|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
906/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 906/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 13
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực luật sư, công chứng thuộc chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 139/TTr-STP ngày 6 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này Danh mục
33 (ba mươi ba) thủ tục hành chính (TTHC) (tỉnh: 31 TTHC, xã:02 TTHC) và phê
duyệt 33 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1671/QĐ-UBND ngày ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố mới Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết định này thông báo và đăng
tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa; danh mục TTHC thực
hiện qua Dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC thực hiện Dịch vụ công trực
tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn
để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia,
cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và niêm yết,
công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện
tử của tỉnh theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã,
phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ
trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Mức độ DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (19
TTHC)
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
1.001071
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13.
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
1.001446
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1.001125
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày
15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
1.001153
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP
ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
1.001438
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
1.001721
|
Toàn trình
|
15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.500.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
1.001756
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
100.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
1.001799
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ
chức hành nghề công chứng
2.002387
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Sở Tư pháp
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
1.001877
|
Một phần
|
hạn 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
2.000789
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện
thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
2.000778
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với
trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với trường
hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên
hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
1.001688
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số
29/2015/NĐ- CP, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công
chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
2.000766
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày
03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
1.001665
|
Toàn trình
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét,
quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải
thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
2.000758
|
Toàn trình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
500.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
1.001647
|
Một phần
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề
nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng.
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
2.000743
|
Một phần
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
500.000 đồng/hồ sơ.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Công chứng;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều
kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công
chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
1.003118
|
Một phần
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối
hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề
nghị thành lập Hội công chứng viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép
thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
UBND tỉnh (Sở Tư pháp)
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Công chứng.
|
B
|
LĨNH VỰC LỊCH TƯ PHÁP (03
TTHC)
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2.000488
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian
cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Phí cung cấp thông tin
LLTP: 200.000 đồng/lần/người
- Phí cung cấp thông tin LLTP
của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ
đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ):
100.000 đồng/lần/ người Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin LLTP
gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi;
Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc
hộ nghèo và Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng
bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
Trường hợp người được cấp Phiếu LLTP đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần
yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu LLTP thu thêm 5.000đ/phiếu,
để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu LLTP.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
- Luật Lý lịch tư pháp số
28/2009/QH12; Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước
ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14; Luật Căn cước công dân năm 2014; Luật Cư
trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020.
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP
ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP
ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và
hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp.
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC
ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
2.000467
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian
cư trú ở nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được
xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. Trường hợp khẩn cấp thì
thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
Luật Lý lịch tư pháp năm
2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.
Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp; Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
3
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài
đang cư trú tại Việt Nam)
2.000512
|
Toàn trình
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian
cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện
đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc. Trường
hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
không
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến
|
Luật Lý lịch tư pháp năm
2009; Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp.
Thông tư số 13/2011/TT-BTP
ngày 27 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn
sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10 tháng 5 năm 2012 của Bộ Tư
pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ
Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp
thông tin lý lịch tư pháp; Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
13/2011/TT-BTP ngày 27 tháng 6 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng
biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp.
|
C
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
1.003976
|
Một phần
|
- Thời gian: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan: 20 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 30 ngày kể từ
ngày được lấy ý kiến.
- Thời gian cơ quan công an cấp
tỉnh xác minh nguồn gốc trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi: 30 ngày kể từ ngày
nhận được đề nghị của Sở Tư pháp. Trường hợp Công an tỉnh đã xác minh được
thông tin về cha mẹ đẻ của trẻ em bị bỏ rơi nhưng không liên hệ được, thời
gian Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ
trẻ em thực hiện niêm yết thông báo về việc cho trẻ em bị bỏ rơi làm con nuôi
tại trụ sở cơ quan: 60 ngày, kể từ ngày nhận được kết quả xác minh (đối với Sở
Tư pháp) và 60 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp (đối
với Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em).
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi:
15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí.
- Thời gian Sở Tư pháp giới
thiệu trẻ em làm con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận
con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh có ý kiến đối với việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi (đối với trẻ em
thuộc diện thông qua thủ tục giới thiệu): 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ
do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi theo quy định tại điểm d và điểm đ
khoản 2 Điều 28 và khoản 3 Điều 36 Luật nuôi con nuôi: 30 ngày, kể từ ngày nhận
được báo cáo kết quả giải quyết việc nuôi con nuôi của Sở Tư pháp.
- Thời gian Cục Con nuôi
thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan
có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú thông báo về sự đồng
ý của người nhận con nuôi đối với trẻ em được giải quyết cho làm con nuôi,
xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm
con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh
ra quyết định cho trẻ em làm con nuôi người nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày
nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được
thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do
chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Lệ phí: 9.000.000 đồng/trường
hợp Trường hợp nhận hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi thì từ
trẻ em thứ hai trở đi được giảm 50% mức lệ phí đăng ký nuôi con nuôi nước
ngoài.
+ Chi phí: 50.000.000 đồng/trường
hợp
Trường hợp nhận trẻ em bị
khuyết tật, mắc bệnh hiểm nghèo thì được miễn nộp chi phí.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Nuôi con nuôi; Nghị định
số 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi.
- Thông tư liên tịch số
146/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 7 tháng 9 năm 2012 giữa Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp
quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực nuôi con nuôi từ nguồn thu lệ phí đăng
ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép của tổ chức con nuôi
nước ngoài, chi phí giải quyết nuôi con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 21/2011/TT-BTP
ngày 21 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc quản lý văn phòng
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
1.004878
|
Một phần
|
- Thời gian Sở Tư pháp kiểm
tra hồ sơ, tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ
điều kiện làm con nuôi nước ngoài: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 30
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Đối với trường hợp trẻ em
được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi
quốc tế với Việt Nam: Thời gian Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ sơ của
người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư
pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo
quy định.
- Đối với trường hợp trẻ em được
nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con nuôi quốc tế với
Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận làm con nuôi và
thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường
trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo
quy định.
+ Thời gian Cục Con nuôi
thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ quan
có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận trẻ em được
nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con nuôi.
- Thời gian Ủy ban nhân dân tỉnh
ra Quyết định nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được
hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
- Thời gian người nhận con
nuôi có mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận
được thông báo của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý
do chính đáng không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60
ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Hình thức nộp lệ phí: chuyển
khoản hoặc nộp trực tiếp tại Kho bạc nhà nước Ba Đình.
- Mức thu lệ phí:
+ Áp dụng mức giảm 50% lệ phí
đăng ký nuôi con nuôi nước ngoài: 4.500.000đ/ trường hợp nhận 01 trẻ em làm
con nuôi.
+ Trường hợp đồng thời nhận
hai trẻ em trở lên là anh chị em ruột làm con nuôi: được lựa chọn áp dụng mức
giảm lệ phí như trên hoặc áp dụng mức giảm 50% lệ phí đăng ký nuôi con nuôi
nước ngoài từ trẻ em thứ hai trở đi được nhận làm con nuôi (mức lệ phí chưa
giảm: 9.000.000 đồng/trường hợp).
- Mức thu chi phí: Không quy
định.
- Thời điểm nộp lệ phí: Nộp
sau khi Cục Con nuôi tiếp nhận và cấp mã số hồ sơ của người nhận con nuôi.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 24/2019/NĐ-CP
ngày 05 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định 19/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
3
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
1.003179
|
Một phần
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Không
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
4
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
1.003160
|
Một phần
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ
và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài: 15
ngày, kể từ ngày được lấy ý kiến.
- Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết
định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp
|
Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tư pháp
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
D
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
2.001895
|
Một phần
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
100.000 đồng.
Miễn phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT- BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch.
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch.
|
2
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
2.002039
|
Một phần
|
115 ngày (thời gian thực tế
giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
3.000.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường
hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có
hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú.
|
Sở Tư pháp
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT- BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch
- Thông tư số 281/2016/TT-
BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch.
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
2.002038
|
Một phần
|
85 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
2.500.000 đồng.
Miễn lệ phí đối với những trường
hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt
đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được
tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt
Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt
Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn
cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ-CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT-BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
4
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
2.002036
|
Một phần
|
75 ngày (thời gian thực tế giải
quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
2.500.000 đồng.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT- BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
1.005136
|
Một phần
|
Thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền
- 16 ngày làm việc đối với
trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam;
- 51 ngày làm việc đối với
trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
100.000 đồng
Miễn phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch Việt Nam theo quy định của
điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt
Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Sở Tư pháp
|
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch
vụ bưu chính
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm
2008.
- Nghị định số 16/2020/NĐ- CP
ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam.
- Thông tư số 02/2020/TT- BTP
ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý
mẫu Sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch
-Thông tư số 281/2016/TT- BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch,
phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ
phí quốc tịch.
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
2.001263
|
Một phần
|
Trong thời hạn 30 ngày, trong
đó:
- Thời gian kiểm tra hồ sơ và
lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ
ngày được lấy ý kiến;
- Thời gian cấp Giấy chứng nhận
nuôi con nuôi trong nước, Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và tổ chức
giao - nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
- Mức thu lệ phí:
400.000đ/trường hợp.
- Miễn lệ phí đăng ký nuôi con
nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi;
nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc
bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn;
người có công với cách mạng nhận con nuôi.
|
UBND cấp xã
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Đăng
ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
2.001255
|
Một phần
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010;
- Nghị định số 19/2011/NĐ-CP
ngày 21 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Nuôi con nuôi;
- Nghị định số 114/2016/NĐ-CP
ngày 8 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi,
lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài;
- Thông tư số 10/2020/TT-BTP
ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành, hướng dẫn
việc ghi chép, sử dụng, quản lý và lưu trữ Sổ, mẫu giấy tờ, hồ sơ nuôi con
nuôi;
- Thông tư số 267/2016/TT-BTC
ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác nuôi con nuôi và cấp, gia hạn, sửa đổi giấy phép hoạt động của tổ chức
con nuôi nước ngoài tại Việt Nam.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 906/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh)
A. CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực
công chứng
1. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công
chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện
tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ
tục hành chính: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày x 08 giờ = 120 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
100 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ
tục hành chính: Cấp lại Thẻ công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05
ngày x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển
trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ
tục hành chính: Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp
công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
10. Tên thủ
tục hành chính: Thành lập Văn phòng công chứng.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
20 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định, chuyển
trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
11. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
60 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
12. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện
tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
13. Tên thủ
tục hành chính: Hợp nhất Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và dự
thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện
tử trình lãnh đạo phòng.
|
140 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
14. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
60 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
15. Tên thủ
tục hành chính: Sáp nhập Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
140 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
16. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
sáp nhập
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
17. Tên thủ
tục hành chính: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 ngày x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
140 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
18. Tên thủ
tục hành chính: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận
chuyển nhượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
36 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
19. Tên thủ
tục hành chính: Thành lập Hội công chứng viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho CV
xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
CV phụ trách lĩnh vực
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính và đính kèm vào Phân hệ một cửa
điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
220 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách lĩnh vực
|
Lãnh đạo phòng thẩm định,
chuyển trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả trên Phân hệ một cửa điện
tử
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
II. Lĩnh
vực lý lịch tư pháp
1. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày x 08 giờ = 140 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác
minh thông tin lý lịch tư pháp
|
04 giờ
|
|
|
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc
gia và Cơ quan có liên quan
|
Thực hiện tra cứu hoặc xác
minh (nếu có)
|
80 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách tổng hợp
kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo
kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả
trên Phân hệ một cửa điện tử
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính
trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày x 08 giờ = 140 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác
minh thông tin lý lịch tư pháp
|
04 giờ
|
|
|
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc
gia và Cơ quan có liên quan
|
Thực hiện tra cứu hoặc xác
minh (nếu có)
|
80 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách tổng hợp
kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo
kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả
trên Phân hệ một cửa điện tử
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
15 ngày x 08 giờ = 140 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
08 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Lãnh đạo Phòng ký phiếu xác
minh thông tin lý lịch tư pháp
|
04 giờ
|
|
|
|
Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc
gia và Cơ quan có liên quan
|
Thực hiện tra cứu hoặc xác
minh (nếu có)
|
80 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên phụ trách tổng hợp
kết quả Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia và Cơ quan có liên quan và dự thảo
kết quả TTHC trình Lãnh đạo Sở/ Lãnh đạo phòng xem xét, phê duyệt kết quả
trên Phân hệ một cửa điện tử
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
III. Lĩnh
vực nuôi con nuôi
1. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ
em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
82 ngày x 08 giờ = 656 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi
Sở Tư pháp
|
40 giờ
|
|
|
|
kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy
ý kiến những người có liên quan
|
152 giờ
|
|
|
|
Cơ quan có liên quan
|
Cơ quan có liên quan
|
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi
|
240 giờ
|
|
|
|
Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Thẩm tra, xác minh nguồn gốc
trẻ em đối với trẻ em bị bỏ rơi
|
480 giờ
|
|
|
|
Cục Con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
kiểm tra, thẩm định hồ sơ của
người nước ngoài nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
120 giờ
|
|
|
|
|
Sở Tư pháp
|
|
210 giờ
|
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em
|
Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư
trú cuối cùng của cha mẹ đẻ trẻ em
|
Niêm yết thông báo về việc
cho trẻ em bị bỏ rơi (nếu có)
|
480 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
Trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường
hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú,
bác ruột nhận cháu làm con nuôi
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
82 ngày x 08 giờ = 656 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo, Chuyên viên phụ
trách
|
kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy
ý kiến những người có liên quan, xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi nước
ngoài
|
160 giờ
|
|
|
|
Lấy ý kiến những người liên
quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi nước ngoài
|
240 giờ
|
|
|
|
Cục Con nuôi
|
Cục Con nuôi
|
- Đối với trường hợp trẻ
em được nhận làm con nuôi ở những nước chưa có quan hệ hợp tác về nuôi con
nuôi quốc tế với Việt Nam:
+ Thời gian Cục Con nuôi
kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được
nhận làm con nuôi và chuyển hồ sơ cho Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, hồ sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
- Đối với trường hợp trẻ
em được nhận làm con nuôi ở những nước có quan hệ hợp tác về nuôi con
nuôi quốc tế với Việt Nam trong khuôn khổ Công ước Lahay 1993:
+Thời gian Cục Con nuôi kiểm
tra, thẩm định hồ sơ của người nhận con nuôi, người được nhận
làm con nuôi và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền của nước nơi người
nhận con nuôi thường trú: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, hồ
sơ đã được nộp lệ phí theo quy định.
+ Thời gian Cục Con nuôi
thông báo cho Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của cơ
quan có thẩm quyền của nước nơi người nhận con nuôi thường trú xác nhận
trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước mà trẻ em được nhận làm con
nuôi.
|
120 giờ
|
|
|
|
Thời gian Sở Tư pháp giới thiệu
trẻ em làm con nuôi
|
210 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
Quyết định nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Ký thông báo về việc nhận con
nuôi
|
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
Phát hành Thông báo
|
|
|
|
|
Bước 5
|
|
|
người nhận con nuôi có mặt ở
Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi: 60 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo
của Sở Tư pháp hoặc không quá 90 ngày, trong trường hợp có lý do chính đáng
không thể có mặt tại lễ giao nhận con nuôi đúng thời hạn 60 ngày.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày x 08 giờ = 40 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Tiến kiểm tra, thẩm tra, xác
minh nếu có
|
26
|
|
|
|
Dự thảo kết quả giải quyết
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
Trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ
em Việt Nam làm con nuôi
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
82 ngày x 08 giờ = 656 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Cơ quan chủ quản cho ý kiến gửi
Sở Tư pháp
|
160 giờ
|
|
|
|
kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy
ý kiến những người có liên quan
|
Cơ quan có liên quan
|
Cơ quan có liên quan
|
Những người liên quan thay đổi
ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi
|
120 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
Trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
|
|
|
|
|
IV. Lĩnh
vực nuôi con nuôi
1. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
|
16 giờ
|
|
|
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
115 ngày x 08 giờ = 920 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
|
904 giờ
|
|
|
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
85 ngày x 08 giờ = 680 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
|
664 giờ
|
|
|
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
75 ngày x 08 giờ = 600 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
|
584 giờ
|
|
|
|
Dự thảo kết quả
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ
tục hành chính: Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
51 ngày x 08 giờ = 408 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng hành chính và Bổ trợ tư
pháp
|
CV phụ trách
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ:
- Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản
trả lời
- Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và
đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo phòng.
|
04 giờ
|
|
|
|
LĐ phòng phụ trách
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
trường hợp có
giấy tờ chứng minh quốc tịch
Việt Nam;
|
128 giờ
|
|
|
|
Kiểm tra, giải quyết hồ sơ
không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam
|
408 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
PGĐ phụ trách lĩnh vực
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTPVHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận
|
Trình UBND tỉnh xem xét, quyết
định cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
|
|
|
|
|
B. CẤP XÃ
1. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
30 ngày x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng
xem xét.
|
236 giờ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
2. Tên thủ
tục hành chính: Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
05 ngày x 08 giờ = 30 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh
đạo phòng xem xét.
|
26 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 906/QĐ-UBND ngày 13/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
496
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|