|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
658/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Việt Phương
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 658/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 24 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) LĨNH VỰC HỘ
TỊCH; DANH MỤC 159 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC HỘ TỊCH; DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần bởi:
khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về
việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc
hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
1079/QĐ-BTP ngày 11/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 32 thủ tục hành
chính (được sửa đổi, bổ sung) trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của
Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục I chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 159 thành phần hồ
sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý
của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (có Phụ lục II
chi tiết kèm theo).
3. Danh mục 03 thủ tục hành
chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành
chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên
Quang (có Phụ lục III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tư pháp chủ trì; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của Sở đối
với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý; tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Thời
gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
b) Xây dựng hồ sơ trình và hoàn
thiện quy trình điện tử (nếu có); xây dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form)
đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời gian hoàn thành trong 05 ngày
làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn
vị hoàn thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao tỷ
lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố:
a) Công khai trên Trang thông
tin điện tử đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý; tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
c) Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy định tại
Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ; sử dụng biểu mẫu điện tử tương tác
(e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký:
1. Bãi bỏ danh mục 32 thủ tục
hành chính lĩnh vực hộ tịch tại Danh mục 116 thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (ban hành kèm theo Quyết
định số 1057/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang công bố Danh mục 181 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang), gồm:
a) 01 thủ tục hành chính áp dụng
chung thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã) thứ tự số 1, phần I, Phụ lục I.
b) 15 thủ tục cấp huyện số thứ
tự từ 01 đến 15 phần IV, Phụ lục III.
c) 16 thủ tục cấp xã số thứ tự
từ 01 đến 16 phần IV.
2. Bãi bỏ thành phần hồ sơ phải
số hóa thuộc lĩnh vực hộ tịch tại mục III Phần A; mục III Phần B và mục III Phần
C, Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố Danh mục 7.519 thành phần hồ sơ
phải số hóa của 1.736 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của tỉnh
Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (báo cáo)
- Bộ Tư pháp; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng NC-VPUBND tỉnh (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 34 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM
VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
DVBC CI
|
Trực tuyến
|
I
|
TTHC DÙNG CHUNG THỰC HIỆN TAI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN
TỬ (CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ): 01 THỦ TỤC
|
|
|
|
1
|
12.000635
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1.
Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC Sở Tư pháp); Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
TTHC cấp huyện, cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
8.000
đồng.
|
-
Luật Hộ tịch năm
2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày
28/7/2020 của CP quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch
trực tuyến;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của CP quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện
tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy
tờ về quốc tịch và Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định
số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch.
-Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở
dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
x
|
x
|
x
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
1
|
2.000528
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, bưu chính: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm
2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của HĐND tỉnh Tuyên Quang quy định mức thu,
chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của HĐND tỉnh Tuyên Quang quy định mức
thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công bằng hình thức trực tuyên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
2.000806
|
Đăng
ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
10,5
ngày[1]
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 1.200.000 đồng.
-
Trực tuyến: 600.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.001766
|
Đăng
ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 2,5 ngày làm việc[2]
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
2.000779
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
10,5
ngày[3]
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp huyện.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 1.200.000 đồng.
-
Trực tuyến: 600.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.001695
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
10,5
ngày[4]
|
Trực
tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
1. Đăng ký khai sinh:
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
2. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 1.200.000 đồng.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
|
|
6
|
1.001669
|
Đăng
ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
-
3,5 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử[5];
-
2,5 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên[6].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
2.000756
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
02
ngày làm việc.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
2.000748
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
-
Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
-
2,5 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc[7]. Trường hợp cần
phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 4,5 ngày làm việc[8].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
1. Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước; xác định lại dân tộc:
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 28.000 đồng.
-
Trực tuyến: 14.000 đồng
2. Thay đổi, cải chính hộ tịch
có yếu tố nước ngoài:
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 35.000 đồng.
-
Trực tuyến: 18.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
2.002189
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
8,5
ngày[9]
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng.
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
2.000554
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
8,5
ngày[10]
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
2.000547
|
Ghi
vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác
định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 2,5 ngày làm việc[11].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
2.000522
|
Đăng
ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
3,5
ngày làm việc[12]. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 17,5 ngày[13].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.000893
|
Đăng
ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
3,5
ngày làm việc[14]. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 17,5 ngày[15].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
14
|
2.000513
|
Đăng
ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
3,5
ngày làm việc[16]; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 17,5 ngày[17].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 1.200.000 đồng.
-
Trực tuyến: 600.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
2.000497
|
Đăng
ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
3,5
ngày làm việc[18]; trường
hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 07 ngày làm việc[19].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
-
Trực tiếp, dịch vụ bưu chính công ích: 70.000 đồng.
-
Trực tuyến: 35.000 đồng
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (16 THỦ TỤC)
|
|
|
|
|
1
|
1.001193
|
Đăng
ký khai sinh
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1.
Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.000894
|
Đăng
ký kết hôn
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần
xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không
quá 3,5 ngày làm việc[20].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
3
|
1.001022
|
Đăng
ký nhận cha, mẹ, con
|
2,5
ngày làm việc[21]. Trường
hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc[22].
|
1.
Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.000689
|
Đăng
ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
2,5
ngày làm việc[23], trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc[24].
|
Trực
tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
|
|
5
|
1.000656
|
Đăng
ký khai tử
|
Ngay
trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
1.
Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.003583
|
Đăng
ký khai sinh lưu động
|
3,5
ngày làm việc[25].
|
Trực
tiếp tại địa điểm lưu động
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
7
|
1.000593
|
Đăng
ký kết hôn lưu động
|
3,5
ngày làm việc[26].
|
Trực
tiếp tại địa điểm lưu động
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
8
|
1.000419
|
Đăng
ký khai tử lưu động
|
3,5
ngày làm việc[27].
|
Trực
tiếp tại địa điểm lưu động
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
|
|
|
9
|
1.004837
|
Đăng
ký giám hộ
|
2,5
ngày làm việc[28].
|
1.
Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
1.004845
|
Đăng
ký chấm dứt giám hộ
|
02
ngày làm việc
|
1.
Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
1.004859
|
Thay
đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
-
2,5 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch[29]; trường hợp phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 4,5 ngày làm việc[30].
-
Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
1.004873
|
Cấp
Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
2,5
ngày làm việc[31]; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 16,5 ngày[32].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
1.004884
|
Đăng
ký lại khai sinh
|
3,5
ngày làm việc[33]. Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 17,5 ngày[34].
|
1.
Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
1.004772
|
Đăng
ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
3,5
ngày làm việc[35].
Trường
hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 17,5 ngày[36].
|
1. Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
1.004746
|
Đăng
ký lại kết hôn
|
3,5
ngày làm việc[37]; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 17,5 ngày[38].
|
1.
Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
1.005461
|
Đăng
ký lại khai tử
|
3,5
ngày làm việc[39]; trường
hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 07 ngày làm việc[40].
|
1.
Trực tiếp: Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
|
-
Luật Hộ tịch năm 2014;
-
Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ;
-
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ;
-
Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
-
Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
-
Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
-
Nghị quyết số 20/2022 ngày 03/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
-
Nghị quyết số 21/2023 ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang.
|
x
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 159 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 658/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2024 Của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Thành phần hồ sơ
|
I
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DÙNG
CHUNG (01 THỦ TỤC- 02 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
1
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai yêu cầu cấp bản sao
trích lục hộ tịch
|
|
2
|
Văn bản ủy quyền theo quy định
của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
II
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(15 TTHC; 79 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
1
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài (09 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Giấy chứng sinh
|
|
3
|
Văn bản của người làm chứng
xác nhận về việc sinh
|
|
4
|
Văn bản cam đoan về việc sinh
|
|
5
|
Giấy tờ khác do cơ quan có thẩm
quyền nước ngoài cấp xác nhận về việc trẻ em được sinh ra ở nước ngoài và
quan hệ mẹ - con (Trường hợp trẻ em sinh ra tại nước ngoài)
|
|
6
|
Văn bản thỏa thuận của cha, mẹ
về việc lựa chọn quốc tịch cho con (Trường hợp cha hoặc mẹ hoặc cả cha, mẹ là
người nước ngoài)
|
|
7
|
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền
của nước mà trẻ được lựa chọn mang quốc tịch về việc trẻ có quốc tịch là phù
hợp quy định pháp luật của nước đó
|
|
8
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
9
|
Giấy khai sinh
|
2
|
|
Đăng ký kết hôn có yếu
tố nước ngoài (08 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
|
|
2
|
Giấy xác nhận của tổ chức y tế
có thẩm quyền của Việt Nam hoặc nước ngoài xác nhận các bên kết hôn không mắc
bệnh tâm thần hoặc bệnh khác mà không có khả năng nhận thức, làm chủ được
hành vi của mình;
|
|
3
|
Giấy tờ chứng minh tình trạng
hôn nhân của người nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước mà người đó
là công dân cấp còn giá trị sử dụng
|
|
4
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân của công dân Việt Nam cư trú trong nước
|
|
5
|
Bản sao trích lục hộ tịch về việc
đã ghi vào sổ việc ly hôn hoặc hủy việc kết hôn trái pháp luật (nếu có)
|
|
6
|
Văn bản của cơ quan, đơn vị
quản lý xác nhận việc kết hôn với người nước ngoài không trái với quy định của
ngành đó (đối với Công dân Việt Nam là công chức, viên chức hoặc đang phục vụ
trong lực lượng vũ trang)
|
|
7
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân do Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự của Việt Nam ở
nước ngoài cấp (Trường hợp người yêu cầu đăng ký kết hôn đang công tác, học tập,
lao động có thời hạn ở nước ngoài).
|
|
8
|
Giấy chứng nhận đăng ký kết
hôn
|
3
|
|
Đăng ký khai tử có yếu
tố nước ngoài (05 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai tử
|
|
2
|
Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay
thế Giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
|
3
|
Giấy tờ, tài liệu, chứng cứ do
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận hợp lệ chứng minh sự kiện chết
đối với trường hợp đăng ký khai tử cho người chết đã lâu, không có Giấy báo tử
hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
5
|
Trích lục khai tử (bản chính)
|
4
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con có yếu tố nước ngoài (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
|
2
|
Văn bản của cơ quan y tế, cơ
quan giám định hoặc cơ quan, tổ chức khác có thẩm quyền ở trong nước hoặc nước
ngoài xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con.
|
|
3
|
Văn bản cam đoan của các bên
nhận cha, mẹ, con (Trường hợp không có chứng cứ chứng minh quan hệ cha, mẹ,
con)
|
|
4
|
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
5
|
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài (14 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
|
3
|
Giấy chứng sinh.
|
|
4
|
Văn bản của người làm chứng
xác nhận về việc sinh
|
|
5
|
Văn bản cam đoan về việc sinh
|
|
6
|
Giấy tờ khác do cơ quan có thẩm
quyền nước ngoài cấp xác nhận về việc trẻ em được sinh ra ở nước ngoài và
quan hệ mẹ - con (Trường hợp trẻ em sinh ra tại nước ngoài)
|
|
7
|
Văn bản thỏa thuận của cha, mẹ
về việc lựa chọn quốc tịch cho con (Trường hợp cha hoặc mẹ hoặc cả cha, mẹ là
người nước ngoài)
|
|
8
|
Xác nhận của cơ quan có thẩm
quyền của nước mà trẻ được lựa chọn mang quốc tịch về việc trẻ có quốc tịch
là phù hợp quy định pháp luật của nước đó
|
|
9
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
10
|
Tờ khai đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
|
11
|
Văn bản của cơ quan y tế, cơ
quan giám định hoặc cơ quan, tổ chức khác có thẩm quyền ở trong nước hoặc nước
ngoài xác nhận quan hệ cha con, quan hệ mẹ con.
|
|
12
|
Văn bản cam đoan của các bên
nhận cha, mẹ, con (Trường hợp không có chứng cứ chứng minh quan hệ cha, mẹ,
con)
|
|
13
|
Giấy khai sinh
|
|
14
|
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
6
|
|
Đăng ký giám hộ có yếu
tố nước ngoài (06 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký giám hộ
|
|
2
|
Văn bản cử người giám hộ
|
|
3
|
Văn bản thỏa thuận về việc cử
một người làm giám hộ đương nhiên (trường hợp có nhiều người cùng đủ điều kiện
làm giám hộ đương nhiên)
|
|
4
|
Giấy tờ chứng minh điều kiện
giám hộ đương nhiên
|
|
5
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
6
|
Trích lục đăng ký giám hộ
|
7
|
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
|
2
|
Giấy tờ làm căn cứ chấm dứt
giám hộ
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
4
|
Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
8
|
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
2
|
Giấy tờ liên quan đến việc
thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền
|
|
4
|
Trích lục thay đổi/cải
chính/bổ sung thông tin hộ tịch/xác định lại dân tộc
|
9
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai ghi chú kết hôn theo
mẫu
|
|
2
|
Trích lục về việc đã ghi vào
Sổ hộ tịch việc ly hôn hoặc hủy việc kết hôn (Trường hợp công dân Việt Nam đã
ly hôn hoặc hủy việc kết hôn tại cơ quan có thẩm quyền nước ngoài
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
4
|
Trích lục ghi chú kết hôn
|
10
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai ghi chú ly hôn
|
|
2
|
Bản sao Bản án, quyết định ly
hôn, hủy kết hôn, văn bản thỏa thuận ly hôn hoặc giấy tờ khác công nhận việc
ly hôn do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp đã có hiệu lực pháp luật
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
4
|
Trích lục ghi chú ly hôn
|
11
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) (03 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc
khai sinh/Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc khai tử/Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch
việc nuôi con nuôi/Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch việc giám hộ, nhận cha, mẹ,
con/Tờ khai ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
|
|
2
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
3
|
Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch
việc khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (bản
chính), bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh/bản sao Trích lục
ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
|
12
|
|
Đăng ký lại khai sinh
có yếu tố nước ngoài (03 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký lại khai sinh
|
|
2
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
3
|
Giấy khai sinh
|
13
|
|
Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
theo mẫu
|
|
2
|
Văn bản cam đoan về việc chưa
được đăng ký khai sinh
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
4
|
Giấy khai sinh
|
14
|
|
Đăng ký lại kết hôn có
yếu tố nước ngoài (03 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký lại kết hôn
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận kết
hôn được cấp trước đây
|
|
3
|
Giấy chứng nhận kết hôn
|
15
|
|
Đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký lại khai tử
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng tử trước
đây được cấp hợp lệ
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
4
|
Trích lục khai tử
|
III
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(16 TTHC, 78 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
1
|
|
Đăng ký khai sinh (06 thành
phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Giấy chứng sinh; trường hợp
không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc
sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;
|
|
3
|
Biên bản về việc trẻ bị bỏ
rơi (Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có)
|
|
4
|
Văn bản xác nhận của cơ sở y
tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ (Trường hợp
khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ).
|
|
5
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
6
|
Giấy khai sinh
|
2
|
|
Đăng ký kết hôn (03
thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
|
|
2
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
|
3
|
Giấy chứng nhận kết hôn
|
3
|
|
Đăng ký nhận cha, mẹ,
con (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
|
2
|
Văn bản của cơ quan y tế, cơ
quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan
hệ mẹ con.
|
|
3
|
Văn bản cam đoan của các bên nhận
cha, mẹ, con về mối quan hệ cha, mẹ, con (trường hợp không có văn bản của cơ
quan y tế, cơ quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ
cha con, quan hệ mẹ con)
|
|
4
|
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
4
|
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con (10 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Giấy chứng sinh; trường hợp
không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc
sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh;
|
|
3
|
Biên bản về việc trẻ bị bỏ
rơi (Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi)
|
|
4
|
Văn bản xác nhận của cơ sở y
tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ (Trường hợp
khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ).
|
|
5
|
Văn bản ủy quyền
|
|
6
|
Giấy khai sinh
|
|
7
|
Tờ khai đăng ký đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
|
8
|
Văn bản của cơ quan y tế, cơ
quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan hệ cha con, quan
hệ mẹ con.
|
|
9
|
Văn bản cam đoan của các bên
nhận cha, mẹ, con về mối quan hệ cha, mẹ, con (trường hợp không có văn bản của
cơ quan y tế, cơ quan giám định hoặc cơ quan khác có thẩm quyền xác nhận quan
hệ cha con, quan hệ mẹ con)
|
|
10
|
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ,
con
|
5
|
|
Đăng ký khai tử (04
thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai tử
|
|
2
|
Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay
thế Giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
|
3
|
Giấy tờ, tài liệu, chứng cứ
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp hoặc xác nhận hợp lệ chứng minh sự kiện
chết đối với trường hợp đăng ký khai tử cho người chết đã lâu, không có Giấy
báo tử hoặc giấy tờ thay thế Giấy báo tử.
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
6
|
|
Đăng ký khai sinh lưu động
(04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
theo mẫu.
|
|
2
|
Bản chính Giấy chứng sinh;
trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác
nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về
việc sinh;
|
|
3
|
Trường hợp khai sinh cho trẻ
em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện
kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ.
|
|
4
|
Giấy khai sinh
|
7
|
|
Đăng ký kết hôn lưu động
(02 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký kết hôn
|
|
2
|
Chứng nhận đăng ký kết hôn
|
8
|
|
Đăng ký khai tử lưu động
(03 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai tử
|
|
2
|
Giấy báo tử hoặc giấy tờ thay
thế Giấy báo tử do cơ quan có thẩm quyền cấp
|
|
3
|
Trích lục khai tử
|
9
|
|
Đăng ký giám hộ (06
thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký giám hộ
|
|
2
|
Văn bản cử người giám hộ
|
|
3
|
Giấy tờ chứng minh điều kiện
giám hộ đương nhiên
|
|
4
|
Văn bản thỏa thuận về việc cử
một người làm giám hộ đương nhiên (trường hợp có nhiều người cùng đủ điều kiện
làm giám hộ đương nhiên)
|
|
5
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
6
|
Trích lục đăng ký giám hộ
|
10
|
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
(04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký chấm dứt giám
hộ
|
|
2
|
Giấy tờ làm căn cứ chấm dứt
giám hộ
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
4
|
Trích lục đăng ký chấm dứt
giám hộ
|
11
|
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
2
|
Giấy tờ làm căn cứ thay đổi,
cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch.
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
4
|
Trích lục thay đổi/cải
chính/bổ sung thông tin hộ tịch
|
12
|
|
Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân (12 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
|
2
|
Giấy tờ chứng minh đã ly hôn
hoặc người vợ/chồng đã chết (Trường hợp người yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân đã có vợ hoặc chồng nhưng đã ly hôn hoặc người vợ/chồng đã chết)
|
|
3
|
Trích lục ghi chú ly hôn (Trường
hợp công dân Việt Nam đã ly hôn, hủy việc kết hôn ở nước ngoài)
|
|
4
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân đã được cấp trước đó (Trường hợp cá nhân yêu cầu cấp lại Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân để sử dụng vào mục đích khác hoặc do Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân đã hết thời hạn sử dụng).
|
|
5
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện)
|
|
6
|
Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
|
13
|
|
Đăng ký lại khai sinh
(04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký lại khai sinh
|
|
2
|
Văn bản xác nhận của Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó phù hợp với hồ
sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý (trường hợp người yêu cầu đăng ký lại khai
sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ
trang)
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (trường hợp ủy
quyền thực hiện việc đăng ký lại khai sinh)
|
|
4
|
Giấy khai sinh
|
14
|
|
Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân (05 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký khai sinh
|
|
2
|
Văn bản cam đoan của người yêu
cầu về việc chưa được đăng ký khai sinh
|
|
3
|
Văn bản xác nhận của Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị về việc những nội dung khai sinh của người đó phù hợp với hồ
sơ do cơ quan, đơn vị đang quản lý (trường hợp người yêu cầu đăng ký lại khai
sinh là cán bộ, công chức, viên chức, người đang công tác trong lực lượng vũ
trang)
|
|
4
|
Văn bản ủy quyền (trường hợp ủy
quyền thực hiện việc đăng ký lại khai sinh)
|
|
5
|
Giấy khai sinh
|
15
|
|
Đăng ký lại kết hôn (03
thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký lại kết hôn
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận kết
hôn được cấp trước đây
|
|
3
|
Giấy chứng nhận kết hôn
|
16
|
|
Đăng ký lại khai tử (04
thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Tờ khai đăng ký lại khai tử
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng tử trước
đây
|
|
3
|
Văn bản ủy quyền (Trường hợp ủy
quyền thực hiện việc đăng ký lại khai tử)
|
|
4
|
Trích lục khai tử
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ
SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC)
STT
|
Tên TTHC có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của TTHC nêu tại
cột 3 của Biểu này
|
Tên TTHC có thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết của TTHC nêu tại
cột 2 của Biểu này
|
1
|
2
|
3
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Xác nhận có quốc tịch Việt
Nam ở trong nước (thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp)
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cho làm con nuôi (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
3
|
Đăng ký khai tử
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, b c ruột nhận cho làm con nuôi (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi (thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp)
|
[1]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày.
[2]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[3]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày.
[4]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10,5 ngày.
[5]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[6]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[7]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[8]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 06 ngày làm việc xuống còn 4,5 ngày làm việc.
[9]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 12 ngày xuống còn 8,5 ngày.
[10]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 12 ngày xuống còn 8,5 ngày.
[11]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[12]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[13]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày.
[14]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[15]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày.
[16]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[17]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày.
[18]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[19]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
[20]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[21]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[22]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 08 ngày làm việc xuống còn 06 ngày làm việc.
[23]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[24]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 08 ngày làm việc xuống còn 06 ngày làm việc.
[25]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[26]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[27]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[28]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[29]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[30]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 06 ngày làm việc xuống còn 4,5 ngày làm việc.
[31]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 03 ngày làm việc xuống còn 2,5 ngày làm việc.
[32]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 23 ngày xuống còn 16,5 ngày.
[33]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[34]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày.
[35]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 3,5 ngày làm việc.
[36]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày.
[37]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 5,5 ngày.làm việc
[38]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5 ngày.
[39]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 05 ngày làm việc xuống còn 5,5 ngày.làm việc
[40]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày.làm việc
Quyết định 658/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 658/QĐ-UBND ngày 24/06/2024 công bố Danh mục 32 thủ tục hành chính (được sửa đổi, bổ sung) lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 159 thành phần hồ sơ phải số hoá của 32 thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
546
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|