ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6312/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC NHÀ Ở, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 296/TTr-SXD(VP) ngày 03/11/2023, Tờ trình số
317/TTr-SXD(VP) ngày 29/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 31 thủ tục hành chính, trong đó 01 thủ tục hành chính
ban hành mới thuộc lĩnh vực nhà ở, 26 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 02
thủ tục hành chính thay thế; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động
xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Hà Nội (chi
tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch UBND
Thành phố giao:
Sở Xây dựng chủ trì phối hợp cơ
quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, UBND cấp huyện trình Chủ tịch UBND Thành
phố phê duyệt theo quy định.
Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì phối hợp các cơ quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường trình Chủ
tịch UBND Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính từ số 1
đến số 9, từ số 36 đến số 47, từ số 49 đến số 54 tại Danh mục phụ lục kèm theo Quyết
định số 4758/QĐ-UBND ngày 22/9/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực
thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- UBND TP: Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- Các Sở, ngành; UBND quận, huyện, thị xã;
- VPUBTP: CVP, PCVP C.N Trang; các phòng: ĐT, TH, KSTTHC, TNMT, TTTTĐT TP;
- Trung tâm Báo chí Thủ đô;
- Lưu VT, SXD, KSTTHC(ngathuy)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Sơn
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
NHÀ Ở, LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
SỞ XÂY DỰNG HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6312/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1. Thủ tục hành chính
thực hiện tại Sở ngành thành phố (07 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày đối với công trình kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng
|
15.000đ (Không áp dụng trong trường
hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
6
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Thời gian thẩm định của các
cơ quan chuyên môn về xây dựng:
Dự án nhóm A không quá 35
ngày (32 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng).
Dự án nhóm B không quá 25 ngày (22 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng). Dự án nhóm C không quá 15 ngày (12 ngày đối với
các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
- Thời gian thẩm định của các
cơ quan chuyên môn về xây dựng, cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND Thành phố:
- Dự án nhóm A không quá 40
ngày (37 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng).
Dự án nhóm B không quá 30 ngày (27 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng). Dự án nhóm C không quá 20 ngày (17 ngày đối với
các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng; Cổng dịch vụ công
của UBND Thành phố
|
Theo quy định tại thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 28/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 5467/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội thông qua phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng Hà Nội.
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà
Nội.
- Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà
Nội.
|
7
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ: Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt(35 ngày đối với
các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng); Không quá 30 ngày đối
với công trình cấp II và cấp III (25 ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Xây dựng); Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại (15
ngày đối với các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng).
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Xây dựng; Cổng dịch vụ công
của UBND Thành phố.
|
Theo quy định tại thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Thông tư số 27/2023/TT-BTC
ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
- Quyết định số 5467/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội thông qua phương án đơn giản hóa
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng Hà Nội.
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt phương án ủy quyền trong
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
15/2022/QĐ-UBND ngày 30/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội quy định một số nội
dung về quản lý đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công của thành phố Hà
Nội.
|
2. Thủ tục hành chính
thực hiện tại Chi cục Giám định xây dựng (12 TTHC)
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề HĐXD
lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định thông tư của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD
ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
2
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ hoặc kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định thông tư của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD
ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
HĐXD hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng).
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định thông tư của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD ngày
28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (Bị ghi sai thông tin)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định thông tư của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD
ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
5
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định thông tư của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD
ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
6
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định thông tư của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD
ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
7
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định thông tư của Bộ
Tài chính và Bộ Xây dựng
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 1191/QĐ-BXD
ngày 28/11/2023 của Bộ Xây dựng về chi phí sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng;
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
8
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định tại thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng).
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định tại thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày đối với trường hợp
cấp lại chứng chỉ năng lực kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định tại thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
11
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định tại thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
12
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Xây dựng/Tổ chức xã hội nghề
nghiệp đủ điều kiện
|
Theo quy định tại thông tư
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 35/2023/NĐ-CP
ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- Thông tư số 38/2022/TT-BTC
ngày 24/6/2022 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
giấy phép hoạt động xây dựng, lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư.
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số 4610/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND Thành phố Hà Nội.
|
3. Thủ tục hành chính
thực hiện tại UBND cấp huyện (07 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
4
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng
không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
20 ngày đối với công trình và
15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
15.000đ (Không áp dụng trong trường
hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày
03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu
tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
Lựa chọn 1 trong các cách
thức sau:
- Nộp trực tiếp;
- Nộp qua bưu điện;
- Nộp trực tuyến.
|
Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện.
|
150.000đ (Không áp dụng trong
trường hợp nộp trực tuyến)
|
- Luật Xây dựng 2014.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân số 06/2020/NQ-HĐND ngày 7/7/2020 và số 07/2023/NQ-HĐND ngày 4/7/2023
quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn Thành phố.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|