
CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lưu thông hàng hóa
trong nước (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Cấp giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị
xã thuộc tỉnh: Mức thu phí là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
3
|
Cấp lại giấy phép bán buôn
sản phẩm thuốc lá
|
4
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị
xã thuộc tỉnh: Mức thu phí là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02 /2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
2.200.000 đồng/lần thẩm
định/hồ sơ
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018
của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
10
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
- Tại thành phố và các thị
xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Tại các huyện: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Luật Phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013
của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017
của Chính phủ;
- Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018
của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày
15/11/2019 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
12
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
13
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
2.200.000 đồng/lần thẩm
định/hồ sơ
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
- Trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
- Trường hợp cấp lại giấy
phép do bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
15
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
II. Lĩnh vực Kinh doanh
khí (đã công bố tại Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
- Tại khu vực thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh:
+ Mức thu phí thẩm định là 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức,
doanh nghiệp;
+ Mức thu phí thẩm định là
400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ
kinh doanh.
- Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
III. Lĩnh vực An toàn thực
phẩm (đã công bố tại Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
Trong thời gian 05 ngày làm
việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
- Phí thẩm định cơ sở kinh
doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở;
- Phí thẩm định cơ sở sản
xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.
- Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết
hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế
tại cơ sở là “Đạt”.
- Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
- Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.
|
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không có lệ phí.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi
địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực: 2.500.000 đồng.
+ Trường hợp Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực
phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ
sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực: 1.000.000 đồng.
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không có lệ phí.
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không có lệ phí.
|
IV. Lĩnh vực Hóa chất (đã
công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
1.200.000 đồng/lần thẩm định
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
600.000 đồng/lần thẩm định
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma
Thuột, Đắk Lắk
|
1.200.000 đồng/lần thẩm định
|
- Luật Hóa chất ngày
21/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC
ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
600.000 đồng/lần thẩm định
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lưu thông hàng hóa trong
nước (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
|
1
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-
BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán lẻ rượu
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Trong thời hạn 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
- Tại khu vực thành phố, thị
xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
- Tại các khu vực khác: Mức
thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực
thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).
|
- Luật phòng, chống tác hại
của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT
ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
6
|
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1.100.000 đồng/lần thẩm
định/hồ sơ
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
+ Trường hợp cấp lại do hết
thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp cấp lại giấy
phép do bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả của UBND cấp huyện
|
1.100.000 đồng/lần thẩm
định/hồ sơ
|
- Luật phòng, chống tác hại
của rượu, bia;
- Nghị định số 105/2017/NĐ-
CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP
ngày 24/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-
BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Thương mại (đã
công bố tại Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh tại
chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
|
2
|
Đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại trong nước
|
3
|
Đăng ký lại hoạt động nhượng
quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác
|
B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (đã công bố tại Quyết định số
1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực lưu thông hàng
hóa trong nước (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
|
1
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu
tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1242/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk
918
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|