ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2578/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 26 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn chi tiết một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1253/QĐ-UBND
ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Danh mục thủ tục hành chính thuộc
phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 111/TTr-STTTT ngày 10/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở
Thông tin và Truyền thông gồm 44 quy trình.
(có Quy trình ban
hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết
định số 2128/QĐ-UBND ngày 29/8/2019, Quyết định số 1142/QĐ-UBND ngày 05/6/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền
thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và truyền
thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2588/QĐ-UBND ngày
26/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC BƯU
CHÍNH
1. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết theo quy định
của pháp luật: 30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 24 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
19 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
24 ngày
|
2. Tên Thủ tục
hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 6
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
6 ngày
|
3. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 3 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 7
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
7 ngày
|
4. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng
được
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 01 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết: 6 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
6 ngày
|
5. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 4 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 6
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
3 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
6 ngày
|
6. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất
hoặc hư hỏng không sử dụng được
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 4
½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
4 ½ ngày
|
II. LĨNH VỰC XUẤT
BẢN, IN, PHÁT HÀNH
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 15 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
2. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét
hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
3. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
4. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét
hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
5. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa lại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
6. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
7. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
8. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
9. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hò sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
10. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sa
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
11. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy phép hoạt động in
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
12. Tên Thủ tục
hành chính: Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
5 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 3
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét
hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
¾ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
3 ngày
|
13. Tên Thủ tục
hành chính: Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
3 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 3 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
¾ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
3 ngày
|
14. Tên Thủ tục
hành chính: Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy
màu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
15. Tên Thủ tục
hành chính: Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
III. LĨNH VỰC BÁO
CHÍ
1. Tên Thủ tục hành chính:
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 5 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét
hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
1 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
2. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp Giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
30 ngày
- Thời gian cắt giảm: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 15
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
3. Tên Thủ tục
hành chính: Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 6 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 9
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
5 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
9 ngày
|
4. Tên Thủ tục
hành chính: Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
24 giờ
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 24 giờ
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
2 giờ
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công thụ
lý
|
2 giờ
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
9 giờ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
4 giờ
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
3 giờ
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
2 giờ
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
2 giờ
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
24 giờ
|
5. Tên Thủ tục
hành chính: Cho phép họp báo (nước ngoài)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
2 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 2 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Vãn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
¼ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
¼ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
2 ngày
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT
THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp
đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
15 ngày
- Thời gian cắt giảm: 3 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 12
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
7 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
12 ngày
|
2. Tên Thủ tục
hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình
nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét
hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
3. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
4. Tên Thủ tục
hành chính: Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
5. Tên Thủ tục
hành chính: Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
6. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 8
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
4 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
8 ngày
|
7. Tên Thủ tục
hành chính: Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,
doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 2 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét
hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản thụ lý, xử
lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
8. Tên Thủ tục
hành chính: Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt
hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1
trên mạng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (quét
hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
9. Tên Thủ tục
hành chính: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò
chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay
đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở
lên
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
10. Tên Thủ tục
hành chính: Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
11. Tên Thủ tục
hành chính: Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng
viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
12. Tên Thủ tục
hành chính: Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển
đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp
dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn
điều lệ trở lên
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
7 ngày
- Thời gian cắt giảm: 1 ½ ngày
- Thời gian thực tế giải quyết sau khi cắt giảm: 5
½ ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
(quét hồ sơ)
|
Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Bưu chính - Viễn thông thụ lý, xử lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên phụ trách được phân công
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ½ ngày
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do Sở phát
hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận một cửa tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ½ ngày
|
B. CẤP HUYỆN
1. Tên Thủ tục hành chính: Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
10 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 10 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử
lý
|
1 ngày
|
Chuyên viên được phân công thực hiện
|
Các văn bản đầu ra
|
6 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1 ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố
|
Phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do UBND
huyện, thành phố phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
10 ngày
|
2. Tên Thủ tục
hành chính: Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử
lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên được phân công thực hiện
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố
|
Phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do UBND
huyện, thành phố phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
3. Tên Thủ tục
hành chính: Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điếm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử
lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên được phân công thực hiện
|
Cảc văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố
|
Phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do UBND
huyện, thành phố phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
4. Tên Thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Kèm quét hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công, giao xử
lý
|
½ ngày
|
Chuyên viên được phân công thực hiện
|
Các văn bản đầu ra
|
2 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Phê duyệt, ban hành
|
Lãnh đạo huyện,
thành phố
|
Phê duyệt
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành và bàn giao bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
Văn bản do UBND
huyện, thành phố phát hành
|
½ ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả cấp huyện
|
Đính kèm kết quả
là văn bản do Sở phát hành
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
5. Tên Thủ tục
hành chính: Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên được phân công thực hiện
|
Chuyên viên được phân công
|
Cập nhật thông tin
để quản lý
|
3 ½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5 ngày
|
6. Tên Thủ tục hành chính:
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật:
5 ngày
- Thời gian cắt giảm: Không
- Thời gian thực tế giải quyết: 5 ngày
- Quy trình nội bộ giải quyết TTHC:
TT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
Nhận hồ sơ
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Văn hóa - Thông tin huyện, thành phố
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
1 ngày
|
B3
|
Chuyên viên được phân công thực hiện
|
Chuyên viên được phân công
|
Cập nhật thông tin
để quản lý
|
3 ½ ngày
|
Tổng thời gian thực
hiện
|
5 ngày
|