|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7773/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7773/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 23
tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH, LĨNH VỰC
PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của
Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1216/QĐ-BTTTT ngày 05/7/2023của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
1369/QĐ-BTTTT ngày 25/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và
Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1498/TTr-STTTT ngày 04/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và phê duyệt
quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản,
In và Phát hành; 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Phát
thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An (kèm theo 09 trang phụ lục).
Điều 2.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
1. Cập nhật nội dung các thủ tục
hành chính được sửa đổi lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của
tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện
việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê
duyệt tại Quyết định này.
3. Trên cơ sở nội dung quy
trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của Sở theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng
dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT.UBND tỉnh;
- CVP. UBND tỉnh;
- VNPT tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT (STT&TT);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC XUẤT BẢN,
IN VÀ PHÁT HÀNH; LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7773/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC (CSQLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Địa điểm thực hiện
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Trực tiếp
|
BCCI
|
Trực tuyến
|
|
CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ
PHÁT HÀNH: 02 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
1.003868
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản:
- Tài liệu in trên giấy:
7.500 đồng/trang quy chuẩn;
- Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 3.000 đồng/phút;
- Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
(Áp dụng kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1216/QĐ-
BTTTT ngày 05/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
1.003725
|
05 ngày làm việc[1]
|
Lệ phí cấp phép: 25.000 đồng/hồ
sơ áp dụng kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại
Thông tư số 44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012.
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ.
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Quyết định số 1216/QĐ- BTTTT
ngày 05/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 01 TTHC
|
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Không.
|
Trung tâm PVHHC tỉnh
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ.
- Thông tư số 19/2016/TT-
BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Thông tư số 05/2023/TT-
BTTTT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Quyết định số 1369/QĐ-
BTTTT ngày 25/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực
Xuất bản, in và phát hành:
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (1.003868)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTPVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức/viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Báo chí - Truyền thông.
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Báo chí - Truyền thông xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Báo chí - Truyền thông
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
08 giờ làm việc (1,5 ngày làm việc)
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Lãnh đạo Phòng Báo chí - Truyền thông
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
|
Trường hợp không cấp giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Báo chí - Truyền
thông.
|
Văn thư cơ quan
|
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa và chuyển kết quả (hồ
sơ điện tử) cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh.
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC: 03 ngày làm việc
|
2. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (1.003725)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTPVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Báo chí - Truyền thông.
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Báo chí - Truyền thông xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Báo chí - Truyền thông
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
16 giờ làm việc (02 ngày làm việc)
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Báo chí - Truyền thông
|
03 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
03 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy phép: Cho
số Giấy phép.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp không cấp Giấy
phép: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Báo chí Truyền
thông
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Số hóa và chuyển kết quả (hồ
sơ điện tử) cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
1. Cấp giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(2.001765)
Trình tự các bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
hợp lệ thì không tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cho cá nhân/ tổ chức bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
tiếp nhận, số hóa hồ sơ và lưu trữ hồ sơ, ra giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả cho cá nhân/ tổ chức.
Chuyển hồ sơ cho lãnh đạo
TTPVHCC tỉnh.
Thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức/viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Thông tin
và Truyền thông để giải quyết.
|
Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ Trung tâm PVHHC tỉnh và chuyển đến Phòng Báo chí - Truyền thông
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ giấy)
từ công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo
Phòng phân công giải quyết.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ điện tử),
phân công công chức Phòng Báo chí - Truyền thông xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Báo chí - Truyền thông
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
- Kiểm tra hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết
TTHC.
- Chuyển dự thảo kết quả giải
quyết TTHC cùng hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
56 giờ làm việc
(07 ngày làm việc)
|
Bước 6
|
Kiểm tra dự thảo kết quả giải
quyết TTHC và hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Báo chí - Truyền thông
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
08 giờ làm việc
(01 ngày làm việc)
|
Bước 8
|
Trường hợp cấp Giấy chứng nhận:
Cho số Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trường hợp không cấp Giấy chứng
nhận: Cho số văn bản và chuyển kết quả hồ sơ TTHC cho Phòng Báo chí - Truyền
thông
|
Văn thư cơ quan
|
Bước 9
|
- Chuyển trả kết quả (bản giấy)
cho công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT.
- Chuyển kết quả (hồ sơ điện
tử) cho Trung tâm PVHCC tỉnh.
- Lưu hồ sơ.
|
Công chức Phòng Báo chí - Truyền thông phụ trách giải quyết hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trả kết quả (hồ sơ giấy) cho
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức đầu mối thuộc Văn phòng Sở TTTT
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
- Nhận kết quả giải quyết
TTHC từ Sở TTTT (hồ sơ giấy và hồ sơ điện tử).
- Xác nhận kết quả giải quyết
TTHC trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử đã có tại Trung tâm
PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có).
|
Viên chức làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 12 ngày làm việc
|
[1] Rút ngắn thời
gian so với Quyết định số 1216/QĐ-BTTTT ngày 05/7/2023 của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
Quyết định 7773/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7773/QĐ-UBND ngày 23/08/2023 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành; lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|