|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 711/QĐ-CT 2023 công bố thủ tục hành chính tài nguyên nước Sở Tài nguyên Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
711/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 711/QĐ-CT
|
Vĩnh
Phúc, ngày 31 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ
về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định
số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 23/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; 10 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Nội dung công bố các thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này thay thế các nội dung thủ tục
hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số 2585/QĐ-CT ngày 23 tháng
10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết 13 danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được
sửa đổi, bổ sung trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23
tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và môi trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành
phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 711/QĐ-CT ngày 31 tháng 3
năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục: Đăng ký khai
thác sử dụng nước mặt, nước biển do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
cấp
Thời hạn giải quyết
|
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc
Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có
trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi 01 bản
cho tổ chức, cá nhân.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục I, Mục B, phần II phụ lục của
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
2. Thủ
tục: Đăng ký khai thác sử dụng nước dưới đất
Thời hạn giải quyết
|
- Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng kí có trách nhiệm kiểm
tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một (01) bản cho tổ chức,
cá nhân.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục I, Mục B, phần II phụ lục của
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
3. Thủ
tục: Trả lại giấy phép tài nguyên nước do tỉnh cấp
Thời hạn giải quyết
|
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc
Trong thời hạn không quá 08 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra và trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ký Quyết định chấp thuận đề
nghị trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục I, Mục B, phần II phụ lục của
Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
1. Thủ tục: Cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày
đêm
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm thẩm định đề án.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án không
tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi
trường, Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận
giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ:
Đề án thăm dò có lưu lượng dưới
200m3/ngày đêm: 400.000 đồng.
Đề án thăm dò có lưu lượng từ
200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng.
Đề án thăm dò có lưu lượng từ
500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng.
Đề án thăm dò có lưu lượng từ
1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép, thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục II, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
2. Thủ tục: Gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng
dưới 3.000m3/ngày đêm
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo cáo: trong thời hạn
mười tám (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo, nếu cần thiết kiểm tra thực tế
hiện trường, lập hội đồng thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính
vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (15) ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ
phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh:
Đề án có lưu lượng dưới
100m3/ngày đêm: 300.000 đồng.
Đề án có lưu lượng từ 100 đến dưới
500m3/ngày đêm: 900.000 đồng.
Đề án có lưu lượng từ 500 đến dưới
2.000m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng.
Đề án có lưu lượng từ 2.000 đến
dưới 5.000m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép, thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục II, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
3. Thủ tục: Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo cáo, bản kê khai:
trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo, bản kê
khai: không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy
phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ:
Đề án khai thác, sử dụng có lưu
lượng dưới 200m3/ngày đêm: 400.000 đồng.
Đề án khai thác, sử dụng có lưu
lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng.
Đề án khai thác, sử dụng có lưu
lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng.
Đề án khai thác, sử dụng có lưu
lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép, thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục II, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
4. Thủ tục:
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo cáo, bản kê khai:
trong thời hạn hai mươi lăm (18) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện, bản kê khai không
tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được
bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (15) ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ
phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận giấy phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh:
Báo cáo khai thác, sử dụng có
lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 200.000 đồng.
Báo cáo khai thác, sử dụng có
lưu lượng từ 200 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng.
Đề án khai thác, sử dụng có lưu
lượng từ 500 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng.
Báo cáo khai thác, sử dụng có
lưu lượng từ 1.000 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép, thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4, mục II, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
5. Thủ tục:
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định đề án, báo cáo, bản kê khai:
trong thời hạn 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án, báo cáo,
bản kê khai: không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định
sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy
phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ:
Đề án, báo cáo khai thác có lưu
lượng dưới 500m3/ngày đêm: 600.000 đồng
Đề án, báo cáo khai thác có lưu
lượng từ 500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng.
Đề án, báo cáo khai thác có lưu
lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng
Đề án khai thác có lưu lượng từ
20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép, thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 5, mục II, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
|
6. Thủ tục: Gia hạn/điều chỉnh
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định báo cáo, bản kê khai:
trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thẩm định báo cáo.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện báo cáo, bản kê
khai: không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau
khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (15) ngày làm việc.
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy
phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Phí thẩm định hồ sơ đề nghị gia
hạn, điều chỉnh:
Báo cáo khai thác có lưu lượng dưới
500m3/ngày đêm: 300.000 đồng
Đề án khai thác có lưu lượng từ
500 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 900.000 đồng.
Báo cáo khai thác có lưu lượng từ
3.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng
Báo cáo khai thác có lưu lượng từ
20.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép, thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục II, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
7. Thủ tục: Cấp lại giấy
phép tài nguyên nước
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc
Thời hạn kiểm tra hồ sơ: trong thời hạn ba
(02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Bộ phận Một cửa có trách nhiệm xem
xét, kiểm tra hồ sơ.
Thời hạn thẩm định hồ sơ: trong thời hạn
mười (09) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và
Môi trường có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
Thời hạn trả giấy phép: trong thời hạn ba
(03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
Bộ phận Một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để nhận giấy
phép.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
30% mức thu cấp mới: Theo Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017
của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
- Thông tư số 94/2016/TT-BTC
ngày 27/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Quyết định số
59/2006/QĐ-BTC ngày 25/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định, lệ phí cấp phép, thăm
dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất; Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND
ngày 18/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 7, mục II, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
8. Thủ tục: Lấy ý kiến cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do UBNDcấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến
Thời hạn giải quyết
|
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ
nguồn nước liên tỉnh:
Trong thời hạn ba mươi hai (32) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để
cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu
vực sông liên tỉnh:
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể ngày nhận
được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị liên quan xin ý kiến.
Trong thời hạn bốn mươi tám (48) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Tổ chức lưu vực sông (nếu
có) có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho chủ đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban , ngành
liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công
trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án; tổng hợp ý kiến
và trình Ủy ban nhân dân tỉnh để gửi cho chủ đầu tư.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP của Chính phủ ngày
01/02/2023 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 8, mục II, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
II. Thủ tục
hành chính cấp huyện:
1. Thủ tục:
Đăng ký khai thác nước dưới đất
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc
Trong thời hạn không quá mười (10) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được tờ khai, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai
(02) tờ khai và nộp cho cơ quan xác nhận đăng ký hoặc nộp cho Ủy ban nhân dân
cấp xã.
Trong thời hạn không quá tám (08) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được tờ khai của tổ chức, cá nhân, cơ quan xác nhận đăng Ký
có trách nhiệm kiểm tra nội dung thông tin, xác nhận vào tờ khai và gửi một
(01) bản cho tổ chức, cá nhân
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông
qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục III, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
2.Thủ tục: Lấy ý kiến cộng
đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
lấy ý kiến
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết:
* Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh:
Trong thời hạn ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Phòng Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức các buổi làm việc, cuộc
họp hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để
cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến trình Ủy ban nhân
dân cấp huyện gửi cho chủ đầu tư.
* Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh:
Trong thời hạn bốn mươi (40) ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm hướng dẫn, hỗ trợ Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan, tỏ chức có liên quan
cho ý kiến về quy mô, phương án chuyển nước đề xuất hoặc đối thạo trực tiếp với
chủ đầu tưl tổng hợp ý kiến và gửi cho chủ đầu tư..
|
Địa điểm thực hiện
|
Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Cách thức thực hiện
|
Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông qua
dịch vụ bưu chính đến Bộ phận một cửa UBND cấp huyện
|
Phí, Lệ phí
|
Không quy định
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Tài nguyên nước năm 2012;
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước
|
Ghi chú
|
Thành phần hồ sơ và các nội dung
khác của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục III, Mục B, phần II phụ lục
của Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 711/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 711/QĐ-CT ngày 31/03/2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
608
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|