ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Cà
Mau, ngày 09 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015, được sửa đổi bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định
số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi
trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 28/02/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Tài nguyên và Môi trường được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định
số 1667/QĐ-UBND ngày 01/9/2020; Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 (kèm
theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy
trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều
này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông,
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành
chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà
Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê
Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Đối với cấp tỉnh: Tổ chức, cá
nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Sở
Tài nguyên và Môi trường thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công
ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau địa chỉ website https://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều
kiện theo quy định).
- Đối với cấp huyện: Tổ chức, cá
nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ trực tiếp đến Ủy ban nhân dân cấp
huyện thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp
trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website
https://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Đối với cấp xã: Tổ chức, cá
nhân (Chủ dự án đầu tư, cơ sở) nộp hồ sơ thủ tục hành chính đến Ủy ban nhân
dân cấp xã thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
xã hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng
Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website
https://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận:
Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định),
cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07giờ
00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13
giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
- Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 24
ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà
Mau.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010727” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
02
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau.
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010728” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
03
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
-
Cơ quan thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau.
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010729” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
04
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
- Trong thời hạn 16
ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm i và điểm iii Bước 1 mục a
tại phần II nội dung cụ thể của Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022.
- Trong thời hạn 24
ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước 1 mục
a tại phần II nội dung cụ thể của Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022.
- Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà
Mau.
-
Cơ quan thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010730” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
- Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ
sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Trong thời hạn 24
ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, đối với các trường hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường;
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT .
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010723” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
02
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường;
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010724” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
03
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường;
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010725” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
04
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
- Trong thời hạn 16
ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Giấy phép hết hạn gửi
hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng;
- Tối đa 24 ngày
làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt giảm 20%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp theo điểm ii và điểm iv Bước
1 mục a tại phần II nội dung cụ thể của Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày
14/01/2022
- Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở
không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ
sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu
sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp
huyện.
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường;
-
Cơ quan có thẩm quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Không
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010726” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
01
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc; tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
-
Cơ quan thực hiện, cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
quy định
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.010736” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ CẤP TỈNH
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
Thủ tục hành chính thay thế
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
01
|
1.004249.000.00.00.H12
|
Thẩm
định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động
môi trường lập lại
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
-
Trong thời hạn 40 ngày làm việc (cắt giảm 10/50 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
-
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính của cơ quan cấp phép
|
-
Địa điểm Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau
-
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà
Mau.
-
Cơ quan thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Phí
thẩm định theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
-
Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004249” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
02
|
1.004240.000.00.00.H12
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2
Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐCP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số
19/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng
sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP)
|
-
Trong thời hạn 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Địa điểm Tiếp nhận
và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
|
Phí
thẩm định theo Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
-
Luật Bảo vệ môi trường năm 2020;
-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ;
- Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ;
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “1.004240” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Tổng Danh mục có 11
TTHC: (trong đó có 9 TTHC mới ban hành (4TTHC cấp tỉnh; 04 TTHC cấp huyện; 01
TTHC cấp xã) và 02 TTHC cấp tỉnh thay thế)./.
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà
Mau
|
Tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép
môi trường
|
|
|
|
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QD-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
|
|
|
|
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
|
|
|
|
Thẩm định Báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
|
Thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo
riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép
môi trường
|
|
|
|
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QD-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
|
Cấp đổi giấy
phép môi trường
|
|
|
|
|
|
Cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường
|
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy
phép môi trường
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
Tiếp
nhận, giải quyết thủ tục hành chính trực tuyến
|
|
|
|
|
|
Tham
vấn trong đánh giá tác động môi trường
|
|
|
|
|
Thực
hiện theo Quyết định số 2500/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
|
Mã
thủ tục hành chính Địa phương
|
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
|
Chấp thuận về môi
trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26
Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất
đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của dự án
|
|
|
Xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
|
|
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
|
Vận hành thử nghiệm
các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường của dự án
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
Mã
thủ tục hành chính Địa phương
|
|
Căn
cứ văn bản quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Quyết định số
87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số: 723/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cấp Giấy
phép môi trường
a) Thời gian giải quyết
- Trường hợp 1: Trong
thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó
+ Tại Sở Tài nguyên
và Môi trường 09 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây
ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Trường hợp 2: Trong
thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên
và Môi trường 19 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày làm việc),
+ Đối với các trường
hợp còn lại.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép; thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi
nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép
môi trường tối đa là 05 ngày làm việc đối với trường hợp 1 và 10 ngày làm việc
đối với trường hợp 2, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (DVCQG), Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau (DVCCM) (trường hợp chưa
có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG,
DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và
xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Sở Tài
nguyên và Môi trường (Phòng Bảo vệ môi trường) để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ chưa
đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường trình Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định,
đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có); hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), trình
Lãnh đạo Sở Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
quyết định: 8,5 ngày làm việc đối với trường hợp 1 và 18,5 ngày làm việc đối với
trường hợp 2.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân
tỉnh (nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp phép) thực hiện quy trình tiếp theo hoặc chuyển
đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung): 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết
tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ
trình
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định cấp Giấy phép môi trường: 2,75
ngày làm việc đối với trường hợp 1 và 4,75 ngày làm việc đối với trường hợp 2, trường hợp từ
chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
2. Cấp đổi
Giấy phép môi trường
a) Thời gian giải quyết
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Tại Sở Tài nguyên
và Môi trường 07 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình giải quyết tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG,
Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo
tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Bảo vệ môi trường) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường văn
bản đề nghị cấp đổi Giấy phép môi trường, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin
đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên Môi
trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 6,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
tỉnh (nều hồ sơ đủ điều kiện cấp phép) thực hiện quy trình tiếp theo hoặc chuyển
đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung): 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ
trình
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định cấp đổi Giấy phép môi trường: 2,75
ngày làm việc, trường
hợp từ chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu
rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
3. Cấp điều
chỉnh giấy phép môi trường
a) Thời gian giải quyết
- Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên
và Môi trường 09 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình giải quyết tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG,
Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo
tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Bảo vệ môi trường) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường văn
bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường, hoàn thiện hồ sơ (nhập
thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), trình Lãnh đạo Sở Tài
nguyên Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định: 8,5
ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
tỉnh (nều hồ sơ đủ điều kiện cấp phép) thực hiện quy trình tiếp theo hoặc chuyển
đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung): 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ
trình
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định cấp điều chỉnh Giấy phép môi
trường: 2,75 ngày làm việc; trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều
kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
4. Cấp lại
Giấy phép môi trường
- Trường hợp 1: Trong
thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên
và Môi trường 11 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày làm việc.
+ Đối với Giấy
phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn
06 tháng;
+ Đối với khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có bổ sung ngành, nghề thu
hút đầu tư gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện
thu hút đầu tư các ngành, nghề đó (trừ trường hợp ngành, nghề hoặc dự án đầu tư
thuộc ngành, nghề đó khi đi vào vận hành không phát sinh nước thải công nghiệp
phải xử lý để bảo đảm đạt điều kiện tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước
thải tập trung);
- Trường hợp 2: Trong
thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên
và Môi trường 19 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày làm việc.
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng,
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
- Trường hợp 3: Trong
thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên
và Môi trường 09 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 03 ngày làm việc.
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây
ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên
tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình giải quyết tại Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG,
Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo
tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Bảo vệ môi trường) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo
quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường trình Sở Tài
nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định, Tổ thẩm định,
đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có), hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), trình
Lãnh đạo Sở Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
quyết định: 10,5 ngày làm việc đối với trường hợp 1; 18,5 ngày làm việc đối với
trường hợp 2; 8,5 ngày làm việc đối với trường hợp 3.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh
tỉnh (nều hồ sơ đủ điều kiện cấp phép) thực hiện quy trình tiếp theo hoặc chuyển
đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá
nhân (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu hoặc hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ
sung): 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết tại Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ
trình
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định cấp lại Giấy phép môi trường: 4,75
ngày làm việc đối với trường hợp 1; 4,75 ngày làm việc đối với trường hợp 2;
2,75 ngày làm việc đối với trường hợp 3; trường hợp từ chối giải quyết do không
đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải
quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Trung tâm Giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử,
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
5. Thẩm định
Báo cáo đánh giá tác động môi trường
a) Thời gian giải quyết
- Trong thời hạn 40
ngày làm việc (cắt giảm 10/50 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Thời hạn thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường là trong 20 ngày làm việc, tính từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản
4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của Ủy ban nhân
dân tỉnh (quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường);
+ Thời hạn phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường là trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Sở Tài nguyên
và Môi trường 15 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày làm việc.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình thực hiện thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi
trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG,
Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo
tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Bảo vệ môi trường) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ hoặc chưa được tham vấn thông qua đăng tải trên trang
thông tin điện tử của cơ quan thẩm định theo quy định (trừ các dự án đầu tư thuộc danh mục bí mật nhà nước),
thì tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân;
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Bảo vệ môi trường trình Sở Tài
nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định, Tổ thẩm định; sau
khi thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết
quả xử lý lên hệ thống), tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành
thông báo bằng văn bản về kết quả thẩm định ((1) thông qua không cần chỉnh sửa,
bổ sung; (2) thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung; (3) không thông
qua) tới tổ chức, cá nhân: 19,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Sau khi báo cáo đánh
giá tác động môi trường đã được thẩm định với kết quả thông qua không cần chỉnh
sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung, tổ chức, cá
nhân (trong thời hạn không quá 12 tháng kể từ ngày nhận được thông báo kết quả
thẩm định) phải hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
* Quy trình thực hiện phê duyệt kết quả thẩm
định Báo cáo đánh giá tác động môi trường
** Quy trình giải quyết tại
Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG,
Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo
tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Bảo vệ môi trường) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường (chứng
thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét kiểm tra, thẩm
định, nếu đạt yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), tham mưu Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định, nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu, thì tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường có văn
bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do: 14,5 ngày làm
việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển đến UBND tỉnh thực hiện quy trình tiếp theo nếu hồ
sơ đạt yêu cầu hoặc chuyển văn bản trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu đến Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
** Quy trình giải quyết tại
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ
trình
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Báo
cáo đánh giá tác động môi trường: 4,75 ngày làm việc, trường hợp chưa đủ
điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
6. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP)
a) Thời gian giải quyết
- Thời gian giải quyết
thủ tục hành chính này tối đa là 36 ngày làm việc (cắt giảm 09/45 ngày
làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ bao gồm:
+ Thời hạn thẩm định
hồ sơ 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
+ Thời hạn phê
duyệt hồ sơ 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Trong đó:
* Tại Sở Tài nguyên và Môi trường 07 ngày làm
việc;
* Tại Ủy ban nhân dân
tỉnh 05 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình xem xét, tổ chức thẩm định hồ sơ
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG, Cổng
DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo tài
khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra
các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển
hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Bảo vệ môi trường) để xử lý hồ sơ:
0,25 ngày
làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường (chứng thực hồ
sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường có văn bản thông báo cho chủ dự án.
+ Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường tham
mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức
thẩm định; sau khi thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin
đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), tham mưu Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường ban hành thông báo bằng văn bản về kết
quả thẩm định tới tổ chức, cá nhân: 23,5 ngày
làm việc, tính từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức,
cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Sau khi phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đã được thẩm định với kết quả thông qua không cần chỉnh
sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung, chủ dự án
hoàn thiện và gửi cơ quan thẩm định hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường.
* Quy trình xem xét, phê duyệt hồ
sơ
** Quy trình giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG,
Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo
tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Bảo vệ môi trường) để xử lý
hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Bảo vệ môi trường (chứng
thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét kiểm tra, thẩm
định hồ sơ, nếu đạt yêu cầu hoàn thiện hồ sơ (nhập thông
tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống): tham mưu Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định, nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu, thì tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường có văn
bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do: 6,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển đến Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quy trình tiếp
theo nếu hồ sơ đạt yêu cầu hoặc chuyển văn bản trả lời hồ sơ không đạt yêu cầu
đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân:
0,25 ngày
làm việc.
** Quy trình giải quyết tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Bước 1: Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh tiếp
nhận, thẩm tra hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ
trình
Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản: 4,75 ngày làm việc; trường hợp chưa đủ
điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành
chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Cấp Giấy
phép môi trường
a) Thời gian giải quyết
- Trường hợp 1: Trong
thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ
20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường 8,5 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
cấp huyện 3,5 ngày làm việc.
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây
ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.
- Trường hợp 2: Trong
thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ cắt
giảm 20%) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường 18,5 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân
cấp huyện 5,5 ngày làm việc.
Thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép; riêng thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả
sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan
cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình giải quyết
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân cấp huyện (Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng DVCQG,
Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy trình tạo
tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm
tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, thì tham mưu
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập
tổ
thẩm định hoặc đoàn kiểm tra để nghiên cứu hồ sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực
tế (nếu có); hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên
hệ thống), trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình Ủy ban
nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 08 ngày làm việc đối
với trường hợp 1; 18 ngày làm việc đối với trường hợp 2.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nều hồ sơ đủ
điều kiện cấp phép) thực hiện quy trình tiếp theo hoặc chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
hoặc hồ
sơ phải chỉnh sửa, bổ sung): 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Bước 1: Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tiếp nhận, thẩm tra
hồ sơ trình của Phòng
Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện quyết
định cấp
Giấy phép môi trường: 3,25 ngày làm việc đối với trường hợp 1; 5,25 ngày làm
việc đối với trường hợp 2; trường hợp từ chối giải quyết do không đủ điều
kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu hồ
sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
2. Cấp đổi
giấy phép môi trường
a) Thời gian giải quyết
- Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong
đó:
+ Tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường 6,5 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 3,5 ngày làm việc.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình giải quyết
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường văn bản đề nghị cấp đổi Giấy phép môi trường, hoàn
thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), trình
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
xem xét quyết định: 06 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân cấp huyện (nều hồ sơ đủ
điều kiện cấp phép) thực hiện quy trình tiếp theo hoặc chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
hoặc hồ
sơ phải chỉnh sửa, bổ sung): 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Bước 1: Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tiếp nhận, thẩm tra
hồ sơ trình của Phòng
Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện quyết
định cấp
đổi Giấy phép môi trường: 3,25 ngày làm việc, trường hợp từ chối giải
quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
3. Cấp điều
chỉnh Giấy phép môi trường
a) Thời gian giải quyết
- Trong thời hạn 12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường 8,5 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 3,5 ngày làm việc.
- Thời gian tổ chức,
cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình giải quyết
tại Phòng Tài nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường văn bản đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi
trường, hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ
thống), trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Môi trường ký văn bản trình Ủy ban nhân
dân cấp huyện xem xét quyết định: 08 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện (nếu hồ sơ đủ điều kiện
cấp phép) thực hiện quy trình tiếp theo hoặc chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
hoặc hồ
sơ phải chỉnh sửa, bổ sung): 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Bước 1: Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tiếp nhận, thẩm tra
hồ sơ trình của Phòng
Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện quyết
định cấp
điều chỉnh Giấy phép môi trường: 3,25 ngày làm việc; trường hợp từ chối giải
quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
4. Cấp lại
Giấy phép môi trường
a) Thời gian giải quyết
- Trường hợp 1: Trong
thời hạn 16 ngày làm việc (cắt giảm 04/20 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó;
+ Tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường 9,5 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 5,5 ngày làm việc.
+ Đối với trường
hợp Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước
khi hết hạn 06 tháng;
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải
làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất
thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về
chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các
thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô
nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả
thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai
thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường
- Trường hợp 2: Trong
thời hạn 24 ngày làm việc (cắt giảm 06/30 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường 18,5 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 5,5 ngày làm việc.
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự
án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường)
gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng,
thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường;
- Trường hợp 3: Trong
thời hạn 12 ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày làm việc, tỷ lệ 20%) kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. Trong đó
+ Tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường 8,5 ngày làm việc;
+ Tại Ủy ban nhân dân cấp huyện 3,5 ngày làm việc.
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất
thải;
+ Đối với Dự án đầu
tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu
cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây
ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động,
liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).
Thời gian tổ chức, cá
nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
b) Quy trình giải quyết
* Quy trình giải quyết tại Phòng Tài
nguyên và Môi trường
- Bước 1: Chuyên viên trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài khoản trên Cổng
DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc thực hiện quy
trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin cơ bản về bộ hồ
sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, số
hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ về Phòng Tài nguyên và Môi trường để xử lý hồ sơ: 0,25
ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
(chứng thực hồ sơ nếu hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ, thì tham mưu Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường lập Tổ thẩm định, đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ
sơ và khảo sát hoặc kiểm tra thực tế (nếu có), hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin
đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên Môi
trường ký văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét quyết định: 08 ngày
làm việc đối với trường hợp 1; 18 ngày làm việc đối với trường hợp 2; 08 ngày
làm việc đối với trường hợp 3.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết
đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện (nều hồ sơ đủ điều kiện
cấp phép) thực hiện quy trình tiếp theo hoặc chuyển đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện để trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu
hoặc hồ
sơ phải chỉnh sửa, bổ sung): 0,25 ngày làm việc.
* Quy trình giải quyết
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Bước 1: Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện tiếp nhận, thẩm tra
hồ sơ trình của Phòng
Tài nguyên và Môi trường, hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện quyết
định cấp
lại Giấy phép môi trường: 5,25 ngày làm việc đối với trường hợp 1; 5,25 ngày
làm việc đối với trường hợp 2; 3,25 ngày làm việc đối với trường hợp 3; trường hợp từ
chối giải quyết do không đủ điều kiện, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Bước 2: Văn thư ghi số, lưu
hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả giải
quyết về Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện thực hiện lưu
trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25
ngày làm việc.
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Tham vấn
trong đánh giá tác động môi trường
a) Thời gian giải quyết Trong thời hạn 12 ngày
làm việc (cắt giảm 03/12 ngày làm việc; tỷ lệ 20%) kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
+ Trường hợp không
có phản hồi trong thời hạn quy định được coi là
thống nhất với nội dung tham vấn.
b) Quy trình giải quyết
- Bước 1: Công chức Ủy ban nhân dân cấp xã trực tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tài
khoản trên Cổng DVCQG, Cổng DVCCM (trường hợp chưa có, công chức hướng dẫn hoặc
thực hiện quy trình tạo tài khoản trên Cổng DVCQG, DVCCM); nhập các thông tin
cơ bản về bộ hồ sơ, kiểm tra các thành phần hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức,
cá nhân, số hóa hồ sơ, chuyển về công chức phụ trách môi trường của Ủy ban nhân
dân cấp xã, để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Công chức phụ trách môi trường
Ủy ban nhân dân cấp xã (chứng thực hồ sơ nếu
hồ sơ có yêu cầu; kiểm tra file scan) xem xét tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp hồ
sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì tham mưu Lãnh đạo Ủy
ban nhân dân cấp
xã
ban hành thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ
sơ đầy đủ, hợp lệ,
hoàn thiện hồ sơ (nhập thông tin đính kèm file, kết quả xử lý lên hệ thống), tham
mưu Lãnh đạo Ủy ban nhân dân
cấp xã
ký ban
hành văn bản phản hồi về nội dung tham vấn trong đánh giá tác động môi trường: 08 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư vào số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống;
chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân cấp
xã, thực
hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: 0,25 ngày làm việc.
Lưu ý: Đối với các Quy trình
liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng
thời gian thực hiện hết các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết
thúc các quy trình, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số
hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết
thủ tục hành chính theo quy định./.