|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
546/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Hoàng Quốc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 02
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 23/TTr-STTTT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
(Có
Phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Quyết định này thay thế 06 Quyết định: Quyết định số
1253/QĐ- UBND ngày 19/6/2020; Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02/02/2021; Quyết
định số 1017/QĐ-UBND ngày 08/6/2022; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 04/01/2023;
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 15/01/2023; Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày
11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3.
Bãi bỏ Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 và
Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê
duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng
quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTTHC, H (03 bản).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 37 Thủ tục hành
chính
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 07 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
14 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp
-
Qua dịch vụ bưu chính
-
Dịch vụ công trực tuyến
|
-
Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đ
-
Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp:
4.250.000 đ
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính;
-
Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
-
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
5½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến
|
-
Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng
-
Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính;
-
Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
-
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
3
|
Cấp
lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
5½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến
|
5.375.000
đồng
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính;
-
Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
-
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
4
|
Cấp
lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4 ½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến
|
500.000 đồng
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính;
-
Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
-
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
5
|
Cấp
văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
5½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến
|
-
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.
-
Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.
-
Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp:
1.250.000 đồng.
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính;
-
Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
-
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
6
|
Cấp
lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng
không sử dụng được
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đáp ứng các quy định của pháp
luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến
|
-
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
-
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi
nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được
thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được:
500.000 đồng.
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động
bưu chính;
-
Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính;
-
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
7
|
Sửa
đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp
-
Qua dịch vụ bưu chính
-
Dịch vụ công trực tuyến
|
Không có
|
-
Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010;
-
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội
dung của Luật Bưu chính;
-
Nghị định số 25/2022/NĐ-CP ngày 12/4/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số nội dung của Luật Bưu chính;
-
Quyết định số 882/QĐ-BTTTT ngày 10/05/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bưu
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
|
II
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet: Phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề
nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét
(scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký,
đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử
của Sở
|
-
Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
+
Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+
Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
+
Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút
(Theo
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
-
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu
không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh
doanh;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực
thông tin và truyền thông;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/ 02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/ 02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
4½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet: cơ sở in phải có chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ
chứng thực ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử
của Sở về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
-
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
4½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Phí
cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000 đồng/hồ sơ (Theo
quy định tại Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính).
|
-
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu
không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh
doanh;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/ 02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất
bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
8
|
Cấp giấy xác nhận
đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
-
Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
9
|
Cấp lại giấy xác
nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012;
-
Luật Cư trú ngày 13 tháng 11 năm 2020;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông
tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
-
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
-
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
-
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
-
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về
hoạt động in;
-
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
-
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
12
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
|
2½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
-
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
-
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
-
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
13
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
2½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
-
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in;
-
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ- CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định
về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in
-
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in.
|
III
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ: 5 thủ tục hành chính
|
1
|
Trưng
bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông
tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/ NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí
của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại
Việt Nam.
|
2
|
Cấp
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
11½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
-
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
-
Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo
in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực
hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử,
xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
3
|
Chấp
thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
7½ ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
-
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
-
Thông tư số 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo
in, tạp chí in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực
hiện hai loại hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử,
xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
|
4
|
Cho
phép họp báo (trong nước)
|
Trong thời gian 22 giờ kể
từ khi nhận được văn bản thông báo của cơ quan, tổ chức, công dân Sở Thông
tin và Truyền thông có văn bản trả lời; trường hợp không có
văn bản trả lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
Luật
báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
|
5
|
Cho
phép họp báo (nước ngoài)
|
1¾ ngày làm việc kể từ khi
nhận được đơn đề nghị, Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời, trường
hợp không có văn bản trả lời thì cuộc họp báo coi như được chấp thuận
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
-
Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông
tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước
ngoài tại Việt Nam;
-
Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của
báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ: 12 thủ tục
hành chính
|
1
|
Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp
và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
-
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử
dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ;
-
Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy
chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp
và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
-
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị
định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử
dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
-
Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch
vụ phát thanh, truyền hình.
|
3
|
Cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
- Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thẩm định hồ sơ của các cơ quan báo chí địa phương, đề nghị Bộ Thông
tin và Truyền thông cấp phép: 05 ngày làm việc từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý , cung cấp, sử
dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”;
-
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong
lĩnh vực thông tin và truyền thông;
-
Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên
trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
4
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý , cung cấp, sử
dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”.
|
5
|
Gia
hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý , cung cấp, sử
dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”.
|
6
|
Cấp
lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý , cung cấp, sử
dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng”.
|
7
|
Thông
báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được
cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
4½ ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp,
sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ internet và thông tin trên mạng”.
|
8
|
Thông
báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy
chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
9
|
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
10
|
Thông
báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
đã được phê duyệt
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet.
|
Không
|
Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
11
|
Thông
báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông
tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di
động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
5,5
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
12
|
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị
định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng
dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản
lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. CẤP HUYỆN: 4 thủ tục
hành chính
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet (nếu có)
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban
hành quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet (nếu có)
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban
hành quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
3
|
Gia
hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet (nếu có)
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban
hành quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
4
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử công cộng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của
pháp luật
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố
|
-
Trực tiếp.
-
Qua dịch vụ bưu chính.
-
Qua mạng Internet (nếu có)
|
Không
|
-
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
-
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ- CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ
về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
-
Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban
hành quy định quản lý hoạt động đối với điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng, điểm truy nhập Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
BƯU CHÍNH
1. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết :14 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy phép bưu chính
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
11 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
14 ngày
|
2. Tên Thủ
tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết: 5½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5½ ngày
|
3. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Thời gian giải quyết: 5½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5½ ngày
|
4. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
- Thời gian giải quyết: 4 ½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ½ ngày
|
5. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời gian giải quyết: 5 ½
ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ½ ngày
|
6. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị
mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời gian giải: 4 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ngày
|
7. Tên Thủ
tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính
- Thời gian giải: 4½ ngày làm
việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
II. LĨNH
VỰC XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH
1. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
7½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết : 7 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
3. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
4. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
5. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
6. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời gian giải quyết: 7 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
7. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
8. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
9. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp lại giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
10. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết : 7 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động in
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
11. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết : 4½
ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
12. Tên Thủ
tục hành chính: Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết: 2½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
¾ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2½ ngày
|
13. Tên Thủ
tục hành chính: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết: 2½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
¾ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
2½ ngày
|
III. LĨNH
VỰC BÁO CHÍ
1. Tên Thủ
tục hành chính: Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài
trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ
sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
2. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết: 11½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
8 ½ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
11½ ngày
|
3. Tên Thủ
tục hành chính: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết: 7½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất
bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7½ ngày
|
4. Tên Thủ
tục hành chính: Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời gian giải quyết: 22 giờ
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cho phép họp báo (trong nước)
|
2 giờ
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
9 giờ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
4 giờ
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 giờ
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
2giờ
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
2 giờ
|
Tổng thời gian thực hiện
|
22 giờ
|
5. Tên Thủ
tục hành chính: Cho phép họp báo (nước ngoài)
- Thời gian giải quyết: 1¾ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
¼ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
1¾ ngày
|
IV. LĨNH
VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
7 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
11 ngày
|
2. Tên Thủ
tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết: 7 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
3. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 7 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
4. Tên Thủ
tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
- Thời gian giải quyết: 7 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng
hợp
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
5. Tên Thủ
tục hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 7 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
6. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 7 ngày làm
việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính bản thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7 ngày
|
7. Tên Thủ
tục hành chính: Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,
doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết: 4½ ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,
doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí -
Xuất bản - Bưu chính thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4½ ngày
|
8. Tên Thủ
tục hành chính: Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt
hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
- Thời gian giải quyết: 4 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt
hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Công nghệ thông tin -
Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ngày
|
9. Tên Thủ
tục hành chính: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò
chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên
- Thời gian giải quyết: 4 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò
chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công
ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Công nghệ thông tin -
Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ngày
|
10. Tên
Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
- Thời gian giải quyết: 4 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Thông báo thay đổi
phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Công nghệ thông tin -
Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ngày
|
11. Tên
Thủ tục hành chính: Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên
mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết: 4 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Công nghệ thông tin - Viễn
thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ngày
|
12. Tên Thủ
tục hành chính: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên
- Thời gian giải quyết: 4 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Công chức bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Hồ sơ Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần
vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ
30% vốn điều lệ trở lên
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Công nghệ thông tin -
Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phụ trách được
phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Thông tin và Truyền thông
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
4 ngày
|
B. CẤP
HUYỆN
1. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Hồ sơ Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện,
thành phố
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện
|
Các văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Tên Thủ
tục hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết: 5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công
cộng
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện,
thành phố
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do UBND huyện, thành
phố phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả là văn bản
do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
3. Tên Thủ
tục hành chính: Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết: 5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện,
thành phố
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên được phân công thực hiện
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
4. Tên Thủ
tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết: 5 ngày
làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Hồ sơ Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử công cộng
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện,
thành phố
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên được phân công thực hiện
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo huyện, thành phố
|
Phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận
một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do UBND huyện, thành phố phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 546/QĐ-UBND ngày 02/04/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La
225
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|