Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 132/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Đức Hinh
Ngày ban hành: 28/06/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 28 tháng 6 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 07

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Thực hiện Công văn số 3984/BKHĐT-TCTT ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện một số quy định của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ;

Trên cơ sở các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 51/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới tỉnh Hoà Bình giai đoạn 2016 - 2020; số 310/2020/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2020 Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hòa Bình; số 114/2022/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; số 128/2022/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước trung hạn và hằng năm cho các ngành, các huyện thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh; số 130/2022/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng từ ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; số 131/NQ-HĐND ngày 28 tháng 6 năm 2022 về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;

Xét Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, như sau:

Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 là: 274.535 triệu đồng. Cụ thể:

1. Huyện Đà Bắc: 39.300 triệu đồng;

2. Huyện Mai Châu: 32.500 triệu đồng;

3. Huyện Tân Lạc: 29.700 triệu đồng;

4. Huyện Lạc Sơn: 42.000 triệu đồng;

5. Huyện Kim Bôi: 53.700 triệu đồng;

6. Huyện Yên Thủy: 33.000 triệu đồng;

7. Huyện Cao Phong: 23.400 triệu đồng;

8. Huyện Lạc Thủy: 4.200 triệu đồng;

9. Huyện Lương Sơn: 10.695 triệu đồng;

10. Thành phố Hoà Bình: 5.240 triệu đồng;

11. Sở Y tế: 800 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu 01 đính kèm).

Điều 2. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, như sau:

Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 là: 95.423 triệu đồng. Cụ thể:

1. Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo:

Huyện Đà Bắc: 70.092 triệu đồng.

2. Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

a) Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn: 24.263 triệu đồng, trong đó:

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 24.263 triệu đồng.

b) Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững: 1.068 triệu đồng, trong đó:

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 641 triệu đồng;

- Huyện Đà Bắc: 40 triệu đồng;

- Huyện Mai Châu: 47 triệu đồng;

- Huyện Tân Lạc: 45 triệu đồng;

- Huyện Lạc Sơn: 40 triệu đồng;

- Huyện Kim Bôi: 40 triệu đồng;

- Huyện Yên Thủy: 40 triệu đồng;

- Huyện Cao Phong: 40 triệu đồng;

- Huyện Lạc Thủy: 45 triệu đồng;

- Huyện Lương Sơn: 45 triệu đồng;

- Thành phố Hòa Bình: 45 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu 02 đính kèm).

Điều 3. Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, như sau:

Tổng số Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2022 (bao gồm vốn năm 2022 và vốn năm 2021 chuyển sang thực hiện năm 2022) là: 189.830 triệu đồng. Cụ thể:

1. Huyện Đà Bắc: 12.493 triệu đồng;

2. Huyện Mai Châu: 14.644 triệu đồng;

3. Huyện Tân Lạc: 29.051 triệu đồng;

4. Huyện Lạc Sơn: 24.539 triệu đồng;

5. Huyện Kim Bôi: 28.051 triệu đồng;

6. Huyện Yên Thủy: 16.900 triệu đồng;

7. Huyện Cao Phong: 15.790 triệu đồng;

8. Huyện Lạc Thủy: 15.632 triệu đồng;

9. Huyện Lương Sơn: 20.040 triệu đồng;

10. Thành phố Hoà Bình: 12.690 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu 03 đính kèm).

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật; chịu trách nhiệm về thông tin số liệu, nội dung của Nghị quyết; định kỳ đánh giá và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Nghị quyết.

b) Báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia theo quy định.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVII, Kỳ họp thứ 07 thông qua ngày 28 tháng 6 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ LĐ-TB&XH;
- Bộ Y tế;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh (CT, các PCT);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các ban, sở, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐVP Đoàn ĐBQH& HĐND tỉnh;
- TT Tin học và công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Hòa Bình;
- Lưu: VT, CTHĐND (M).

CHỦ TỊCH




Bùi Đức Hinh

Biểu số 01

GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

STT

Đơn vị

Số xã KV III

Số xã KV III là ATK

Số xã ATK thuộc khu vực II, I chưa hoàn thành NTM

Số thôn ĐBKK của xã KVI và KVII

Dự án 1 (triệu đồng)

Dự án 2 (triệu đồng)

Dự án 3, tiểu dự án 2 (triệu đồng)

Dự án 4 (triệu đồng)

Dự án 5 (triệu đồng)

Dự án 6 (triệu đồng)

Tổng vốn phân bổ năm 2022 (triệu đồng)

Ghi chú

Tổng cộng

34.640

15.000

-

197.095

12.000

15.800

274.535

I

Các huyện, thành phố

52

3

5

76

34.640

15.000

-

196.295

12.000

15.800

273.735

1

Huyện Đà Bắc

11

1

11

3.800

-

-

33.500

-

2.000

39.300

2

Huyện Mai Châu

8

3

3.000

23.700

5.000

800

32.500

3

Huyên Tân Lạc

7

17

4.800

-

23.900

1.000

29.700

4

Huyện Lạc Sơn

13

14

3.000

38.000

1.000

42.000

5

Huyện Kim Bôi

7

5

5

3.000

15.000

32.700

3.000

53.700

6

Huyện Yên Thủy

4

4

3.000

22.000

4.000

4.000

33.000

7

Huyện Cao Phong

1

2

8

7.800

9.600

3.000

3.000

23.400

8

Huyện Lạc Thủy

14

-

4.200

-

4.200

9

Huyện Lương Sơn

3.000

6.695

1.000

10.695

10

TP Hòa Bình

1

3.240

2.000

-

5.240

II

Các Sở ban, ngành

-

-

-

800

-

-

800

1

Sở Y tế

800

800

Biểu số 02

GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2022

(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

ĐVT: triệu đồng

STT

Đơn vị/Danh mục dự án

Kế hoạch phân bổ vốn

Ghi chú

Tổng cộng

NSTW

TỔNG SỐ

95.423

95.423

I

Dự án 1: Hỗ trợ phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội huyện nghèo (huyện Đà Bắc)

70.092

70.092

Huyện Đà Bắc

70.092

70.092

II

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

25.331

25.331

1

Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn

24.263

24.263

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

24.263

24.263

2

Tiểu dự án 3. Hỗ trợ việc làm bền vững

1.068

1.068

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

641

- Huyện Đà Bắc

40

- Huyện Mai Châu

47

- Huyện Tân Lạc

45

- Huyện Lạc Sơn

40

- Huyện Kim Bôi

40

- Huyện Yên Thủy

40

- Huyện Cao Phong

40

- Huyện Lạc Thủy

45

- Huyện Lương Sơn

45

- TP Hòa Bình

45

Biểu số 03

GIAO CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2022 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 28/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Xã/Tên công trình

Quy mô thực hiện

Kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương phân bổ năm 2022 (Vốn năm 2022 và vốn năm 2021 chuyển sang thực hiện năm 2022)

Ghi chú

Tổng cộng

Trong đó:

Năm 2021

Năm 2022

TỔNG CỘNG

189,830

138,410

51,420

I

HUYỆN CAO PHONG

15,790

9,790

6,000

1

Xã Bắc Phong

2,420

2,020

400

Sân Vận động xã

1 CT

1,020

1,020

Nhà Văn hóa xã

1 CT

1,400

1,000

400

2

Xã Bình Thanh

5,554

1,554

4,000

Cầu xóm Tráng

1 CT

1,500

1,500

Xây dựng cầu C30 xóm Mỗ

30 m

2,854

54

2,800

Xây dựng đường xóm Lòn

0,3Km

350

350

Đường xóm Tráng

1 CT

850

850

3

Xã Dũng Phong

1,954

1,554

400

Nâng cấp đường giao thông xóm Bãi Bệ 1

2,0 Km

1,200

800

400

Nâng cấp đường giao thông xóm Bãi Bệ 2, xã Dũng Phong

1,0 Km

754

754

4

Xã Nam Phong

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông xóm Trẹo Trong, xã Nam Phong

0,3 Km

350

350

Xây dựng đường bê tông nội đồng xóm Mạc, xã Nam Phong

0,3 Km

350

350

Xây dựng đường bê tông nội đồng xóm Đúc, xã Nam Phong

0,3 Km

350

350

Xây dựng đường giao thông xóm Trẹo Ngoài 2, xã Nam Phong

0,5 Km

654

254

400

Xây dựng kênh mương Pợ xóm Trẹo Trong, xã Nam Phong

0,3 Km

250

250

5

Xã Thu Phong

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông xóm Mới đi xóm Vỏ, xã Thu Phong

0,3 Km

350

350

Sửa chữa nhà văn hóa xóm Bưng 1, xã Thu Phong

1 CT

454

454

Xây dựng đường giao thông xóm Bưng 2, xã Thu Phong

1,0 Km

1,150

750

400

6

Xã Tây Phong

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông xóm Chao Khạ

0,7 Km

400

400

Nâng cấp đường giao thông xóm Bảm

2,5 Km

1,554

1,154

400

II

HUYỆN ĐÀ BẮC

12,493

10,893

1,600

1

Xã Cao Sơn

6,631

6,231

400

Cải tạo, nâng cấp nước sinh hoạt kết hợp nước sản xuất tưới tiêu xã Cao Sơn

01 CT

3,251

3,251

Xây dựng nhà văn hóa xóm Sơn Lập, xã Cao Sơn

01 CT

500

500

Xây dựng nhà văn hóa xóm Bai xã Cao Sơn

01 CT

500

500

Xây dựng hệ thống thoát nước thải cụm dân cư xóm Sơn Phú, xã Cao Sơn

0,5Km

700

700

Nâng cấp đường bê tông nội các xóm xã Cao Sơn

1,8Km

1,680

1,280

400

2

Xã Hiền Lương

1,954

1,554

400

Xây dựng nhà văn hóa xóm Dưng, xã Hiền Lương

01CT

499

499

Xây dựng nhà văn hóa xóm Mái, xã Hiền Lương

01 CT

500

500

Nâng cấp đường bê tông nội các xóm xã Hiền Lương

0,7Km

955

555

400

3

Xã Tú Lý

1,954

1,554

400

Cải tạo sửa chữa Hệ thống thoát nước thải xã Tú Lý

0,3Km

479

479

Nâng cấp đường bê tông nội các xóm xã Tú Lý

0,8Km

1,075

1,075

Nâng cấp các tuyến mương xã Tú Lý

1,0Km

400

400

4

Xã Toàn Sơn

1,954

1,554

400

Cải tạo sửa chữa đường vào sân vận động trung tâm xã Toàn Sơn

0,3 Km

250

250

Nâng cấp đường xóm Trúc Sơn-Tân Sơn, xã Toàn Sơn

0,9Km

1,704

1,304

400

III

HUYỆN KIM BÔI

28,051

15,431

12,620

1

Xã Nam Thượng

1,954

1,554

400

Các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa thôn Bình Tân

01 CT

300

300

Hệ thống thoát nước thải khu dân cư

01 CT

1,654

1,254

400

2

Xã Sào Báy

1,954

1,554

400

Hệ thống thoát nước thải khu dân cư

01 CT

954

554

400

Sửa chữa 08 phòng học trường Tiểu học & THCS

01 CT

1,000

1,000

3

Xã Vĩnh Đồng

1,954

1,554

400

Đường giao thông nông thôn

01 CT

400

400

-

Hệ thống thoát nước thải khu dân cư

01 CT

1,554

1,154

400

4

Xã Mỵ Hòa

5,554

1,554

4,000

XD nhà lớp học và các HMPT điểm trung tâm Đồng Hòa trường MN Mỵ Hòa

01 CT

5,554

1,554

4,000

5

Xã Đông Bắc

3,420

2,020

1,400

Nhà văn hóa xã

01 CT

2,000

600

1,400

Khu thể thao và các hạng mục phụ trợ

01 CT

1,000

1,000

Đường giao thông nông thôn

01 CT

420

420

6

Xã Xuân Thủy

3,420

2,020

1,400

Sửa chữa 06 phòng học trường TH&THCS Sơn Thủy

01 CT

420

420

Xây mới: 4 phòng học bộ môn 2 tầng ở điểm Trường TH&THCS Sơn Thủy

01 CT

3,000

1,600

1,400

7

Xã Kim Lập

3,420

1,600

1,820

Đường giao thông nông thôn

01 CT

1,000

500

500

Các hạng mục phụ trợ trường Mầm non Kim Sơn

01 CT

1,000

600

400

Cải tạo trường Mầm non Hợp Kim

01 CT

1,000

500

500

Hệ thống thoát nước thải khu dân cư

2 km

420

420

8

Xã Kim Bôi

3,420

2,020

1,400

Khu thể thao xã

01 CT

3,420

2,020

1,400

9

Xã Hùng Sơn

2,954

1,554

1,400

Nhà Văn hóa xã

01 CT

2,154

754

1,400

XD phòng học bộ môn và các HMPT trường Mầm non Bắc Sơn

01 CT

800

800

IV

HUYỆN LẠC SƠN

24,539

16,939

7,600

1

Xã Nhân Nghĩa

1,954

1,554

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bui, xóm Vó Giò

2,9 Km

770

770

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Khị, xóm Dằm

2,5 Km

784

784

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bưng

1,5 Km

400

-

400

2

Xã Tân Mỹ

1,954

1,554

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Nại, xóm Mặc

3,5 Km

770

770

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bu, xóm Trội, xóm Lọt

2,5 Km

784

784

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bùi Ngheo

1,5 Km

400

-

400

3

Xã Xuất Hóa

1,954

1,554

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Thượng Bầu, xóm Chuông Bắp, xóm Rộc; Vốc

3,5 Km

770

770

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Ngải, xóm Nam Hòa 2; xóm Vỏ; Xưa Hạ; Bắp 2; Ngã Ba Xưa

3,5 Km

784

784

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Ninh Sơn

2 Km

400

-

400

4

Xã Yên Nghiệp

1,954

1,554

400

Cứng hóa đường giao thông giao thông xóm Sống, xóm Yên Kim, xóm Lục 1, xóm Lục 3

3,0 Km

770

770

-

Cứng hóa đường giao thông giao thông xóm Hổ 2, Xóm Gò Cha, xóm Mu Mạ

3,2 Km

784

784

-

Cứng hóa đường giao thông giao thông xóm Riềng

1,5 Km

400

-

400

5

Xã Ân Nghĩa

1,954

1,554

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Re, xóm Láo Thành

3,6 Km

770

770

-

Cứng hoá đường giao thông nông thôn phố Re, xóm Đội 5

3.4 Km

784

784

-

Cứng hoá đường giao thông nông thôn xóm Khi. Xóm Búm 1

3,0 Km

400

-

400

6

Xã Hương Nhượng

1,954

1,554

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bưng Cọi, xóm Vín Hòa

2,6 Km

770

770

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Vín Biu, xóm Biu

2,5 Km

784

784

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Chum

1,5 Km

400

-

400

7

Xã Thượng Cốc

1,954

1,554

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Rậm Cọ, xóm Trang, xóm Cáo

3,0 Km

770

770

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Tre, xóm Anh, xóm Mè Cổm

3,5 Km

784

784

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Mới, xóm Cốc

4,0 Km

400

-

400

8

Xã Tân Lập

2,420

2,020

400

Sửa chữa hồ xóm Chiềng

01 CT

2,420

2,020

400

9

Xã Yên Phú

2,420

2,020

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Bùi Bái

1 Km

1,000

1,000

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Húng

1,1Km

1,020

1,020

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Trắng Đá

0,4Km

400

-

400

10

Xã Vũ Bình

6,020

2,020

4,000

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Cành 1, xóm Cành 2, xóm Cổi 1, xóm Cổi 2

1Km

1,000

1,000

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Dài, xóm Đồi, xóm Mè

1,1Km

1,020

1,020

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Đa Gắm, Xóm Trung Quền, xóm Trang, xóm Thóng, xóm Cảng

1Km

1,000

-

1,000

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Át, xóm Cài

1 Km

1,000

-

1,000

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Cơi, xóm Đạn

5,5 Km

1,000

-

1,000

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Sơ, xóm Quyết Tiến

5,5 Km

1,000

-

1,000

V

HUYỆN LẠC THỦY

15,632

12,432

3,200

1

Xã Yên Bồng

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Mạnh Tiến 1, Mạnh Tiến 2, Sóc Bai, Hồng Phong 2

2Km

1,954

1,554

400

2

Xã An Bình

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn An Sơn

1Km

1,000

800

200

Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Cây Rường

1Km

954

754

200

3

Xã Hưng Thi

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Thơi, Cui

1Km

1,000

800

200

Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Mán, Trâm

1Km

954

754

200

4

Xã Thống Nhất

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn (Tuyến 1 Rộc Bách thôn Vỏ đi Đồng Cây Trầm thôn Vôn)

1Km

1,000

800

200

Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Vỏ, Đồng Huống

1Km

954

754

200

5

Xã Đồng Tâm

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Tân Tiến, Đồng Đễ, Đồng Làn, Đồng Phú.

1,5Km

1,400

1,100

300

Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Đồng Nội

0,5Km

554

454

100

6

Xã Phú Nghĩa

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Gốc xanh, Sông Bôi, Bưa Cú, Đồng Thung, Bến Đình

1,5Km

1,500

1,100

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Phú Bình, An Ninh

0,5Km

454

454

7

Xã Phú Thành

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn các thôn: Chùa, Rị, Tân Phú

2Km

1,954

1,554

400

8

Xã Khoan Dụ

1,954

1,554

400

Xây dựng đường giao thông nông thôn 06 thôn trên địa bàn xã

2Km

1,954

1,554

400

VI

HUYỆN LƯƠNG SƠN

20,040

15,540

4,500

1

Xã Lâm Sơn

1,954

1,554

400

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết

01 CT

500

500

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Dốc Phấn

01 CT

554

554

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Rổng Tằm

01 CT

500

500

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Rổng Cấn

01 CT

400

400

2

Xã Nhuận Trạch

1,954

1,554

400

-

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Sy

01 CT

554

554

-

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Cầu Sơn

01 CT

500

500

-

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đồng Sầm

01 CT

500

500

-

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Suối Sếu B

01 CT

400

400

3

Xã Liên Sơn

1,954

1,554

400

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Chũm

01 CT

554

554

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Tân Sơn

01 CT

500

500

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Đá Bạc

01 CT

500

500

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Nghành

01 CT

400

400

4

Xã Cư Yên

1,954

1,554

400

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Hợp Phong

01 CT

554

554

-

Xây dựng Nhà văn hóa xóm Suối Yên

01 CT

500

500

-

Xây dựng hệ thống chiếu sáng Trung tâm Khu dân cư

01 CT

500

500

-

Sửa chữa tuyến mương từ xóm Liên Khuê đi xóm Nước Lạnh

2Km

400

400

5

Xã Cao Sơn

1,954

1,554

400

-

Cứng hóa đường giao thông xóm Vai Đào

0,4Km

250

250

-

Cứng hóa đường giao thông xóm Trại Hòa

0,7Km

450

450

-

Cứng hóa đường giao thông xóm Quê Sụ

1,2Km

854

854

-

Cứng hóa đường giao thông xóm Cao

0,7Km

400

400

6

Xã Hòa Sơn

1,954

1,554

400

-

Đường giao thông và hệ thống rãnh thoát nước thôn Đồng Quýt

0,3Km

500

500

-

Sửa chữa, nâng cấp Trạm Y tế xã

01 CT

554

554

-

Xây dựng Nhà văn hóa, công trình phụ trợ thôn Đồng Gội

01 CT

500

500

-

Sửa chữa, nâng cấp công trình trường Mầm Non Hòa Sơn

01 CT

400

400

7

Xã Cao Dương

1,954

1,554

400

-

Cứng hóa đường giao thông thôn Châu Dể

0,5Km

500

500

-

Cứng hóa đường giao thông thôn Văn Thái

0,5Km

500

500

-

Xây dựng Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Quang Trung

01 CT

554

554

-

Xây dựng hệ thống đèn chiếu sáng Khu trung tâm Khu dân cư

01 CT

400

400

8

Xã Thanh Cao

1,954

1,554

400

-

Cứng hóa đường giao thông thôn Sấu Hạ

1Km

1,000

1,000

-

Cứng hóa đường giao thông thôn Đa Sỹ

0,8Km

554

554

-

Cứng hóa đường giao thông thôn Gò Mu

0,7Km

400

400

9

Xã Thanh Sơn

1,954

1,554

400

-

Xây dựng Nhà văn hóa thôn An Thịnh

01 CT

654

654

-

Cứng hóa đường giao thông nông thôn thôn An Thịnh và thôn Hợp Thung

2Km

900

900

-

Cứng hóa đường giao thông thôn Dẻ Cau

0,5Km

400

400

10

Xã Tân Vinh

2,454

1,554

900

-

Xây dựng hệ thống nước sạch trên địa bàn xã

01 CT

1,554

1,554

-

Xây dựng các công trình phụ trợ trường Tiểu học và THCS

01 CT

900

900

VII

HUYỆN MAI CHÂU

14,644

11,344

3,300

1

Xã Mai Hạ

1,954

1,554

400

Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Khả

1Km

600

600

Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm Tiền Phong

0,74Km

954

954

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uống

0,42Km

400

400

2

Xã Tòng Đậu

2,454

1,554

900

Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Cha, Cha Long

0,38Km

500

500

Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Cha - UBND xã

0,6Km

1,054

1,054

Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Đậu

0,13Km

380

380

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Đậu

0,38Km

380

380

Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Tòng

0,14Km

140

140

3

Xã Xăm Khòe

1,954

1,554

400

Cải tạo, nâng cấp kênh thoát lũ xóm Nám

0,22Km

400

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Pu

0,2Km

200

200

Nâng cấp đường giao thông nông thôn xóm Xuân Tiến

0,3Km

354

354

Kiên cố hóa kênh mương xóm Bước

0,6Km

300

300

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Sun

0,3Km

300

300

Kiên cố hóa kênh mương xóm Te

0,4Km

200

200

Hệ thống thoát nước thải dân cư và xây dựng cảnh quan môi trường nông thôn xóm Khòe

0,2Km

200

200

4

Xã Mai Hịch

1,954

1,554

400

Nâng cấp đường giao thông nội đồng Nà Cá, xóm Cha Lang

0,25Km

250

250

Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Hải Sơn

0,8Km

800

800

Cứng hóa đường giao thông nội đồng Nà Hang, xóm Ngõa

0,5Km

504

504

Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm Hải Sơn

0,6Km

400

400

5

Xã Chiềng Châu

1,954

1,554

400

Kiên cố hóa kênh mương Pượt xóm Mỏ

0,3Km

160

160

Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm Lác

0,42Km

400

400

Nâng cấp đường giao thông nội đồng xóm Chiềng Châu

0,18Km

250

250

Kè đường giao thông nội đồng xóm Chiềng Châu

015Km

234

234

Kiên cố hóa kênh mương Nà Cảng xóm Lác

0,55Km

300

300

Kiên cố hóa kênh mương Nà Pheo xóm Chiềng Châu

0,4Km

210

210

Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Chiềng Châu

0,34Km

400

400

6

Xã Vạn Mai

1,954

1,554

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Củm

0,25Km

400

400

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Thanh Mai

0,15Km

350

350

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Lọng

0,3 Km

450

450

Kè đường giao thông nông thôn xóm Khán

0,35Km

354

354

Cứng hóa đường giao thông nội đồng xóm Nghẹ

0,4Km

400

400

7

Xã Bao La

2,420

2,020

400

Sân vận động trung tâm xã xóm Báo

01 CT

1,320

1,320

Cứng hóa đường giao thông nông thôn xóm Pùng

0,8Km

700

700

Kiên cố hóa kênh mương bai Ten xóm Vặn

0,7Km

400

400

VIII

HUYỆN TÂN LẠC

29,051

22,251

6,800

1

Xã Ngọc Mỹ

6,020

2,020

4,000

Đường xóm Quạng Lảng

1,3 Km

1,500

400

1,100

Đường xóm Quạng 2

0,7 Km

800

800

Đường xóm Bùi Cút

1,4 Km

1,120

1,120

Mương xóm Phung 2

0,7 Km

500

500

Mương xóm Mu Biệng

0,8 Km

600

600

Mương xóm Quạng Lảng

1,0 Km

800

800

Mương xóm Cọi Vinh

0,5 Km

350

350

Mương xóm Quạng 2

0,5 Km

350

350

2

Xã Đông Lai

1,954

1,554

400

Nhà văn xóm Tân Lai

500

500

Nhà văn hóa xóm Bái Trang

500

500

Đường xóm Bái Trang đi xóm Ổ Gà

1,5 Km

714

314

400

Mương hồ Cóm

0,3 Km

240

240

3

Xã Thanh Hối

1,954

1,554

400

Bê tông hóa đường xóm Bào 2

0,2 Km

200

200

Bê tông hóa đường xóm Nhót

0,25 Km

230

230

Bê tông hóa đường xóm Nen 1

0,50 Km

320

320

Bê tông hóa đường xóm Nen 1

0,20 Km

200

200

Kiên cố kênh mương xóm Nen 2

0,5 Km

300

300

Kiên cố kênh mương xóm Đông

1,0 Km

494

94

400

Kiên cố kênh mương xóm Nen 1

0,3 Km

210

210

4

Xã Tử Nê

1,954

1,554

400

Đường xóm Bục

0,25 Km

158

158

Đường xóm Cú

0,80 Km

504

504

Mương xóm Bin

2,3 Km

792

392

400

Nhà văn hóa xóm 1

01 CT

500

500

5

Xã Mỹ Hòa

1,954

1,554

400

Đường xóm Chù Bụa

0,7 Km

654

654

Đường xóm Chuông

1.8 Km

1,050

650

400

Mương xóm Đon

0,3 Km

250

250

6

Xã Phong Phú

1,954

1,554

400

Mương Trùng

2,1 Km

800

400

400

Mương Đồng Giá, Đồng Biện

1,05 Km

600

600

Bai Họm

0,20 Km

200

200

Mương Tứm

2,0 Km

354

354

7

Xã Gia Mô

6,630

6,230

400

Mương Đồng Đon, xóm Đừng

0,4 Km

300

300

Mương xóm Trám

0,3 Km

250

250

Mương xóm Rên

1,18 Km

800

400

400

Đường nội xóm Trám

0,85 Km

700

700

Đường nội xóm Rên

0,9 Km

750

750

Mương xóm Gia Phú

0,8 Km

600

600

Đường nội xóm Trang

3,07 Km

2,620

2,620

Cầu thoát nước Tràng Tộc

0,40 Km

610

610

8

Xã Quyết Chiến

6,630

6,230

400

Đường xóm Biệng đi xóm Cá

1,32 Km

1,930

1,530

400

Đường xóm Bắc Thung

0,5 Km

700

700

Đường đi Đác Nhạ xóm Bắc Thung

2,0 Km

2,000

2,000

Đường đi Bãi Bằng và vào thác Thung

2,5 Km

2,000

2,000

IX

THÀNH PHỐ HÒA BÌNH

12,690

9,790

2,900

1

Xã Yên Mông

1,954

1,554

400

Mở rộng tuyến đường xóm Mời Mít

1,2Km

1,954

1,554

400

2

Xã Hợp Thành

1,954

1,554

400

Cải tạo nâng cấp đường giao thông xóm Tân Thành (đường từ 445 đi khu dân cư xóm Tân Thành)

0,6Km

1,200

800

400

Cải tạo nâng cấp đường giao thông xóm Nhả

0,7Km

754

754

3

Xã Thịnh Minh

1,954

1,554

400

Xây dựng hạng mục sân vận động

01 CT

1,954

1,554

400

4

Xã Mông Hóa

1,954

1,554

400

Trường mầm non Hoa Mai

01 CT

1,954

1,554

400

5

Xã Quang Tiến

2,420

2,020

400

Xây dựng Cầu và đường xóm Đoàn Kết 1

0,5 Km

2,420

2,020

400

6

Xã Hòa Bình

2,454

1,554

900

Đường điện chiếu sáng xóm Tiểu Khu đi xóm Bích Trụ

2,5 Km

2,454

1,554

900

X

HUYỆN YÊN THỦY

16,900

14,000

2,900

1

Xã Lạc Thịnh

1,954

1,554

400

Nâng cấp đường bê tông xóm Lạng

2Km

954

554

400

Đường tránh lũ xóm Trác

1Km

500

500

Nâng cấp Bai tràn xóm Đình

1Km

500

500

2

Xã Phú Lai

1,954

1,554

400

Xây mới nhà văn hóa Xóm Trung Hoa

01 CT

150

150

Xây mới nhà văn hóa Xóm Rò

01 CT

150

150

Sửa chữa Nhà Văn hóa xóm Hạ

01 CT

100

100

Sửa chữa Nhà Văn hóa Tân Vượng

01 CT

100

100

Làm mới đường khu vực Trung tâm xã

0,7 Km

800

400

400

Làm mới đường trục thôn Tân Vượng

0,3 Km

225

225

Xây mới kênh dẫn nước đập Đầm Sống

1 Km

429

429

3

Xã Hữu Lợi

6,630

6,230

400

Làm đường bê tông trục xóm Yên Thời

1 Km

700

300

400

Làm đường bê tông trục xóm Vố Dấp

0,42 Km

590

590

Đường ngõ xóm Liên Hợp

0,75 Km

1,000

1,000

Đường ngõ xóm Yên Thời

0,49 Km

390

390

Đường ngõ xóm Vố Dấp

0,23 Km

170

170

Đường Nội đồng xóm Yên Thời

1,2 Km

1,000

1,000

Đường Nội đồng xóm Vố dấp

1,2 Km

900

900

Đường Nội đồng xóm Đôi Tân

1,2 Km

900

900

Xây mới tuyến mương xóm Yên Thời

0,8 Km

520

520

Xây mới tuyến mương xóm Rộc

0,24 Km

160

160

Làm sân chơi cho trẻ em xóm Yên Thời

0,55Km

300

300

4

Xã Yên Trị

1,954

1,554

400

Đường xóm Lòng đi Ninh Hòa

1,0 Km

500

100

400

Đường xóm Ao Hay đi Minh Thành

1,0 Km

500

500

Đường bảo vệ vành Đai rừng Cúc phương và gắn kết du lịch cộng đồng

454

454

Xây mới kênh mương

1,0 Km

500

500

5

Xã Ngọc Lương

1,954

1,554

400

Làm mới đoạn từ QL12B đi đường liên xã Ngọc Lương - Đoàn Kết (Nối tiếp đoạn từ nhà ông Thao) đi đường liên xã Ngọc Lương, Đoàn Kết (Thung Nang).

1 Km

450

450

Làm mới tuyến đường, đoạn từ QL12B xóm Yên Lương đi đường liên xã Ngọc Lương - Yên Trị

0,6 Km

360

360

Cải tạo, nâng cấp tuyến mương từ xóm Đồi 1 đi Kiểm Lâm

2,3 Km

1,144

744

400

6

Xã Đoàn Kết

2,454

1,554

900

XD đường bê tông đoạn từ nhà ông Lê đến nhà bà Hun, xóm Phủ Vệ

0,4 Km

254

254

XD đường bê tông đoạn từ nhà ông Hiên đến nhà ông Liên, xóm Đồng Lạc

0,6Km

450

450

XD đường bê tông đoạn từ ông Lịnh, xóm Đồng Lạ đến nhà ông Lai, xóm Phủ Vệ

0,6 Km

600

600

XD đường bê tông đoạn từ ông Phi, xóm Nam Thái đến nhà bà Hằng, xóm Mền 1

1,2 Km

900

900

XD đường bê tông đoạn từ nhà ông Tươi đến nhà ông Toán xóm Mền Liên Kết

0,35 Km

250

250

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 132/NQ-HĐND ngày 28/06/2022 về Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 thực hiện 03 Chương trình mục tiêu Quốc gia trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


554

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.79.22
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!