|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4344/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
23/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4344/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
23 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ MÔI TRƯỜNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010 NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng
3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ
tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng
9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số
điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính,
giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn
tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các thủ
tục hành chính về đầu tư, xây dựng, đất đai, môi trường và phòng cháy chữa cháy
trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh
tế tỉnh tại Tờ trình số 161/TTr-BQL ngày 16 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và
Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh theo
Quy chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính về đầu tư, xây dựng, đất đai,
môi trường và phòng cháy chữa cháy trên địa bàn tỉnh (rút ngắn thời gian giải
quyết) theo Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 836/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tài chính;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K6, KSTT(Q).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
DANH MỤC
04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4344/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và
trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực
tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Nội dung sửa đổi,
bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
I. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định
tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
(1.009748.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh gửi hồ sơ lấy ý
kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan về những nội dung thuộc phạm vi
quản lý nhà nước của cơ quan đó.
- Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị của Ban Quản lý, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về nội dung
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình, gửi Ban quản lý khu công nghiệp, khu
chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý lập báo cáo thẩm định và quyết định chấp thuận
chủ trương đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
x
|
Toàn trình
|
-
|
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
2
|
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Ban Quản lý.
(1.009759.000.00.00.H08)
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh gửi hồ sơ cho
cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 33 của
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP để lấy ý kiến về những nội dung điều chỉnh dự án
đầu tư;
- Trong thời hạn 04 ngày kể từ ngày nhận được đề
nghị của Ban quản lý, Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về nội dung điều
chỉnh dự án thuộc phạm vi quản lý nhà nước của cơ quan đó;
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ dự án đầu tư, Ban quản lý quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương
đầu tư, Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư được gửi cho nhà
đầu tư, cơ quan có liên quan đến việc thực hiện dự án đầu tư.
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
x
|
Toàn trình
|
-
|
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Đầu tư 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/42021 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
II. Lĩnh vực Môi trường
|
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 87/QĐ-BTNMT
ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
(1.010733.000.00.00.H08)
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: tối
đa 20 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ
của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường: Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư nhóm
II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản 4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi
trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35
của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả: trong thời hạn
thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường: tối đa 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ
sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan phê
duyệt)
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
x
|
Một phần
|
Phí Thẩm định theo Điều 4 của Quyết định số
76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 (Được thu trong quá trình thẩm định hồ sơ
theo quy định tại khoản 3 Điều 13 Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT)
|
- Thời hạn giải quyết;
- Mức độ dịch vụ công trực tuyến;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 76/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
2
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh).
(1.010727.000.00.00.H08)
|
- Thời hạn giải quyết thủ tục cấp Giấy phép môi
trường:
+ Tối đa 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được
hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với
các trường hợp sau đây:
(1) Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải
vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
(2) Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ
thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường;
không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc
định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
+ Tối đa 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận
được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường
tối đa là 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với
các trường hợp còn lại.
(Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung
hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp
phép)
|
Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí thẩm định:
- Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp
phép môi trường của UBND tỉnh trong trường hợp có khảo sát thực tế đối với
các dự án không thuộc đối tượng thực hiện đánh giá tác động môi trường; dự án
đang hoạt động theo quy định tại điểm c, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường: 14.000.000 đồng/giấy phép
- Đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc thẩm quyền cấp
phép môi trường của UBND tỉnh trong trường hợp không khảo sát thực tế đối với
các dự án đã có Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường theo quy định tại điểm c, khoản 4 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường: 11.000.000 đồng/giấy phép.
- Đối với dự án quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường: 11.000.000 đồng/giấy phép. (Nộp trong quá
trình giải quyết thủ tục hành chính).
|
- Thời hạn giải quyết;
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường;
- Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 01 /6/2022 của Ủy
ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 61/2022/QĐ-UBND ngày 16/9/2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 680/QĐ-UBND ngày 08/3/2023 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 30/7/2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Quyết định số 4147/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
Tổng cộng: 04
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4344/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
288
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|