STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ
trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án nhóm A: Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
- Đối với dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ
về đầu tư theo hình thức PPP (Nghị định số 63/2018/NĐ-CP)
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT).
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do
nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh
dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
- Đối với dự án quan trọng quốc gia: Không quá 90 ngày;
- Đối với dự án nhóm A: Không quá 40 ngày;
- Đối với dự án nhóm B, nhóm C: Không quá 30 ngày.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không
|
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT
|
II
|
LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ
về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông
tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ Tài
chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ;
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000
đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
-Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
-Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ
vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do thừa kế
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được
thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng, cho toàn bộ phần vốn góp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức
hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức
khác
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp
bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty
cổ phần
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
300.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng
đại diện thay thế nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do
cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000
đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
50.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối
với công ty cổ phần)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
40
|
Đăng ký thành lập công ly trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh
nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh
nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ
phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/20167TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm
hữu hạn
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
100.000 đồng
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần
không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
05 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
05 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
03 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
- Nghị định số 108/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số 215/2016/TT-BTC
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
|