DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục trung
học
|
1.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
1.006388.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
1.005074.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số 2472/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án
đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
3.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
1.005067.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
1.005070.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
1.006389.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
3.000181.000.00.00.H50
|
Theo Kế hoạch và Thông báo
tuyển sinh hằng năm
|
Trường Trung học phổ thông, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Trực tiếp/Trực tuyến (nếu có)/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
1.000270.000.00.00.H50
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
8.
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
1.001088.000.00.00.H50
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
trung học cơ sở và trung học phổ thông.
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp
|
1.
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
1.005069.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
1.005073.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm
2.001988.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
1.005082.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
1.005354.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
2.001989.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
7.
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
1.005088.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm
1.005087.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
III. Lĩnh vực giáo dục dân
tộc
|
1.
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
1.005084.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
1.005081.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số 2472/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án
đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
3.
|
Sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
1.005079.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
1.005076.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
IV. Lĩnh vực giáo dục
thường xuyên
|
1.
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
1.005065.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ
(Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
1.005062.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
1.000744.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
1.005057.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ (Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
V. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
1.005015.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
1.005008.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
1.004988.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
1.004999.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
1.004991.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
1.005017.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
7.
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
1.005053.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
1.005049.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
9.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
1.005025.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
10.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
1.005043.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
11.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
1.005036.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
12.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
1.005466.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
(Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
13.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
1.005195.000.00.00.H50
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Quyết định số 2472/QĐ-UBND
ngày 17/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua phương án
đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
14.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
1.005359.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
15.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
1.004712.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
(Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
16.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
2.001805.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nội vụ
(Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
17.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.000181.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 15/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa.
|
18.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.001000.000.00.00.H50 (Cấp
tỉnh, cấp huyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 15/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài
giờ chính khóa.
|
19.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
1.005061.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
20.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
2.001985.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
21.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
2.001987.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
VI. Lĩnh vực kiểm định
chất lượng giáo dục
|
1.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000715.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm
non
|
2.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000713.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu
học.
|
3.
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
1.000711.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
4.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
1.000259.000.00.00.H50
|
40 ngày làm việc kể từ khi dự
thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để
lấy ý kiến phản hồi
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
42/2012/TT-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ
kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường
xuyên.
|
VII. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
1.000288.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm
non
|
2.
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn Quốc gia
1.000280.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu
học
|
3.
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn Quốc gia
1.000691.000.00.00.H50
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm
định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung
học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
4.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
1.000729.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
48/2008/TT-BGDĐT ngày 25/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng
dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo
dục thường xuyên.
|
5.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
2.000011.000.00.00.H50
|
Thời điểm báo cáo số liệu
thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với
xã: ngày 30/9; Đối với huyện: ngày 05/10; Đối với tỉnh: ngày 10/10. Tỉnh hoàn
thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước
ngày 30/12 hằng năm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định
về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
6.
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
1.005143.000.00.00.H50
|
20 (hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hoàn thiện theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
|
7.
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
1.009002.000.00.00.H50
|
15 ngày kể từ ngày kết thúc
nhận đơn đăng ký
|
Tại cơ sở giáo dục
|
Trực tiếp/Trực tuyến (nếu có)/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 116/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí
sinh hoạt cho sinh viên sư phạm
|
8.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
1.002407.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện)
|
Tiếp nhận hồ sơ sau 15 ngày
kể từ ngày nhập học.
Học bổng chính sách được cấp
hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10,
lần thứ hai cấp vào tháng 3
|
- Đối với sinh viên theo chế
độ cử tuyển: Nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (cụ thể Sở Nội vụ
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với sinh viên trường đại học, trường cao
đẳng sư phạm hoặc Sở lao động - Thương binh và Xã hội nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư
phạm.
- Đối với học sinh trường dự
bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú: Nộp hồ sơ tại nhà trường nơi
sinh viên đang theo học.
- Đối với học viên cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật: Nộp hồ sơ
tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
9.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
1.001714.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
|
Việc chi trả học bổng và hỗ
trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10,
tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học
bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận
tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ
theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC
ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ
Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do.
|
10.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
1.004435.000.00.00.H50
|
- 08 ngày làm việc;
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và
tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh
theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
11.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
1.004436.000.00.00.H50
|
- 08 ngày làm việc;
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và
tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng.
- Gạo được cấp cho học sinh
theo định kỳ nhưng không qua 2 lần/học kỳ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
12.
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
1.002982.000.00.00.H50
|
- Đối với học sinh học tại
các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận đơn.
- Đối với học sinh học tại
các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc
kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
13.
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
1.005144.000.00.00.H50
|
Kinh phí cấp bù miễn, giảm
học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không
quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại
cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên
học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả
cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi
phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-
CPvới mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập
khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1
năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người
giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên,
học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn
quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
Cơ sở giáo dục; Sở Giáo dục
và Đào tạo (Trung tâm PVHCC tỉnh);
Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Trực tiếp/trực tuyến (nếu có) /BCCI
|
Không
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục.
|
VIII. Lĩnh vực đào tạo với
nước ngoài
|
1.
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
1.001492.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
2.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
1.001499.000.00.00.H50
|
Tối thiểu là 40 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT
phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
3.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
1.001497.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
4.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục
1.001496.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
5.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000939.000.00.00.H50
|
45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
6.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.000716.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
7.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008722.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
8.
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ
thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
1.008723.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
9.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.006446.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
10.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước
ngoài tại Việt Nam
1.000718.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
11.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001495.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
12.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
1.001493.000.00.00.H50
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục
|
IX. Lĩnh vực thi, tuyển
sinh
|
1.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
1.003734.000.00.00.H50
|
Không quy định
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học;
trung tâm CNTT)
|
Trực tiếp/BCCI
|
Theo quy
định
|
- Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-
BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
2.
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
1.005090.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, cấp huyện)
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú quy định về
tổ chức và quản lý nhà trường PTDTNT.
|
3.
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
1.005098.000.00.00.H50
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi
tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Đơn vị nơi thí sinh đăng ký dự thi
|
Trực tiếp
|
Không có
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
4.
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
1.005142.000.00.00.H50
|
Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi
tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Nơi đăng ký dự thi theo quy định
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không có
|
- Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
- Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành
kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
5.
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
1.005095.000.00.00.H50
|
15 ngày kể từ ngày hết hạn
nhận đơn phúc khảo
|
Trường phổ thông, nơi thí sinh đăng ký dự thi
|
Trực tiếp
|
Không có
|
Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
6.
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
2.001806.000.00.00.H50
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Cơ sở giáo dục
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không có
|
- Thông tư số
26/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban
hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình
độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại
học
|
7.
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
1.009394.000.00.00.H50
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020
của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc
thiểu số.
|
X. Lĩnh vực văn bằng,
chứng chỉ
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
1.005092.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, Cấp huyện)
|
Ngay trong ngày cơ quan, cơ
sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong trường hợp yêu cầu cấp
bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau
khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản
sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định thì thời hạn
cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc: 12.000đ/bản
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
2.001914.000.00.00.H50
(Tỉnh, huyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
3.
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
1.004889.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc.
(Trường hợp cần xác minh
thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước
ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tuyến
|
Phí: 250.000 đồng (Xác minh
để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang
hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo
giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục
nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng)
164-2016-TT- BTC.pdf
Phí: 500.000 đồng (Xác minh
để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp
pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000
đồng/văn bằng.)
164-2016-TT- BTC.pdf
|
- Thông tư số
13/2021/TT-BGDĐT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định
về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo
dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam.
- Thông tư số 164/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ
sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam.
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực giáo dục mầm
non
|
1.
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
1.004494.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
1.006390.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
1.006444.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
1.006445.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
1.004515.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
II. Lĩnh vực giáo dục tiểu
học
|
1.
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
1.004555.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
2.001842.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
1.004552.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
1.004563.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
1.001639.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhân và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
1.005099.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- 01 ngày làm việc, hiệu
trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý tiếp nhận vào đơn;
- 03 ngày làm việc, hiệu
trưởng trường nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh;
- 01 ngày làm việc, hiệu
trưởng trường nơi đến tiếp nhận và xếp học sinh vào lớp.
|
Hiệu trưởng trường tiểu học
nơi chuyển đến và Nhà trường nơi chuyển đi
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT
ngày 18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều
40; bổ sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30/12/2010 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học
|
III. Lĩnh vực giáo dục
trung học
|
1.
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
1.004442.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- 20 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, nếu đủ điều kiện cơ quan tiếp nhận hồ sơ có ý kiến
bằng văn bản và gửi hồ sơ đề nghị thành lập hoặc cho phép thành lập trường
đến Chủ tịch UBND cấp huyện;
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định thành lập hoặc
cho phép thành lập trường.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
1.004444.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
1.004475.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
2.001809.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
2.001818.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhân và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
3.000182.000.00.H50
|
Theo Kế hoạch và Thông báo
tuyển sinh hằng năm
|
Cơ sở giáo dục phổ thông,
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Trực tiếp/Trực tuyến (nếu có)/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thông tư số
05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
7.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
1.004831.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
- Đối với học sinh chuyển
trường trong cùng tỉnh, thành phố: Hiệu trưởng nhà trường nơi đến tiếp nhận
hồ sơ và xem xét, giải quyết theo quy định của Giám đốc sở giáo dục và đào
tạo.
- Đối với học sinh chuyển
trường đến từ tỉnh, thành phố khác: Phòng giáo dục và đào tạo nơi đến tiếp
nhận và giới thiệu về trường theo nơi cư trú, kèm theo hồ sơ đã được kiểm tra.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
ban hành Quy định chuyển trường
|
8.
|
Tiếp nhận đối tượng học sinh
bổ túc trung học cơ sở
2.001904.000.00.H50
|
Do Sở Giáo dục và Đào tạo quy
định
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP
ngày 02/8/2006;
Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT
ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
9.
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
1.005108.000.00.00.H50
|
Không quy định
|
Trung tâm giáo dục thường
xuyên nơi Đối tượng học bổ túc xin chuyển đến
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT
ngày 28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7
và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về
thực hiện phổ cập giáo dục Trung học cơ sở.
|
IV. Lĩnh vực giáo dục dân
tộc
|
1.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
1.004496.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
1.004545.000.00.00.H50
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
2.001839.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
2.001837.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
2.001824.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
V. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
1.
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
1.004439.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2.
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
1.004440.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
1.001000.000.00.00.H50
(cấp tỉnh và cấp huyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
04/2014/TT-BGDĐT ngày 15/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài
giờ chính khóa.
|
VI. Lĩnh vực giáo dục và
đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
1.005106.000.00.00.H50
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Thông tư số
07/2016/TT-BGDĐT ngày 22/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định
về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
|
2.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
1.005097.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:
- Hội Khuyến học cấp huyện
chủ trì xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá và xếp loại “Cộng đồng học tập”
cấp xã; trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Căn cứ vào kế hoạch đã được
UBND cấp huyện phê duyệt, Hội Khuyến học chủ trì phối hợp với các đơn vị liên
quan tổ chức kiểm tra, đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã: 10 ngày;
- Hội Khuyến học cấp huyện
lập hồ sơ trình UBND cấp huyện quyết định công nhận kết quả đánh giá, xếp
loại “Cộng đồng học tập” cấp xã và công bố công khai: 05 ngày.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
44/2014/TT-BGDĐT ngày 12/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy
định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.
|
3.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008724.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhân và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
4.
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
1.008725.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhân và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục.
|
5.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
1.004438.000.00.00.H50
|
- Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và
tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng;
- Gạo được cấp cho học sinh
theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ;
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú,
trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn.
|
6.
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
1.003702.000.00.00.H50
|
- Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định
là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn;
- Đối với trẻ mẫu giáo, học
sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết
định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09/5/2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ
học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
7.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
1.001622.000.00.00.H50
|
- 14 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ;
- Cơ sở giáo dục mầm non thực
hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc
tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng
4 hằng năm.
|
UBND cấp huyện, Cơ sở giáo
dục mầm non, phòng Giáo dục và Đào tạo, phòng tài chính
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
|
8.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
1.008950.000.00.00.H50
|
24 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
|
9.
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
1.008951.000.00.00.H50
|
17 ngày làm việc kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non.
|
10.
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
1.005143.000.00.00.H50
|
20 (hai mươi) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hoàn thiện theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
|
11.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
1.001714.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện, xã)
|
Việc chi trả học bổng và hỗ
trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10,
tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5.
Việc chi trả học bổng và hỗ
trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho
người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời
hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện.
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào
tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về
giáo dục đối với người khuyết tật do.
|
12.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
1.005092.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, Cấp huyện)
|
Ngay trong ngày cơ quan, cơ
sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp
nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong trường hợp yêu cầu cấp
bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau
khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
Đối với trường hợp cùng một
lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản
sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ
quan, cơ sở giáo dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định thì thời hạn
cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn
theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Lệ phí cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc: 12.000đ/bản
|
- Thông tư số
19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc
dân.
- Nghị quyết số
31/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về quy
định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập từ năm học 2017-2018
đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
|
13.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
2.001914.000.00.00.H50
(Tỉnh, huyện)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học
phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc
dân.
|
14.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
1.002407.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, huyện)
|
Tiếp nhận hồ sơ sau 15 ngày
kể từ ngày nhập học.
Học bổng chính sách được cấp
hai lần trong năm học, mỗi lần cấp 06 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10,
lần thứ hai cấp vào tháng 3.
|
- Đối với sinh viên theo chế
độ cử tuyển: Nộp tại Sở Nội vụ nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với sinh
viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm hoặc Sở lao động - Thương binh
và Xã hội nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với sinh viên trường cao đẳng
trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm.
- Đối với học sinh trường dự
bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú: Nộp hồ sơ tại nhà trường nơi
sinh viên đang theo học.
- Đối với học viên cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập dành cho thương binh, người khuyết tật: Nộp hồ sơ
tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
|
Trực tiếp/trực tuyến/BCCI
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục
|
15.
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
1.005144.000.00.00.H50
|
Kinh phí cấp bù miễn, giảm
học phí; hỗ trợ đóng học phí được cấp theo thời gian học thực tế nhưng không
quá 9 tháng/năm học đối với trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên tại
cơ sở giáo dục thường xuyên và 10 tháng/năm học đối với học sinh, sinh viên
học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học và thực hiện chi trả
cho người học 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Nhà nước thực hiện hỗ trợ chi
phí học tập trực tiếp cho các đối tượng quy định tại Điều 18 Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
với mức 150.000 đồng/học sinh/tháng để mua sách, vở và các đồ dùng học tập
khác. Thời gian được hưởng theo thời gian học thực tế và không quá 9 tháng/1
năm học và thực hiện chi trả 2 lần trong năm vào đầu các học kỳ của năm học.
Trường hợp cha mẹ (hoặc người
giám hộ), học sinh phổ thông, học viên học tại cơ sở giáo dục thường xuyên,
học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học
chưa nhận được tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn
quy định thì được truy lĩnh trong lần chi trả tiếp theo.
|
Cơ sở giáo dục; Sở Giáo dục
và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu
điện hoặc hệ thống giao dịch điện tử (nếu có).
|
Không
|
Nghị định số 81/2021/NĐ-CP
ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục.
|
VII. Lĩnh vực thi, tuyển
sinh
|
1.
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
1.005090.000.00.00.H50 (Cấp
tỉnh, cấp huyện)
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhân và trả
kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/BCCI
|
Không
|
- Thông tư số
01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
quy định về tổ chức và quản lý nhà trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO
DỤC VÀ ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 90/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)