|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
888/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 888/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
09 tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 732/TTr-STP ngày
18/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ
tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị (Phụ lục
Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh
vực Hộ tịch đã được công bố tại Quyết định số 3370/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của
UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
Số TT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
2.002516.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, cấp huyện)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày
làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/dịch vụ bưu chính
|
Phí 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng
ký.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý; sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Xác nhận thông tin hộ tịch
2.002516.000.00.00.H50
(Cấp tỉnh, cấp huyện)
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
phải kiểm tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày
làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ trực tuyến/dịch vụ bưu chính
|
Phí 8.000 đồng/Văn bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng
ký.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
2.000528.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
2.000806.000.00.00.H50
|
9 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
4
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
1.001766.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp (đối với việc đăng ký khai sinh);
- Lệ phí: 1.200.000 đồng/trường hợp (đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ,
con)
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
7
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
1.001669.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc đối với
việc đăng ký giám hộ cử;
- 03 ngày làm việc đối với
việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
8
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Bộ Luật Dân sự 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
9
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 25.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
2.002189.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
11
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
12
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày
29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
14
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
2.000513.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
16
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
2.000497.000.00.00.H50
|
- 5 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường hợp
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
PHỤ
LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
- Lệ phí: đăng ký khai sinh: 5.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ
phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
5
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn
giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09/4/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng
ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000110.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000đ/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
10
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000094.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
11
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000080.000.00.00.H50
|
- 07 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP
ngày 24/6/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
12
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
1.004827.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng;
người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
13
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
14
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/qua dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý
|
15
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
1.004873.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
17
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số
09/2022/TT-BTP ngày 30/12/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ.
|
19
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 20.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với: Người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, sửa
đổi thành phần hồ sơ
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm
2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số
13/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý: Nghị
định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
|
Tổng
cộng: 37 TTHC (01 TTHC cấp tỉnh, 16 TTHC cấp huyện và 20 TTHC cấp xã)
Quyết định 888/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 888/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
862
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|