VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết 131 thủ tục hành chính trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy
định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 1713/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2019 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục I phần A Phụ lục II Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh(Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối
với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn
hai thành viên trở lên
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn
điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký
doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới
doanh nghiệp nhà nước
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do thừa kế
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa
kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên cơ
sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc
cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
- Trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận
được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn
hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường
hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh
trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương khác
|
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 20 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư
nhân
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 21 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trường hợp hồ
sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông
báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày làm việc
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số 130/2017/TT-BTC
ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 22 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 23 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về
việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 24 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp,
thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 25 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi Phòng
Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản
lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 300.000 đồng,
nộp tại thời điểm đăng ký doanh nghiệp, thời điểm đề nghị công bố (Thông tư số
130/2017/TT-BTC)
- Miễn phí trong
trường hợp thay đổi địa giới hành chính dẫn đến thay đổi trụ sở chính của
doanh nghiệp (Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
- Miễn phí công
bố lần đầu trong trường hợp doanh nghiệp chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông
tư số 130/2017/TT-BTC)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 26 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Khi nhận Thông
báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông
báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của
doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn phí khi
công bố mẫu con dấu
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 27 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong
nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 28 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước
ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 29 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối
với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 30 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký
doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 31 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 32 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 33 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 34 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 35 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 50.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 36 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước
ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với
công ty cổ phần)
|
- Doanh nghiệp gửi
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng
Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi.
- Khi nhận hồ sơ
hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của
doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 37 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp
|
Không có
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 38 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viêntừ việc chia doanh nghiệp
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 39 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 40 mục I phần A Phụ lục II Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc
chia doanh nghiệp
|
- Trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận
được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn
hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 41 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không
nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 42 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 43 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc
tách doanh nghiệp
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 44 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 45 mục I phần A Phụ lục II Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
- Trường hợp đăng
ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc
cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận
được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn
hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 46 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn
thành công ty cổ phần
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 47 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
48
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh nghiệp
số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 48 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 49 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
50
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 50 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
51
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không
nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp
thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là
không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông
báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật
và yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 51 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
52
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 52 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
53
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
- Miễn
lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp và không thuộc các trường
hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ
Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP; bổ
sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 53 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
54
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần
không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Công ty có quyền
bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được
ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- 100.000 đồng/lần,
nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Thông tư số
130/2017/TT-BTC).
- Miễn lệ phí đối
với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập doanh nghiệp trên
cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh (Thông tư số 130/2017/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 54 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
55
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
- Doanh nghiệp gửi
thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất
15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn
lệ phí (Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
- Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 55 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
56
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo
|
Doanh nghiệp gửi
Thông báo đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đã đăng ký chậm nhất
15 ngày trước khi tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo.
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn
lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT
ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 56 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
57
|
Giải thể doanh nghiệp
|
- Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp phải
được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong
doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng
ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp
Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh
doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh
nghiệp
Sau thời hạn
180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật
Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc
phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn
lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 57 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
58
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
- Trong thời hạn
10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu
tập họp để quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực
phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động
trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi
nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo
thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo
viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp.
- Người đại diện
theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh
doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của
doanh nghiệp.
- Sau thời hạn
180 (một trăm tám
mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng
giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối
của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của
doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn
|
Miễn
lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC).
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định 108/2018/NĐ-CP
ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô 78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 58 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
59
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn
lệ phí (Thông tư số 215/2016/TT-BTC)
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 59 mục I phần A Phụ lục II Quyết định
số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
60
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn lệ phí
|
- Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Nghị định
108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sô
78/2015/NĐ-CP
- Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng
ký doanh nghiệp;
- Thông tư số
02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
20/2015/TT-BKHĐT
- Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 60 mục I phần A Phụ lục II Quyết
định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
61
|
Thông báo Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về
việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
- Đối với doanh
nghiệp đang hoạt động: Không thu phí.
- Đối với thành
lập mới doanh nghiệp xã hội: 100.000 đồng/lần (Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
|
+ Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục IV phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
62
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn phí (Phí
công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định các biểu mẫu văn
bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật
Doanh nghiệp.
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục IV phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
63
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội,
môi trường
|
- Trường hợp
đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo
về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh
không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp
không còn hiệu lực.
- Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua
mạng điện tử theo quy trình trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh
nghiệp (https://dangkykinhdoanh.gov.vn).
|
Miễn phí (Phí
công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp.
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Mục IV phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
64
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện
thành Doanh nghiệp xã hội
|
Trong thời hạn
03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp, qua mạng
điện tử hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Vĩnh Phúc
|
- 100.000 đồng/lần
(Thông tư số 130/2017/TT-BTC)
- Miễn phí (Phí
công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp, Thông tư 130/2017/TT-BTC ngày 04 tháng 12 năm 2017)
|
+ Luật Doanh
nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/ 11/ 2014
+ Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông tư số
04/2016/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định
các biểu mẫu văn bản sử dụng trong đăng ký doanh nghiệp xã hội theo Nghị định
số 96/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều Luật Doanh nghiệp.
+ Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng
ký doanh nghiệp
+ Thông tư số
130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
215/2016/TT-BTC
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Mục IV phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
|
Lĩnh vực:
Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã
|
65
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
66
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
67
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh
doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
68
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
69
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
70
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
71
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
150.000 đồng (Một trăm năm mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
72
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
73
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp
hợp tác xã (khi bị mất)
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 9, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
74
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 10, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
75
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 11, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
76
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
(Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 12, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
77
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 13, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
78
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng
dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 14, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
79
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 15, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
80
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 16, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
81
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 17, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
82
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tưhướng
dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của
liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 18, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
83
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
30.000 đồng (Ba mươi nghìn đồng) (Theo Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày
18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí)
|
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/ 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu
tưhướng dẫn về đăng ký liên hiệp hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã;
- Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị Quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 của HĐND tỉnh Vĩnh
Phúc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng hân dân tỉnh.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 19, mục II, Phụ lục II, Quyết định
số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của Bộ KHĐT
|
|
Lĩnh vực: Hỗ
trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
84
|
Thông báo thành
lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký
kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu
kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017
- Nghị định số
38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu
tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
85
|
Thông báo tăng,
giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký
kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu
kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số
38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu
tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
86
|
Thông báo gia hạn
thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký
kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu
kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
87
|
Thông báo giải
thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Cơ quan đăng ký
kinh doanh có trách nhiệm xem xét tính hợp lệ của thông báo và các tài liệu
kèm theo trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
+ Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
+ Nghị định số
38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu
tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
88
|
Thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Chưa quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Chưa quy định
|
+ Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 6 năm 2017;
+ Nghị định số 38/2018/NĐ-CP
ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5 Mục I phần B, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
89
|
Đề nghị hỗ trợ sử
dụng dịch vụ tư vấn
|
Không quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
+ Luật Hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
+ Nghị định số
39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
+ Thông tư số
06/2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 của Bộ KHĐT
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại thứ tự 1 Mục 2 phần B.I, Phụ lục II Quyết
định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
90
|
Hỗ trợ
tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
Trong
thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh
Phúc
|
Không
có
|
+ Luật
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số 04/2017/QH14 ngày 12 tháng 06 năm 2017.
+
Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại thứ tự 3 Mục 2 phần B.I, Phụ lục
II Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ KHĐT
|
|
LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU- ĐẦU TƯ THEO ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
|
91
|
Thẩm định báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư
đề xuất.
|
- Đối với
dự án nhóm A: 48 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 42 ngày; Phê duyệt
của UBND tỉnh: 06 ngày).
- Đối với
dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê duyệt
của UBND tỉnh: 04 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ tự 1, mục I,
phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT
|
92
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất.
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia: 72 ngày.
- Đối với
dự án nhóm A: 32 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 27 ngày; Phê duyệt
của UBND tỉnh: 05 ngày).
- Đối với dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 04 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ tự 2, mục I,
phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT.
|
93
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất.
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia: 72 ngày.
- Đối với
dự án nhóm A: 32 ngày (Thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư: 27 ngày; Phê duyệt
của UBND tỉnh: 05 ngày).
- Đối với dự án nhóm B: 24 ngày (Thẩm định tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư: 20 ngày; Phê duyệt của UBND tỉnh: 04 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính
phủ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực
hiện tại số thứ tự 3, mục I,
phần B, Phụ lục II Quyết định số 244/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/ 2019 của Bộ KHĐT.
|
|
LĨNH
VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
94
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
12
ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu
tư: 08 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày).
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu
tư vào nông nghiệp nông thôn.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thư tự 1 mục II, phần B, Quyết định
1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ TRỰC TIẾP
|
95
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư)
|
25
ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 20 ngày; UBND tỉnh:
05 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, mục 1, Phần III Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của BKHĐT.
|
96
|
Quyết định chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Cấp tỉnh
là 18 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 14 ngày; UBND tỉnh:
04 ngày).
- Trung ương: 22 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 2, mục 1, Phần III Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của BKHĐT.
|
97
|
Quyết định
chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
- Thời
gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 03 ngày
- Trung
ương: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 3, mục 1, Phần III Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/07/2017 của BKHĐT.
|
98
|
Điều chỉnh
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự
án không thuộc diện cấp GCNĐKĐT
|
- Tổng
thời gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 18 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và
Đầu tư và các, sở, ngành: 14 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
- Trung ương: 22 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 4, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
99
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ
trương đầu tư
|
11
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 5, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
100
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư
|
Tổng thời
gian giải quyết đối với dự án thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư của
UBND tỉnh: 24 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 20
ngày; UBND tỉnh: 04 ngày); của Thủ tướng Chính phủ: 23 ngày làm việc; của Quốc
hội: Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 6, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
101
|
Điều chỉnh
tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 7, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
102
|
Điều chỉnh
nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp
không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 8, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
103
|
Điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Tổng thời
gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 21 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu
tư và các, sở, ngành: 17 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 9, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
104
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
- Tổng thời
gian giải quyết các cơ quan của tỉnh là 16 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu
tư và các, sở, ngành: 12 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày)
- Trung
ương: 27 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 10, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
105
|
Chuyển
nhượng dự án đầu tư
|
-
Thẩm quyền của Sở KHĐT: 10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Thẩm quyền UBND tỉnh: 16 ngày làm việc (Sở Kế hoạch và Đầu tư và các, sở, ngành: 12 ngày;
UBND tỉnh: 04 ngày)
- Thẩm quyền Thủ tướng: 42 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật Đầu tư số
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 11, mục 1, Phần
III. Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
106
|
Điều chỉnh
dự án đầu tư trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại
hình tổ chức kinh tế
|
12
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 12, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
107
|
Điều
chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 13, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
108
|
Cấp
lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 14, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
109
|
Hiệu
đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu
tư
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 15, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
110
|
Nộp lại
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 16, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
111
|
Giãn tiến
độ đầu tư
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 17, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
112
|
Tạm ngừng
hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận thông báo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 18, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
113
|
Chấm
dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
- Thông
tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 19, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
114
|
Thành
lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 20, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
115
|
Chấm dứt
hoạt động của văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông
tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 21, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
116
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Thời gian giải quyết là 03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 22, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
117
|
Cung cấp thông
tin về dự án đầu tư
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề
nghị
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị
định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 23, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
118
|
Đảm bảo đầu tư
trong trường hợp không được tiếp tục dự án ưu đãi đầu tư
|
Thời gian giải quyết là 24 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 24, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
119
|
Góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
Thời gian giải quyết là 12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 25, mục 1, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
120
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 3, mục 3, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
121
|
Thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp
|
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 4, mục 3, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
122
|
Thành lập
tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
- Thời hạn
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tương ứng với từng loại thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Thời hạn
thành lập doanh nghiệp là 03 ngày làm việc, thời hạn thành lập tổ chức kinh tế
khác theo quy định tương ứng.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Theo quy
định của pháp luật về doanh nghiệp hoặc pháp luật khác tương ứng với từng loại
hình tổ chức kinh tế.
|
- Luật
Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
-
Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC
được thực hiện tại số thứ tự 5, mục 3, Phần
III, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của
BKHĐT.
|
|
Lính vực: Nguồn
viện trợ phi chính phủ nước ngoài
|
123
|
Tiếp nhận
dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị định
số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông
tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 1, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
124
|
Tiếp
nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị định
số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông
tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 2, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
125
|
Tiếp
nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN).
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị định
số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông
tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 3, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
126
|
Tiếp
nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự
án.
|
Thời gian giải quyết là 16 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không
|
- Nghị định
số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài;
- Thông
tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thi hành
Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
|
Những
nội dung còn lại của TTHC được
thực hiện tại số thứ tự 4, mục 1, Phần V, Danh mục B Phụ lục II Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 07 năm 2017 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI
|
127
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1. Thời gian thẩm định văn kiện chương trình, dự án tính từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
a) Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc
gia, chương trình mục tiêu: 72 ngày làm việc;
b) Đối với dự án đầu tư nhóm A: 32 ngày làm việc;
c) Đối với dự án đầu tư nhóm B: không quá 24 ngày làm việc;
d) Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương
trình, dự án khác: 16 ngày làm việc.
2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo
thẩm định của cơ quan, đơn vị được giao thẩm định, cấp có thẩm quyền xem xét,
phê duyệt văn kiện chương trình, dự án và quyết định đầu tư chương trình, dự
án.
3. Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày cấp có thẩm quyền
ban hành quyết định đầu tư chương trình, dự án, cơ quan chủ quản thông báo
cho nhà tài trợ nước ngoài và chủ dự án về quyết định đầu tư chương trình, dự
án, đồng thời gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên
quan Quyết định đầu tư chương trình, dự án (bản gốc hoặc bản sao có công chứng)
kèm theo văn kiện chương trình, dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp lai
của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài;
- Nghị định số 132/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ;
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, Phần B, Phụ lục II Quyết định
số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
128
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại
|
- Thời hạn thẩm định Văn kiện dự án, phi dự án là 16 ngày làm việc
- Sau khi Văn kiện dự án, phi dự án được phê duyệt, cơ quan chủ
quản thông báo cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan có liên
quan kèm theo Văn kiện dự án, phi dự án đã được phê duyệt có đóng dấu giáp
lai của cơ quan chủ quản để giám sát và phối hợp thực hiện.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày
16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, Phần B, Phụ lục II Quyết định
số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
129
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự
án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong
thời hạn 24 ngày làm việc kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận
về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng
vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày
16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ KH và ĐT hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016
của Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, phần B, Phụ lục II Quyết định
số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
130
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không
quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Nghị
định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính phủ về quản lý, sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài;
- Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày
16 tháng 3 năm 2016 về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và ĐT hướng dẫn một
số điều Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày
16/3/2016 của Chính phủ.
|
Những nội dung còn
lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, phần B, Phụ lục II Quyết định số
1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
131
|
Xác nhận chuyên gia
|
Cơ quan chủ quản xác nhận chuyên gia theo đúng
mẫu quy định trong vòng 13 làm việc
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc
|
Không có
|
- Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA;
- Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và ĐT-Bộ Tài chính
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực
hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Những nội dung
còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, phần B, Phụ lục II Quyết định
số 1753/QĐ-BKHĐT ngày 28/11/2018 của Bộ KHĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|