Giao Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
thực hiện cập nhật lên Cổng Dịch vụ công của tỉnh, kết nối với Cổng Dịch vụ
công quốc gia các dịch vụ công trực tuyến trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết
định này, hoàn thành trong tháng 11/2021.
STT
|
Mã TTHC
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ
|
A
|
CẤP TỈNH (212 mức độ 4; 45 mức
độ 3)
|
I
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
1
|
2.001173.H12
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
4
|
2
|
2.001171.H12
|
Cho phép họp báo (trong
nước)
|
4
|
3
|
1.003659.H12
|
Cấp Giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
4
|
4
|
1.004379.H12
|
Cấp lại Giấy phép bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh)
|
4
|
5
|
1.003633.H12
|
Cấp lại Giấy phép bưu
chính khi hết hạn (cấp tỉnh)
|
4
|
6
|
1.003687.H12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
4
|
7
|
1.004470.H12
|
Cấp văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh)
|
4
|
8
|
1.005442.H12
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4
|
9
|
1.003725.H12
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
4
|
10
|
1.004153.H12
|
Cấp Giấy phép hoạt động
in
|
4
|
11
|
1.003868.H12
|
Cấp Giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh (địa phương)
|
4
|
12
|
2.001728.H12
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
4
|
13
|
1.004235.H12
|
Cấp Giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
4
|
14
|
2.001766.H12
|
Thông báo thay đổi chủ
sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
15
|
1.005452.H12
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4
|
II
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
1
|
3.000181.H12
|
Tuyển sinh trung học phổ
thông
|
4
|
2
|
1.000270.H12
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
4
|
3
|
1.003734.H12
|
Đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
4
|
4
|
1.005090.H12
|
Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
4
|
5
|
1.005098.H12
|
Xét đặc cách tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
4
|
6
|
1.005142.H12
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
4
|
7
|
1.005095.H12
|
Phúc khảo bài thi tốt
nghiệp trung học phổ thông
|
4
|
8
|
1.005092.H12
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
4
|
9
|
2.001914.H12
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
4
|
10
|
2.001806.H12
|
Xét tuyển học sinh vào
trường dự bị đại học
|
4
|
11
|
1.005144.H12
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập,
hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non,
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại
học
|
4
|
12
|
1.005049.H12
|
Cho phép trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
4
|
13
|
1.005061.H12
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
4
|
14
|
1.000181.H12
|
Cấp phép hoạt động giáo
dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
4
|
III
|
Sở Nội vụ
|
|
1
|
1.000934.H12
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
|
4
|
2
|
1.000898.H12
|
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh
theo đợt hoặc chuyên đề
|
4
|
3
|
1.003900.H12
|
Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
4
|
4
|
1.003960.H12
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
4
|
5
|
2.001481.H12
|
Thành lập hội
|
4
|
6
|
2.001683.H12
|
Xác nhận phiên hiệu
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
4
|
7
|
1.003918.H12
|
Hội tự giải thể
|
4
|
8
|
1.003621.H12
|
Thay đổi giấy phép thành
lập và công nhận điều lệ quỹ
|
4
|
IV
|
Sở Tư pháp
|
|
1
|
1.001756.H12
|
Đăng ký hành nghề và cấp
Thẻ công chứng viên
|
4
|
2
|
1.001721.H12
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
4
|
3
|
1.001071.H12
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
4
|
4
|
2.000789.H12
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
4
|
5
|
1.001438.H12
|
Chấm dứt tập sự hành
nghề công chứng
|
4
|
6
|
1.001877.H12
|
Thành lập Văn phòng
công chứng
|
4
|
7
|
1.001125.H12
|
Thay đổi nơi tập sự
hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành
nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
8
|
2.002139.H12
|
Đăng ký tham dự kiểm
tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
4
|
9
|
2.001333.H12
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
10
|
2.001247.H12
|
Đăng ký hoạt động của
Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
4
|
11
|
2.001417.H12
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội
(đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
4
|
12
|
2.000505.H12
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người
nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
4
|
13
|
2.000488.H12
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch
tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
4
|
14
|
1.000426.H12
|
Cấp thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
4
|
15
|
2.001895.H12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
là người gốc Việt Nam
|
4
|
16
|
1.005136.H12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
4
|
17
|
2.000596.H12
|
Thủ tục đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
4
|
18
|
1.000588.H12
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
4
|
19
|
1.002626.H12
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
4
|
20
|
1.002010.H12
|
Đăng ký hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
3
|
21
|
1.002032.H12
|
Thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
22
|
1.002099.H12
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
3
|
23
|
2.002039.H12
|
Thủ tục nhập quốc tịch
Việt Nam
|
3
|
V
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
1.009982.H12
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
4
|
2
|
1.009988.H12
|
Cấp chứng chỉ năng lực lần
đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
3
|
1.009984.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
4
|
4
|
1.009983.H12
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
5
|
1.009986.H12
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
6
|
1.009991.H12
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung
nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
4
|
7
|
1.009985.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi cơ quan cấp)
|
4
|
8
|
1.009928.H12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
4
|
9
|
1.009989.H12
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
4
|
10
|
1.008432.H12
|
Cung cấp thông tin về
quy hoạch cấp tỉnh
|
4
|
11
|
1.007765.H12
|
Cho thuê nhà ở sinh
viên thuộc sở hữu nhà nước
|
4
|
VI
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
1
|
2.002380.H12
|
Cấp Giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
2
|
2.002381.H12
|
Gia hạn Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
4
|
3
|
2.002379.H12
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế)
|
4
|
4
|
2.002382.H12
|
Thủ tục sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
4
|
5
|
2.002385.H12
|
Thủ tục khai báo thiết
bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
6
|
1.001786.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
7
|
1.001747.H12
|
Thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
4
|
8
|
2.002232.H12
|
Cấp lại Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc
loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
4
|
9
|
2.001209.H12
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
4
|
10
|
2.001207.H12
|
Đăng ký công bố hợp chuẩn
dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
4
|
11
|
1.005360.H12
|
Thủ tục bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
3
|
12
|
2.000112.H12
|
Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
13
|
1.004473.H12
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học
và công nghệ
|
3
|
14
|
1.006851.H12
|
Thủ tục cấp mới Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
3
|
VII
|
Sở Y tế
|
|
1
|
2.000535.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
do Sở Y tế thực hiện (đối với các sản phẩm, hàng hóa tại Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
|
4
|
2
|
1.004539.H12
|
Công bố đáp ứng yêu cầu
là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
4
|
3
|
1.004087.H12
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người nhập cảnh
|
4
|
4
|
1.004449.H12
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh
để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
4
|
5
|
1.003613.H12
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
4
|
6
|
1.004557.H12
|
Thông báo hoạt động bán
lẻ thuốc lưu động
|
4
|
7
|
1.004571.H12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
4
|
8
|
1.004604.H12
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị
ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
4
|
9
|
1.004616.H12
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề
dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy
định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo
hình thức xét hồ sơ
|
4
|
10
|
1.003963.H12
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
4
|
11
|
1.002399.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
12
|
1.004585.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm
vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu
làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y
tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
4
|
13
|
1.004599.H12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
4
|
14
|
1.004576.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
4
|
15
|
1.004593.H12
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
4
|
16
|
1.004596.H12
|
Điều chỉnh nội dung Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
4
|
17
|
1.003800.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
18
|
1.003748.H12
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
19
|
1.003709.H12
|
Cấp lần đầu chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
4
|
20
|
1.001532.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
21
|
1.001398.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
4
|
22
|
2.000984.H12
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
23
|
1.003531.H12
|
Cấp Giấy phép hoạt động
đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên
môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
24
|
1.003773.H12
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
4
|
25
|
1.001538.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận là
lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
4
|
26
|
1.002258.H12
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
4
|
27
|
1.002339.H12
|
Đánh giá đáp ứng Thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh
không vì mục đích thương mại
|
4
|
28
|
1.003055.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
4
|
29
|
1.002483.H12
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm
|
4
|
30
|
1.002292.H12
|
Đánh giá duy trì đáp ứng
thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
4
|
31
|
1.003001.H12
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
4
|
32
|
1.003516.H12
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền
|
4
|
33
|
1.003824.H12
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
34
|
1.001552.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương
y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT
|
4
|
35
|
1.001824.H12
|
Cho phép cá nhân trong
nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
36
|
1.003787.H12
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên,
ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
37
|
1.001846.H12
|
Cho phép Đoàn khám bệnh,
chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
4
|
38
|
1.002464.H12
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
4
|
39
|
1.003029.H12
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
4
|
40
|
1.003006.H12
|
Công bố đủ điều kiện sản
xuất trang thiết bị y tế
|
4
|
41
|
1.002467.H12
|
Công bố đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm
|
4
|
42
|
1.002944.H12
|
Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng
và y tế
|
4
|
43
|
1.004529.H12
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
3
|
VIII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
1
|
1.010010.H12
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
2
|
1.010023.H12
|
Thông báo hủy bỏ nghị
quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp
|
4
|
3
|
1.010029.H12
|
Thông báo về việc sáp
nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập
không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
4
|
1.010031.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt
động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
4
|
5
|
1.010030.H12
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
4
|
6
|
1.010027.H12
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn
một thành viên
|
4
|
7
|
1.010026.H12
|
Thông báo thay đổi
thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người
đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
4
|
8
|
2.002043.H12
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần
|
4
|
9
|
2.001199.H12
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
4
|
10
|
2.001583.H12
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên
|
4
|
11
|
2.001610.H12
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
4
|
12
|
2.002042.H12
|
Đăng ký thành lập công
ty hợp danh
|
4
|
13
|
2.002041.H12
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ
trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
14
|
1.005169.H12
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
4
|
15
|
2.002011.H12
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
4
|
16
|
2.002010.H12
|
Đăng ký thay đổi người
đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
17
|
2.002009.H12
|
Đăng ký thay đổi vốn điều
lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
18
|
2.002008.H12
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
4
|
19
|
1.005114.H12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
4
|
20
|
2.002000.H12
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết
|
4
|
21
|
2.001996.H12
|
Thông báo thay đổi
ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
4
|
22
|
2.001993.H12
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu
tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
4
|
23
|
2.002044.H12
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
4
|
24
|
2.001992.H12
|
Thông báo thay đổi cổ đông
là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
4
|
25
|
2.001954.H12
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
4
|
26
|
2.002070.H12
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
27
|
2.002069.H12
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
28
|
2.002075.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa
điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
4
|
29
|
2.002072.H12
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh
|
4
|
30
|
2.002045.H12
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
31
|
1.005176.H12
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
4
|
32
|
2.002085.H12
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
4
|
33
|
2.002083.H12
|
Đăng ký doanh nghiệp đối
với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
4
|
34
|
2.002057.H12
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần)
|
4
|
35
|
2.002059.H12
|
Hợp nhất doanh nghiệp
(đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
36
|
2.002060.H12
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
4
|
37
|
2.002034.H12
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
4
|
38
|
2.002033.H12
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên
|
4
|
39
|
2.002032.H12
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
4
|
40
|
2.002018.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
4
|
41
|
2.002017.H12
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
4
|
42
|
2.002015.H12
|
Cập nhật bổ sung thông
tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
43
|
2.002029.H12
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
4
|
44
|
2.002031.H12
|
Đăng ký thành lập, đăng
ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
4
|
45
|
2.002023.H12
|
Giải thể doanh nghiệp
|
4
|
46
|
2.002022.H12
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
4
|
47
|
2.002020.H12
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
4
|
48
|
2.002016.H12
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
4
|
49
|
1.009645.H12
|
Chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
4
|
50
|
1.009646.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
4
|
51
|
1.009760.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
4
|
52
|
1.009649.H12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư
trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư
đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
4
|
53
|
1.009662.H12
|
Chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
4
|
54
|
1.009664.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
4
|
55
|
1.009729.H12
|
Thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
4
|
IX
|
Sở Tài chính
|
|
1
|
2.002206.H12
|
Thủ tục đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách
|
4
|
2
|
1.005426.H12
|
Quyết định thanh lý tài
sản công
|
3
|
X
|
Sở Công Thương
|
|
1
|
2.000673.H12
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
4
|
2
|
2.000609.H12
|
Thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
4
|
3
|
2.000309.H12
|
Đăng ký hoạt động bán
hàng đa cấp tại địa phương
|
4
|
4
|
2.000033.H12
|
Thông báo hoạt động
khuyến mại
|
4
|
5
|
2.000004.H12
|
Đăng ký hoạt động khuyến
mại theo hình thức mang tính chất may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
4
|
6
|
2.000131.H12
|
Xác nhận đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại
|
4
|
7
|
2.000002.H12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
8
|
2.000001.H12
|
Đăng ký sửa đổi, bổ
sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
4
|
9
|
2.001474.H12
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung
nội dung chương trình khuyến mại
|
4
|
10
|
2.001561.H12
|
Cấp giấy phép hoạt động
tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
4
|
11
|
2.000648.H12
|
Cấp giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
12
|
2.000645.H12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
4
|
13
|
2.000063.H12
|
Cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
14
|
2.000327.H12
|
Gia hạn Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
XI
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
1.005319.H12
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
4
|
2
|
2.001064.H12
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
4
|
3
|
1.004493.H12
|
Cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
4
|
4
|
1.007933.H12
|
Xác nhận nội dung quảng
cáo phân bón
|
4
|
5
|
1.007931.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
3
|
6
|
1.004363.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
7
|
1.004359.H12
|
Cấp, cấp lại giấy phép
khai thác thủy sản
|
3
|
8
|
1.003650.H12
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
3
|
9
|
1.004344.H12
|
Cấp văn bản chấp thuận
đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
3
|
XII
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
1
|
1.001001.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm
định thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
4
|
2
|
1.000028.H12
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
4
|
3
|
2.001659.H12
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
4
|
XIII
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
1.004621.H12
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
chất thải nguy hại (TTHC cấp tỉnh)
|
4
|
2
|
1.004246.H12
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn
chất thải nguy hại (TTHC cấp tỉnh)
|
4
|
3
|
1.004223.H12
|
Cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
4
|
4
|
2.001770.H12
|
Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh)
|
4
|
5
|
1.008603.H12
|
Kê khai, thẩm định phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
4
|
6
|
1.001696.H12
|
Chuyển tiếp đăng ký thế
chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
3
|
7
|
1.004550.H12
|
Đăng ký thế chấp dự án
đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
|
3
|
8
|
1.003862.H12
|
Đăng ký thế chấp tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa
được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
3
|
9
|
1.004148.H12
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
3
|
10
|
1.004249.H12
|
Thẩm định, phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường
|
3
|
11
|
1.000824.H12
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
3
|
12
|
1.004232.H12
|
Cấp giấy phép thăm dò
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
3
|
13
|
1.004211.H12
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
3
|
14
|
1.004152.H12
|
Cấp giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
3
|
15
|
1.004122.H12
|
Cấp phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
3
|
XIV
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
1
|
1.004614.H12
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
4
|
2
|
1.004623.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
4
|
3
|
1.004628.H12
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
4
|
4
|
1.001432.H12
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
4
|
5
|
2.001628.H12
|
Cấp Giấy phép kinh
doanh dịch vụ Lữ hành nội địa
|
4
|
6
|
1.004594.H12
|
Công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: Hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch:
Khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
4
|
7
|
1.003901.H12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
8
|
1.001822.H12
|
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
3
|
9
|
1.004650.H12
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo, băng rôn
|
3
|
10
|
1.004645.H12
|
Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
3
|
XV
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
2.000477.H12
|
Dừng trợ giúp xã hội tại
cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
4
|
2
|
1.008362.H12
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19
|
4
|
3
|
2.000205.H12
|
Cấp Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
4
|
4
|
1.000105.H12
|
Báo cáo giải trình nhu
cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
4
|
5
|
1.004949.H12
|
Phê duyệt quỹ tiền lương,
thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù
lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu
|
4
|
6
|
1.003042.H12
|
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
3
|
7
|
1.002252.H12
|
Hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
8
|
1.002271.H12
|
Giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
9
|
1.002429.H12
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
3
|
10
|
1.002440.H12
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc
tế
|
3
|
11
|
1.003423.H12
|
Giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
3
|
12
|
1.006779.H12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
3
|
13
|
1.002519.H12
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
3
|
14
|
1.002745.H12
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
3
|
15
|
1.002410.H12
|
Giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
3
|
16
|
1.003351.H12
|
Giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
3
|
17
|
1.001257.H12
|
Thủ tục giải quyết trợ
cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc
Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
3
|
18
|
2.002307.H12
|
Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với cựu chiến binh
|
3
|
XVI
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
1
|
1.009978.H12
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
3
|
XVII
|
Ban Dân tộc
|
|
1
|
1.004875.H12
|
Công nhận người có uy
tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
4
|
2
|
1.004888.H12
|
Đưa ra khỏi danh sách
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
4
|
B
|
CẤP HUYỆN (25 mức độ 4; 06 mức
độ 3)
|
1
|
1.001731.H12
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
4
|
2
|
1.001776.H12
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
4
|
3
|
2.000748.H12
|
Thủ tục thay đổi, cải chính,
bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
4
|
4
|
2.000635.H12
|
Thủ tục cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
4
|
5
|
1.004138.H12
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
6
|
2.000440.H12
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
4
|
7
|
1.008455.H12
|
Cung cấp thông tin về
quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
4
|
8
|
1.008363.H12
|
Hỗ trợ người lao động
chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
do đại dịch COVID-19
|
4
|
9
|
1.008362.H12
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19
|
4
|
10
|
1.008365.H12
|
Hỗ trợ người sử dụng
lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại
dịch COVID-19
|
4
|
11
|
1.008360.H12
|
Hỗ trợ người lao động tạm
hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch
COVID-19
|
4
|
12
|
2.001283.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
4
|
13
|
2.000181.H12
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản
phẩm thuốc lá
|
4
|
14
|
1.004831.H12
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
4
|
15
|
1.005099.H12
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
4
|
16
|
2.000575.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
4
|
17
|
1.001266.H12
|
Chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
4
|
18
|
1.001570.H12
|
Tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
4
|
19
|
2.000720.H12
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hộ kinh doanh
|
4
|
20
|
1.001612.H12
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
4
|
21
|
1.005092.H12
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
4
|
22
|
1.005277.H12
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hợp tác xã
|
4
|
23
|
1.005280.H12
|
Đăng ký thành lập hợp
tác xã
|
4
|
24
|
2.001375.H12
|
Cấp giấy giới thiệu đi
thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
4
|
25
|
1.004648.H12
|
Thủ tục công nhận lần đầu
Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa
|
4
|
26
|
1.002305.H12
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
3
|
27
|
2.002189.H12
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
|
3
|
28
|
2.000554.H12
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch
việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
3
|
29
|
1.001695.H12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
3
|
30
|
2.000522.H12
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
3
|
31
|
2.000779.H12
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
3
|
C
|
CẤP XÃ (17 mức độ 4; 41 mức độ
3)
|
1
|
1.001653.H12
|
Đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
4
|
2
|
1.001699.H12
|
Xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
4
|
3
|
2.000751.H12
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
4
|
1.000489.H12
|
Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
4
|
5
|
1.000506.H12
|
Công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo phát sinh trong năm
|
4
|
6
|
2.002165.H12
|
Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp
xã)
|
4
|
7
|
1.001120.H12
|
Thủ tục xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa
|
4
|
8
|
1.000954.H12
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
4
|
9
|
1.003622.H12
|
Thủ tục thông báo tổ chức
lễ hội cấp xã
|
4
|
10
|
2.000373.H12
|
Thủ tục công nhận hòa
giải viên
|
4
|
11
|
2.000930.H12
|
Thủ tục thôi làm hòa giải
viên (cấp xã)
|
4
|
12
|
2.002163.H12
|
Đăng ký kê khai số lượng
chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
4
|
13
|
2.000305.H12
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến
|
4
|
14
|
1.000748.H12
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
4
|
15
|
2.000337.H12
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
4
|
16
|
2.000346.H12
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
4
|
17
|
1.000775.H12
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
4
|
18
|
1.005412.H12
|
Phê duyệt đối tượng được
hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
|
3
|
19
|
1.008603.H12
|
Kê khai, thẩm định tờ
khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
3
|
20
|
2.000986.H12
|
Liên thông thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi
|
3
|
21
|
2.001023.H12
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
3
|
22
|
1.004873.H12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
3
|
23
|
1.004884.H12
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh
|
3
|
24
|
1.005461.H12
|
Đăng ký lại khai tử
|
3
|
25
|
2.000635.H12
|
Thủ tục cấp bản sao
Trích lục hộ tịch
|
3
|
26
|
1.007868.H12
|
Đánh số và gắn biển số nhà
theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
3
|
27
|
1.007867.H12
|
Cấp lại biển số nhà
theo nhu cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
3
|
28
|
2.002307.H12
|
Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với cựu chiến binh
|
3
|
29
|
1.004964.H12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
3
|
30
|
2.002308.H12
|
Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
3
|
31
|
1.006779.H12
|
Giải quyết chế độ trợ cấp
thờ cúng liệt sĩ
|
3
|
32
|
1.002377.H12
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
3
|
33
|
1.003159.H12
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt
liệt sĩ
|
3
|
34
|
1.002440.H12
|
Giải quyết chế độ người
HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
3
|
35
|
1.002305.H12
|
Giải quyết chế độ đối với
thân nhân liệt sĩ
|
3
|
36
|
1.002252.H12
|
Hưởng mai táng phí, trợ
cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
37
|
1.002271.H12
|
Giải quyết trợ cấp tiền
tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
|
3
|
38
|
1.002363.H12
|
Giải quyết chế độ đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng
chiến
|
3
|
39
|
1.002429.H12
|
Giải quyết chế độ người
hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
3
|
40
|
1.003423.H12
|
Giải quyết chế độ người
có công giúp đỡ cách mạng
|
3
|
41
|
1.002519.H12
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
3
|
42
|
1.002745.H12
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
3
|
43
|
1.003057.H12
|
Thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
3
|
44
|
1.002410.H12
|
Giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
3
|
45
|
1.003351.H12
|
Giải quyết hưởng chế độ
ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
3
|
46
|
1.005387.H12
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện
chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
|
3
|
47
|
1.001257.H12
|
Giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
48
|
1.002741.H12
|
Xác nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực
lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước
không còn giấy tờ
|
3
|
49
|
2.001157.H12
|
Trợ cấp một lần đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
3
|
50
|
2.001396.H12
|
Trợ cấp hàng tháng đối với
thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
3
|
51
|
2.001382.H12
|
Xác nhận vào đơn đề nghị
di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
3
|
52
|
1.003337.H12
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp,
phụ cấp ưu đãi
|
3
|
53
|
1.008362.H12
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp
khó khăn do đại dịch COVID-19
|
3
|
54
|
2.001263.H12
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
3
|
55
|
2.002080.H12
|
Thủ tục thanh toán thù
lao cho hòa giải viên
|
3
|
56
|
1.010092.H12
|
Trợ cấp tiền tuất, tai
nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên)
cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm
xã hội
|
3
|
57
|
1.010091.H12
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh,
trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
3
|
58
|
1.001714.H12
|
Cấp học bổng và hỗ trợ
kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học
tại các cơ sở giáo dục
|
3
|