THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Cách thức
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH: 06 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp Giấy phép bưu chính
|
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
10.750.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội
tỉnh: 2.750.000 đồng
- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong
giấy phép: 750.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
5.375.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
4
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư
hỏng không sử dụng được
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet
|
500.000 đồng
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
5
|
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La chính công
tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet
|
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội
tỉnh: 1.250.000 đồng.
- Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện
của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật
Việt Nam: 1.000.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
6
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu
chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
4,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được:
500.000 đồng.
- Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo
hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung
ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc
hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.
|
- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.
- Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.
- Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
- Thông tư 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 291/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định điều kiện hoạt động bưu chính.
|
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN - IN - PHÁT HÀNH: 15 thủ
tục hành chính
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet: Phải có chứng thư số của
người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ
sơ; nộp qua email phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho
phép can thiệp, sửa đổi có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo
hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở
|
- Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy
phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy
chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000
đồng/phút
(Theo Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính).
- Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020:
+ Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy
chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500
đồng/phút.
(Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính).
- Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, thực hiện thu phí
theo Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật
có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục
hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
4
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet: cơ sở in phải có chứng thư
số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực ký số cấp và thực hiện theo hướng
dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở về cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
5
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài
|
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
6
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh
|
09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Phí cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh: 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính).
- Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020:
25.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày
26/5/2020 của Bộ Tài chính).
- Kể từ ngày 01/01/2021 trở đi, thực hiện thu phí
theo Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ
phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 43/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
7
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
8
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet: cơ sở phát hành phải có
chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực
hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở về cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
9
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet: cơ sở phát hành phải có
chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực
hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Sở về cung cấp dịch vụ
công trực tuyến
|
Không
|
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật xuất bản.
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
12
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
13
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
14
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
15
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức
năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ: 5 thủ tục hành chính
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin
khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số
Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt
động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở
chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản
đặc san.
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản
bản tin
|
09 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các
quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn
việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở
chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản
đặc san.
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Trong thời gian 24 giờ kể từ khi nhận được văn
bản thông báo của cơ quan, tổ chức, công dân Sở Thông tin và Truyền thông có
văn bản trả lời; trường hợp không có văn bản trả lời, tổ chức, công dân được
tiến hành họp báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị,
Sở Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời, trường hợp không có văn bản
trả lời thì cuộc họp báo coi như được chấp thuận
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của
Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại
diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số
Điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt
động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
|
IV. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG
TIN ĐIỆN TỬ: 12 thủ tục hành chính
|
1
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài
trực tiếp từ vệ tinh
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề
nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy
định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề
nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy
định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý,
cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
|
3
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp
|
- Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thẩm định hồ sơ của các cơ quan báo chí địa
phương, đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép: 05 ngày làm việc từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên
mạng”;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của
Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung
cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội.
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng.
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng.
|
6
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng.
|
7
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng.
|
8
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính, văn phòng giao
dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng.
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng.
|
10
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Qua mạng Internet.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng.
|
11
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng.
|
12
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
5,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp
ứng các quy định của pháp luật
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Thông tin
và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La.
|
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của
Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên
mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng.
|