Số TT
|
Tên, mã thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 3 CẤP: 01 TTHC
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao Trích lục
hộ tịch.
2.000635.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh/Bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp huyện/Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Phí 8.000 đồng/bản sao Trích
lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
|
-TTHC 03 cấp (tỉnh, huyện,
xã);
- Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện .
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 15 TTHC
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường
hợp
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H50
|
9 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/
trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
-Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
-Giảm thời gian giải quyết
từ 15 ngày thành 9 ngày
theo QĐ 3094/QĐ- UBND ngày 02/12/2022.
|
3
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
4
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/
trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H50
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp
|
- Lệ phí: 50.000 đồng/trường
hợp (đối với việc đăng ký khai sinh);
- Lệ phí: 1.200.000
đồng/trường hợp (đối với việc đăng ký nhận cha, mẹ, con)
|
10
|
Bổ sung căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có
yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc đối với
việc đăng ký giám hộ cử;
- 03 ngày làm việc đối với
việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Bộ Luật Dân sự năm 2015;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
7
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/ Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Bộ Luật Dân sự 2015;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
8
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày làm việc
đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với
việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch
vụ bưu chính
|
Lệ phí: 25.000 đồng/trường hợp
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
9
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
10
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H50
|
12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch
vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
11
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định
cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trong trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/trường hợp
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
12
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của HĐND
tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có
yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, cách
thức thực hiện.
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 1.200.000 đồng/
trường hợp
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử
có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H50
|
- 5 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp huyện
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 50.000 đồng/ trường
hợp
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính ;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý, cách thức thực hiện.
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 20 TTHC
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường
hợp.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
2
|
Thủ tục đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh
điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05
ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
3
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
1.001022.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai sinh kết
hợp nhận cha, mẹ, con
1.000689.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc.
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp
|
- Lệ phí: đăng ký khai sinh:
5.000 đồng/ trường hợp.
- Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ,
con: 10.000 đồng/ trường hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu
cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
6
|
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu
động
1.003583.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu
động
1.000593.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện tại địa điểm tổ
chức đăng ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thủ tục đăng ký khai tử lưu
động
1.000419.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc
|
Thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Trực tiếp
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/05/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý.
|
9
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000110.000.00.00.H50
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch
vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000đ/ trường hợp.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; đăng ký cho người
thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000094.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Không
|
- Luật Hôn nhân và gia đình 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000080.000.00.00.H50
|
- 07 ngày làm việc
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai tử có
yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.004827.000.00.00.H50
|
- Ngay trong ngày tiếp nhận
hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả
kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch
vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính
phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài
chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
13
|
Thủ tục đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H50
|
3 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
14
|
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám
hộ
1.004845.000.00.00.H50
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/qua
dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
15
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch
1.004859.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc đối với
yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc
đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/ qua dịch
vụ bưu chính
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H50
|
- 03 ngày làm việc;
- Trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch
vụ bưu chính
|
Lệ phí: 10.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
17
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp phải có văn bản
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày .
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/ Trực tuyến/Qua
dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
18
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch
vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính;
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
19
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến
|
Lệ phí: 20.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với: Người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|
20
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H50
|
- 05 ngày làm việc.
- Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Trực tiếp/Trực tuyến/Qua dịch
vụ bưu chính
|
Lệ phí: 5.000 đồng/ trường
hợp. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Luật
Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính.
- Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của
HĐND tỉnh Quảng Trị.
|
Bổ sung căn cứ pháp lý,
cách thức thực hiện.
|