VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG CÁC LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, HÒA
GIẢI THƯƠNG MẠI, THỪA PHÁT LẠI, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CAO BẰNG
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09/11/2023; Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày
17/5/2024; Quyết định số 850/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; Quyết định số 851/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024; Quyết định số 852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024; Quyết định số
853/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; Quyết định số 854/QĐ-BTP
ngày 17/5/2024; Quyết định số 855/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG,
ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, LUẬT SƯ, TƯ VẤN PHÁP LUẬT, HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI, THỪA PHÁT LẠI,
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (63 TTHC)
|
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(07 TTHC)
|
1
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
(2.001815)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định.
|
- Luật Đấu giá tài sản;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện
pháp thi hành Luật đấu giá tài sản;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo
nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập
sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ
tục trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
(2.001807)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định.
|
- Luật đấu giá tài sản;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai, căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
(2.001395)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
1.000.000 đồng.
|
- Luật đấu giá tài sản;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định
điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; mức độ dịch vụ công; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
(2.001333)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
500.000 đồng
|
- Luật đấu giá tài sản;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai;căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
(2.001258)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
500.000 đồng.
|
- Luật đấu giá tài sản.
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
(2.001247)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định.
|
- Luật đấu giá tài sản;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: Mức
độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
(2.002139)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phục vụ hành chính công tỉnh
Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.700.000 đồng.
|
- Luật đấu giá tài sản;
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP
ngày 16/5/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BTP
ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 106/2017/TT-BTC
ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai;căn cứ pháp lý.
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (13
TTHC)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
(1.001071)
|
- Trường hợp người đăng ký
tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời
hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đăng ký
tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(1.001125)
|
- Trường hợp người tập sự tự
liên hệ tập sự được với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì
thời hạn giải quyết là 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy để nghị
thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng;
- Trường hợp người tập sự
không tự liên hệ được nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự
mới thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thời hạn giải quyết, thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương khác
(1.001153)
|
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi
người tập sự đã đăng ký tập sự ra quyết định xoá đăng ký tập sự là 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi
người tập sự chuyển đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
(i) Trường hợp người đăng ký
tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời
hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(ii) Trường hợp người đăng ký
tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý;
mức độ dịch vụ công.
|
4
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
(1.001438)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung: mẫu
đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
(1.001446)
|
- Trường hợp người đăng ký
tập sự tự liên hệ được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời
hạn giải quyết là 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đăng ký
tập sự được Sở Tư pháp bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng
thì thời hạn giải quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP
ngày 02/10/2023 của Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thời hạn giải quyết; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
(1.001756)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
100.000 đồng /hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 05 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
(1.001799)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thành lập Văn phòng công chứng
(1.001877)
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 20 ngày xuống 15 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý; mức độ dịch vụ công.
|
9
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
(2.000789)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; mức độ dịch vụ công; căn cứ pháp lý.
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
(2.000778)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường
hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với
trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công
chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 04 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
(2.000766)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 05 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ, mẫu đơn, mẫu tờ khai; mức độ dịch vụ công; căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
(2.000758)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng;
lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 04 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
(2.000743)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn,
điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông
tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 04 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý; mức độ dịch vụ công.
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG
MẠI (08 TTHC)
|
1
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
(1.009284)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số
biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
(2.001716)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; kết quả thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ
pháp lý.
|
3
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm
dứt hoạt động
(2.000515)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa
giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
(1.008915)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 10 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu tờ
khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
(1.008912)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
(1.008916)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị của chi nhánh.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
kết quả thực hiện thủ tục hành chính; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài
tại Việt Nam
(1.008914)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không quy định.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
kết quả thực hiện thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
(1.008913)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định.
|
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP
ngày 24/02/2017 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BTP
ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; kết quả thực hiện thủ tục hành chính; mẫu đơn, mẫu tờ
khai;căn cứ pháp lý.
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (13 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
(1.002010)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật
Luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư, Nghị định quy định một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày làm việc xuống 07 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
(1.002099)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày làm việc xuống 04 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
(1.002153)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 07 ngày xuống 04 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
(1.002079)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
(1.002055)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
50.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm
2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Hợp nhất công ty luật
(1.002218)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Sáp nhập công ty luật
(1.002234)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi: Mức độ dịch
vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
(1.008709)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
(1.002384)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
600.000 đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 04 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
(1.002032)
|
Không quy định
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
50.000đồng/ hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
11
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
(1.002384)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
600.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành
Luật Luật sư, Nghị định quy định một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật
sư;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai;căn cứ pháp lý.
|
12
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(1.002198)
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 03 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
13
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
(1.002368)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
2.000.000 đồng/hồ sơ.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 220/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 10 ngày xuống 07 ngày làm việc;
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
(04 TTHC)
|
1
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
(1.000426)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về
tư vấn pháp luật;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định của thủ tục
hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số
03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
(1.000588)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
(1.000614)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
(1.000627)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 77/2008/NĐ-CP
ngày 16/7/2008 của Chính phủ về tư vấn pháp luật;
- Nghị định số 05/2012/NĐ-CP
ngày 02/02/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2010/TT-BTP
ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTP
ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI (13
TTHC)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
(1.008925)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thừa phát lại;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Nghị định số 08/2020/NĐ-CP ngày 08/01/2020 của Chính phủ về tổ
chức và hoạt động của Thừa phát lại.
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
(1.008926)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
(1.008927)
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
(1.008928)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
(1.008929)
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ.
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
(1.008930)
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại
(1.008931)
|
- Đối với trường hợp thay đổi
Trưởng Văn phòng thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa
phát lại là 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với các trường hợp thay
đổi khác thì thời hạn cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại
là 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
(1.008932)
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại
hình hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động của Văn phòng Thừa
phát lại.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
9
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
(1.008933)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
(1.008934)
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
11
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
(1.008935)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu
tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
12
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
(1.008936)
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem
xét, quyết định cho phép chuyển nhượng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
13
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
(1.008937)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Nghị định số 08/2020/NĐ-CP
ngày 08/01/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BTP
ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI (05 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
(1.008889)
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
1.500.000 đồng (Phí thẩm định)
|
- Luật Trọng tài
thương mại năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật trọng tài thương mại;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt
động trọng tài thương mại;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng
tài thương mại;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp.
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
(1.008890 )
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
1.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
(1.008904)
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- 500.000 đồng (Năm trăm
nghìn đồng) đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài;
- 3.000.000 đồng (Ba triệu
đồng) đối với thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Trung
tâm trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành
phố trực thuộc trung ương khác
(1.008906)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
5.000.000 đồng
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
(1.001248)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
- Giấy đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng (Một triệu năm trăm nghìn đồng).
- Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 (một triệu đồng).
- Giấy đăng ký hoạt động của
chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 (năm triệu
đồng).
|
- Luật Trọng tài thương mại
năm 2010 số 54/2010/QH12 của Quốc hội khóa 12;
- Nghị định số 63/2011/NĐ-CP
ngày 28/7/2011 của Chính phủ;
- Nghị định số 124/2018/NĐ-CP
ngày 19/09/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 12/2012/TT-BTP
ngày 7/11/2012 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 222/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ Tư pháp
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
Mức độ dịch vụ công; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|