- Quyết định số 2196/QĐ-UBND
ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung, thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;
- Quyết định số 2743/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
ban hành danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới và thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An
Giang;
- Quyết định số 3100/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc
ban hành danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang;
- Thay thế các thủ tục hành
chính thuộc mục số III Phụ lục I; Mục số 6 Phụ lục II, Quyết định số
2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An
Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện
tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.
- Thay thế các thủ tục hành
chính thuộc mục số III, IV, V, VI, VII, VIII, IX của Phụ lục 1; mục số V của Phụ
lục 2, Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện
tiếp nhận và không thực hiện tiếp nhận tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh
vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
1
|
2.000011.000.0 0.00.H01
|
Thủ tục công nhận huyện đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Thời điểm báo cáo số liệu thống
kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã:
Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng
10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP
ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về phổ cập, xóa mù chữ
|
II.
|
Lĩnh
vực: Đào tạo với nước ngoài
|
2
|
1.006446.000.0 0.00.H01
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục
|
3
|
1.001495.000.0 0.00.H01
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
1.000718.000.0 0.00.H01
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ
thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
1.001496.000.0 0.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục
|
6
|
1.001497.000.0 0.00.H01
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
10 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2012/NĐ-CP
ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục.
|
7
|
1.001499.000.0 0.00.H01
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương
trình giáo dục tích hợp).
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
III.
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Dân tộc
|
8
|
1.005090.000.0 0.00.H01
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
Không quy định
|
Sở/Phòng Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh hoặc ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
IV.
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Mầm non
|
9
|
1.000715.000.0 0.00.H01
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non
|
10
|
1.000288.000.0 0.00.H01
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT
ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non.
|
V.
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Tiểu học
|
11
|
1.000713.000.0 0.00.H01
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với trường Tiểu học
|
12
|
1.000280.000.0 0.00.H01
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
120 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt
chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học
|
VI
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Thường xuyên
|
13
|
1.000729.000.0 0.00.H01
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
30 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Không
|
Thông tư số
48/2008/TT-BGDĐTngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn
xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo của trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
14
|
1.000181.000.0 0.00.H01
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 02 năm 2014 của Bộ GDĐT ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15
|
1.000259.000.0 0.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
40 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT
ngày 23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định
về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất
lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên
|
VII
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Trung học
|
16
|
1.000711.000.0 0.00.H01
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
120 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt
chuẩn quốc gia đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông nhiều cấp học
|
17
|
1.000691.000.0 0.00.H01
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
120 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT
ngày 22/8/2018 ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận
đạt chuẩn quốc gia đối với trường THCS, THPT và trường phổ thông nhiều cấp học
|
18
|
1.000270.000.0 0.00.H01
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Chưa có quy định cụ thể
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
VII I
|
Lĩnh
vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
19
|
1.001493.000.0 0.00.H01
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục
|
20
|
1.000716.000.0 0.00.H01
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 06/06/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục
|
21
|
1.002407.000.0 0.00.H01
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Học bổng chính sách được cấp
hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận
học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp
6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với
người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông
qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng
chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp
theo.
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo
dục phổ thông; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
Không
|
Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg
ngày 14/09/2007 của Thủ tướng về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh
viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Thông tư số
23/2008/TTLT/BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 28/04/2008 hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 152/2007/QĐ- TTg ngày 14 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng
chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
Thông tư số
14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 05/05/2016 Sửa đổi, bổ sung mục III của
Thông tư liên tịch số 23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên
bộ Giáo dục và Đào tạo, Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg ngày 14/9/2007
|
22
|
1.001714.000.0 0.00.H01
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Việc chi trả học bổng và hỗ
trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật
được thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10,
tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng
và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện
cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo
thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện;
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện
|
Không
|
Thông tư 42/2013/TTLT-BGDĐT-
BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12/2013 quy định chính sách về giáo dục đối với người
khuyết tật
|
23
|
1.001000.000.0 0.00.H01
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
5 ngày làm việc
|
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT
ngày 28/02/2014 ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống và
hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
24
|
2.001987.000.0 0.00.H01
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
25
|
2.001985.000.0 0.00.H01
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
26
|
1.005017.000.0 0.00.H01
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc
trường trung học phổ thông
|
Không có quy định cụ thể
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
27
|
2.001988.000.0 0.00.H01
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
28
|
2.001805.000.0 0.00.H01
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
29
|
1.005087.000.0 0.00.H01
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu trường trung cấp)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
30
|
1.005057.000.0 0.00.H01
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Không quy định
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
31
|
1.004991.000.0 0.00.H01
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
32
|
1.006389.000.0 0.00.H01
|
giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
33
|
1.005067.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
34
|
1.005084.000.0 0.00.H01
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
35
|
1.005015.000.0 0.00.H01
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
36
|
1.006388.000.0 0.00.H01
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
37
|
1.001492.000.0 0.00.H01
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài
trong lĩnh vực giáo dục.
|
38
|
1.000939.000.0 0.00.H01
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP
ngày 6 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước
ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
39
|
1.002982.000.0 0.00.H01
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Đối với học sinh học tại các
cơ sở giáo dục công lập: 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối
với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: 40 ngày làm việc kể từ
ngày khai giảng năm học.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện,
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh
và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
rất ít người
|
40
|
1.003734.000.0 0.00.H01
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học;
trung tâm CNTT)
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin.
|
41
|
1.005143.000.0 0.00.H01
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo, Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Hiệu trưởng (Thủ trưởng) cơ sở giáo
dục
|
Không
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
ngày 17/12/2014 của Thủ tướng chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
42
|
1.005061.000.0 0.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
43
|
1.005036.000.0 0.00.H01
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
Không quy định.
|
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; giám đốc đại học, học viện, hiệu
trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
44
|
1.004435.000.0 0.00.H01
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối
với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền
nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học
sinh theo định kỳ nhưng không qua 2 lần/học kỳ.
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh
bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
45
|
1.004436.000.0 0.00.H01
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền
nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. Gạo được cấp cho học
sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh
bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
46
|
1.001088.000.0 0.00.H01
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
Chưa quy định cụ thể
|
Sở giáo dục và đào tạo
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
47
|
1.005068.000.0 0.00.H01
|
Giải thể trường phổ thông
trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung
học)
|
Trong vòng 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
48
|
1.004831.000.0 0.00.H01
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Chưa quy định cụ thể.
|
Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
49
|
1.000744.000.0 0.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
50
|
1.004712.000.0 0.00.H01
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
20 ngày làm việc
|
Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
51
|
1.008723.000.0 0.00.H01
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục
|
52
|
1.005079.000.0 0.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
25 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
53
|
2.001989.000.0 0.00.H01
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
54
|
1.005081.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
55
|
1.005144.000.0 0.00.H01
|
Đề nghị miễn giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập
được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả
4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc
tháng 4. Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được
cấp đủ trong 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10
tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề
nghiệp, giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả đủ 4
tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh,
sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng
10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. Trường hợp
cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học
sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo
thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo.
|
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề
nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập.
|
Không
|
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 -
2021; Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT- BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3
năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm
học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ
chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc
dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học
2015-2016 đến năm học 2020-2021
|
56
|
1.004988.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
57
|
1.004999.000.0 0.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
25 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
58
|
1.005008.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
59
|
1.005025.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường đại học, học viện, Cao đẳng
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
60
|
1.005043.000.0 0.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
16 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường đại học, học viện, Cao đẳng
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
61
|
1.008722.000.0 0.00.H01
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 84/2020/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giáo dục
|
62
|
1.005049.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường đại học, học viện, Cao đẳng
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
63
|
1.005053.000.0 0.00.H01
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; Trường đại học, học viện, Cao đẳng
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
64
|
1.005062.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
65
|
1.005065.000.0 0.00.H01
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
15 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
66
|
1.005069.000.0 0.00.H01
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
67
|
1.005073.000.0 0.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
15 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
68
|
1.005074.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo.
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
69
|
1.005076.000.0 0.00.H01
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
70
|
1.005082.000.0 0.00.H01
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
71
|
1.005088.000.0 0.00.H01
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
72
|
1.005195.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
73
|
1.005354.000.0 0.00.H01
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
10 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
74
|
1.005359.000.0 0.00.H01
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
75
|
1.005466.000.0 0.00.H01
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
76
|
1.005070.000.0 0.00.H01
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
25 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo; Cơ sở giáo dục. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
IX.
|
Lĩnh
vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
77
|
2.001914.000.0 0.00.H01
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
05 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng
giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
78
|
1.005092.000.0 0.00.H01
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
01 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào
tạo
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm,
văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
79
|
1.004889.000.0 0.00.H01
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp
các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người
Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, có hiệu
lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013
|
X.
|
Lĩnh
vực: Quy chế thi, tuyển sinh
|
80
|
1.001942.000.0 0.00.H01
|
Đăng ký xét tuyển trình độ đại
học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non
|
Theo lịch tuyển sinh chung của
Bộ GDĐ
|
Cơ sở giáo dục phổ thông, Trường Đại học, Trường Cao đẳng, Sở Giáo
dục đào tạo, Trường Trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề
|
Không
|
Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT
ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo
giáo viên hệ chính quy; Thông tư số 07/2018/TT- BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ
trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại
học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính
quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
81
|
2.001806.000.0 0.00.H01
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Trường Đại học, Trường Cao đẳng
|
Không
|
Thông tư số 26 /2016/TT-BGDĐT
ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh, tổ chức bồi
dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư phạm, trung
cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học
|
82
|
1.005095.000.0 0.00.H01
|
Phúc khảo bài thi trung học
phổ thông quốc gia
|
15 ngày làm việc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi trung học phổ thông
quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông và Thông tư số 04/2018/TT-
BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung Quy chế thi THPT
quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT
|
83
|
1.005098.000.0 0.00.H01
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
Chưa quy định
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi trung học phổ thông
quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông và Thông tư số
04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung Quy
chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT
|
84
|
1.005142.000.0 0.00.H01
|
Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
Chưa quy định
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT
ngày 25/1/2017 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi trung học phổ thông
quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông và Thông tư số
04/2018/TT- BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung Quy
chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT
|
85
|
1.009394.000.0 0.00.H01
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
35 ngày làm việc
|
Sở giáo dục và đào tạo Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định 141/2020/NĐ-CP ngày
08-12- 2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh
viên dân tộc thiểu số
|
XI.
|
Lĩnh
vực: Tiêu chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
86
|
1.001652.000.0 0.00.H01
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo
ưu tú
|
Danh hiệu “Nhà giáo Ưu tú” được
xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20
tháng 11.
|
Cơ sở giáo dục, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà
giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”
|
87
|
2.000594.000.0 0.00.H01
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo
Nhân dân
|
Danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”
được xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt
Nam 20 tháng 11.
|
Cơ sở giáo dục, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP ngày
10 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo
Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”
|
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
Lĩnh
vực: Cơ sở vật chất và thiết bị trường học
|
1
|
2.001839.000.00.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
2.001824.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Không quy định
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
II.
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Dân tộc
|
3
|
1.005090.000.00.00.H01
|
Xét tuyển sinh vào trường
PTDTNT
|
Không quy định
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT
ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
III.
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Mầm non
|
4
|
1.008951.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
17 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08-09- 2020
|
5
|
1.008950.000.00.00.H01
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
24 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 105/2020/NĐ-CP
ngày 08-09-2020
|
6
|
1.001622.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu
giáo
|
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn
trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng
10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3
hàng năm
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 105/2020/NĐ-CP ngày
8/9/2020 của Chính phủ
|
IV.
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Tiểu học
|
7
|
1.005099.000.00.00.H01
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
Chưa quy định cụ thể.
|
Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT
ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học
sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông
|
V.
|
Lĩnh
vực: Giáo dục Thường xuyên
|
|
|
|
|
|
8
|
1.005097.000.00.00.H01
|
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng
đồng học tập cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT
ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về
đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
VI.
|
Lĩnh
vực: Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
|
|
|
|
9
|
1.006445.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
1.006444.000.00.00.H01
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
11
|
1.008725.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư
sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2020
|
12
|
1.008724.000.00.00.H01
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định 84/2020/NĐ-CP ngày
17/7/2021
|
13
|
1.002407.000.00.00.H01
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Học bổng chính sách được cấp
hàng tháng đối với người học nhận học bổng thông qua thẻ ATM, người học nhận
học bổng thông qua cơ sở giáo dục hoặc được cấp hai lần trong năm, mỗi lần cấp
6 tháng, lần thứ nhất cấp vào tháng 10, lần thứ hai cấp vào tháng 3 đối với
người học nhận học bổng được trả bằng tiền mặt, học bổng được chi trả thông
qua gia đình người học. Trường hợp học sinh, sinh viên chưa nhận được học bổng
chính sách theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ cấp học bổng tiếp
theo.
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo
dục phổ thông; Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
Không
|
Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg
ngày 14/09/2007 của Thủ tướng về học bổng chính sách đối với học sinh, sinh
viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Thông tư số
23/2008/TTLT/BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 28/04/2008 hướng dẫn thực hiện Quyết định
số 152/2007/QĐ- TTg ngày 14 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về học bổng
chính sách đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân; Thông tư số 14/2016/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày
05/05/2016 Sửa đổi, bổ sung mục III của Thông tư liên tịch số
23/2008/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 28/4/2008 của liên bộ Giáo dục và Đào tạo,
Lao động-Thương binh và Xã hội, Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 152/2007/QĐ-TTg
ngày 14/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
14
|
1.001714.000.00.00.H01
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
2 lần trong năm: lần 1 chi trả
vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4,
tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học
tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học
chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi
trả tiếp theo.
|
Trưởng phòng giáo dục và đào tạo cấp huyện, Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội huyện
|
Không
|
Thông tư số
42/2013/TTLT-BGDĐT- BLĐTBXH-BTC ngày 31-12-2013 quy định chính sách về giáo dục
đối với người khuyết tật
|
15
|
1.001000.000.00.00.H01
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
5 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28-02-2014 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy định Quản lý hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
16
|
1.003734.000.00.00.H01
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học;
trung tâm CNTT)
|
Không
|
Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT- BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin.
|
17
|
1.005143.000.00.00.H01
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và
học bằng tiếng nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg
ngày 17-12-2014 của Thử tướng Chính phủ Quy định việc dạy và học bằng tiếng
nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác
|
18
|
1.006390.000.00.00.H01
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
21 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
19
|
1.004831.000.00.00.H01
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Chưa quy định cụ thể.
|
Cơ sở giáo dục phổ thông, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Quyết định số
51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường
và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ
thông
|
20
|
1.001639.000.00.00.H01
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
21
|
1.004496.000.00.00.H01
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
22
|
1.005106.000.00.00.H01
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Không quy định
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày
24-03-2014
|
23
|
1.004439.000.00.00.H01
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
24
|
1.004440.000.00.00.H01
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
25
|
1.004442.000.00.00.H01
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
26
|
1.004444.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy
định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
27
|
2.001809.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo Cơ quan thẩm quyền: Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
28
|
1.004475.000.00.00.H01
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
29
|
2.001818.000.00.00.H01
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
30
|
1.004487.000.00.00.H01
|
Thành lập lớp năng khiếu thể
dục thể thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
31
|
1.004494.000.00.00.H01
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
32
|
1.004515.000.00.00.H01
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
10 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
33
|
1.004555.000.00.00.H01
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
34
|
2.001842.000.00.00.H01
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
35
|
1.004563.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
36
|
1.004552.000.00.00.H01
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
20 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
37
|
1.004545.000.00.00.H01
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
35 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
38
|
2.001837.000.00.00.H01
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
25 ngày làm việc
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục.
|
39
|
1.004438.000.00.00.H01
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền
nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học
sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ.
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo, Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh
bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
40
|
1.003702.000.00.00.H01
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
Đối với học sinh học tại các
cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận đơn. Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục ngoài công
lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học.
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP
ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh
và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
rất ít người
|
VII.
|
Lĩnh
vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
41
|
2.001914.000.00.00.H01
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
5 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm,
văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
42
|
1.005092.000.00.00.H01
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1 ngày làm việc
|
Cơ sở giáo dục, Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Không
|
Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy
chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ
thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm,
văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
VIII
|
Tiêu
chuẩn nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục
|
43
|
1.001652.000.00.00.H01
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo
ưu tú
|
Danh hiệu “Nhà giáo Ưu tú” được
xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt Nam 20
tháng 11.
|
Cơ sở giáo dục, Sở GDĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà giáo
Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”
|
44
|
2.000594.000.00.00.H01
|
Xét tặng danh hiệu Nhà giáo
Nhân dân
|
Danh hiệu “Nhà giáo Nhân dân”
được xét tặng ba năm một lần và công bố vào dịp kỷ niệm ngày Nhà giáo Việt
Nam 20 tháng 11.
|
Cơ sở giáo dục, Sở GDĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 27/2015/NĐ-CP
ngày 10 tháng 03 năm 2015 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Nhà
giáo Nhân dân”, “Nhà giáo Ưu tú”
|