|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4397/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Môi trường Sở Tài nguyên tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
4397/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
16/10/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4397/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
16 tháng 10 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN & MÔI TRƯỜNG/ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ NGHI SƠN VÀ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP/ UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1025/TTr-STNMT ngày 13/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành
chính mới ban hành; 13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục
hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công
nghiệp/ UBND cấp huyện/ UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình nội bộ
đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường; Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp xây dựng quy
trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban gửi
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày
30/10/2020.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các
khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG/ BQL KKT NGHI SƠN VÀ CÁC KCN/ UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ
TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
1. Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ (1.008675.000.0 0.00.H56)
|
Tổng thời hạn giải quyết là
35 ngày làm việc, trong đó:
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ
của hồ sơ: năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, có thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban
hành quyết định cấp phép: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (mức độ 3)
|
Chưa quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm
2008;
- Nghị định số 160/2013
/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và
chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo
vệ.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học (1.008682.000.0 0.00.H56)
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm xem xét để
cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học hoặc từ chối cấp giấy chứng
nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP
ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học
- Thông tư số
25/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh
học .
|
2. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Sửa đổi, bổ sung 07 TTHC cấp tỉnh tại Quyết định số
46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án. (1.005741.000 .00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra các công
trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông
báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử
nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông
báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
của dự án, làm căn cứ để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công
trình bảo vệ môi trường của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày chủ dự án báo
cáo kết thúc việc vận hành thử nghiệm.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (đối
với dự án đầu tư thực hiện ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu Công nghiệp).
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014.
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5 /2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch
vụ quan trắc môi trường.
|
- Trình tự thực hiện
- Cách thức thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt (1.004141.000 .00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày.
- Thời hạn xem xét chấp thuận
về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (đối
với dự án đầu tư thực hiện ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu Công nghiệp).
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy định
|
- Cách thức thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án (1.004356.000 .00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc,
không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu
chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
- Trường hợp phải thực hiện
quan trắc chất thải bổ sung và đạt quy chuẩn kỹ thuật thì việc xem xét, cấp
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phải hoàn thành trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (đối
với dự án đầu tư thực hiện ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu Công nghiệp).
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy định
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường (1.004148.000 .00.00.H56)
|
Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa;
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
|
Cách thức thực hiện
|
5
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
(1.004258.000 .00.00.H56)
|
Trong thời hạn 40 (bốn mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong .thanhhoa.gov.vn (mức độ 4)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/ 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6 /2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản.
|
Cách thức thực hiện
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
(1.004249.00 0.00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư trên địa bàn
thuộc thẩm quyền nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm
định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị
định số 18/2015/NĐ- CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP
bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
- Thời hạn thông báo kết quả
thẩm định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa (đối
với dự án đầu tư thực hiện ngoài Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu Công nghiệp).
- Địa chỉ trực tuyến:
https:// dichvucong .thanhhoa.go v.vn (mức độ 4)
|
Phí thẩm định: Theo quy định
tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh
Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản
lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Quyết định số 724/QĐ- UBND
ngày 28/02/2020 về việc Ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
|
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
≤ 50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
> 500
|
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
5
|
6,5
|
12
|
14
|
17
|
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15
|
16
|
25
|
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17
|
18
|
25
|
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
5
|
9,5
|
17
|
18
|
24
|
|
|
Nhóm 5: DA giao thông
|
8,1
|
10
|
18
|
20
|
25
|
|
|
Nhóm 6: DA công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19
|
20
|
26
|
|
|
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6
|
5
|
6
|
10,8
|
12
|
15,6
|
Trường hợp thẩm định lại, mức
thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người
nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện nộp phí theo từng lần
phát sinh.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo
cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ- CP sửa đổi bổ
sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019 /NĐ-CP)
(1.004240.00 0.00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định: 35 (ba
mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt: 15 (mười
lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị phê duyệt (thời gian chỉnh
sửa hồ sơ của tổ chức, cá nhân không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https:// dichvucong .thanhhoa.go v.vn (mức độ 4)
|
Phí thẩm định: Theo quy định
tại Mục 15 Phần I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh
Hóa. Cụ thể:
*) Trường hợp thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu:
Đơn vị tính: Triệu đồng/phương
án
|
- Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
- Luật Khoáng sản năm 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/ 2019 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường;
- Thông tư số 38/2015/
TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ TNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP
ngày 05/10 /2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực TNMT
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/ 12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
|
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
≤50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
> 500
|
Dự án khai thác khoáng sản
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
*) Trường hợp thẩm định lại
phương án cải tạo, phục hồi môi trường: Mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối
với phương án cải tạo, phục hồi môi trường lần đầu.
- Phương thức nộp phí: Đối tượng
nộp phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thực hiện nộp phí
theo từng lần phát sinh.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản
lý KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp
(Sửa đổi, bổ sung 04 TTHC tại
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 và 01 TTHC tại Quyết định số
46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
(1.004249.000 .00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 (ba mươi) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc thẩm quyền
nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20 (hai mươi)
ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm
định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo
đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại Khoản 4 Điều 14 Nghị
định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ- CP
bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi
trường.
- Thời hạn thông báo kết quả
thẩm định: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, xã Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (đối
với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn; khu công nghiệp Lễ Môn;
khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga; khu công nghiệp Hoàng Long; khu công
nghiệp Bỉm Sơn; khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng)
|
Phí thẩm định: Theo quy định
tại Mục 6 Phần I Điều 1 Quyết định số 4764/2016/QĐ-UBND của UBND tỉnh Thanh
Hóa. Cụ thể:
Đơn vị: Triệu đồng/báo cáo
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ- CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản
lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Quyết định số
4764/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành mức
thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm
quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Quyết định số 724/QĐ- UBND
ngày 28/02/2020 về việc Ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
- Mẫu đơn
- Căn cứ pháp lý
|
|
Nội dung
|
Mức thu
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)
|
≤ 50
|
>50 và ≤100
|
>100 và ≤200
|
>200 và ≤500
|
>500
|
Nhóm 1: DA xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
5
|
6,5
|
12
|
14
|
17
|
Nhóm 2: DA công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15
|
16
|
25
|
|
|
Nhóm 3: DA hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17
|
18
|
25
|
|
|
Nhóm 4: DA nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
5
|
9,5
|
17
|
18
|
24
|
|
|
Nhóm 5: DA giao thông
|
8,1
|
10
|
18
|
20
|
25
|
|
|
Nhóm 6: DA công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19
|
20
|
26
|
|
|
Nhóm 7: DA khác không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6
|
5
|
6
|
10,8
|
12
|
15,6
|
Trường hợp thẩm định lại, mức
thu: 50% mức thu đã quy định trên.
- Phương thức nộp phí: Người
nộp phí thẩm định đánh giá tác động môi trường thực hiện nộp phí theo từng lần
phát sinh.
|
2
|
Chấp thuận về môi trường đối
với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt
(1.004141.00 0.00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 (năm) ngày.
- Thời hạn xem xét chấp thuận
về môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, xã Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
(đối với dự án đầu tư thực hiện
tại Khu kinh tế Nghi Sơn; khu công nghiệp Lễ Môn; khu công nghiệp Đình Hương
- Tây Bắc Ga; khu công nghiệp Hoàng Long; khu công nghiệp Bỉm Sơn; khu công
nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng)
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành;
- Thông tư số 25/2019/TT-
BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Quyết định số 724/QĐ- UBND
ngày 28/02/2020 về việc Ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu
công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
- Cách thức thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
3
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
(1.004356.00 0.00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- Thời hạn kiểm tra, xác nhận
hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc,
không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu
chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
- Trường hợp phải thực hiện
quan trắc chất thải bổ sung và đạt quy chuẩn kỹ thuật thì việc xem xét, cấp
giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phải hoàn thành trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
- Trình tự thực hiện;
- Thời hạn giải quyết;
- Căn cứ pháp lý
|
4
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
(1.004148.00 0.00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời
về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, xã Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
(đối với dự án đầu tư thực hiện
tại Khu kinh tế Nghi Sơn trừ dự án thuộc thẩm quyền xác nhận của UBND thị xã
Nghi Sơn; khu công nghiệp Lễ Môn; khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga;
khu công nghiệp Hoàng Long; khu công nghiệp Bỉm Sơn)
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường 2014
- Nghị định số 18/2015/ NĐ-
CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành;
- Thông tư số 25/2019/TT-
BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm
2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Các Quyết định số 119/STNMT-BVMT
ngày 21/2/2017 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số
3317/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của Chủ tịch UBND thị xã Bỉm Sơn;
Quyết định số 10887/QĐ-UBND ngày 03/12/2015 của Chủ tịch UBND
thành phố Thanh Hóa về việc ủy quyền xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường;
|
- Sửa đổi địa điểm thực hiện.
- Căn cứ pháp lý
|
5
|
Vận hành thử nghiệm các công
trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án.
(1.005741.00 0.00.00.H56)
|
- Thời hạn kiểm tra các công
trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
văn bản thông báo kế hoạch vận hành thử nghiệm.
- Thời hạn có văn bản thông
báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử
nghiệm: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông
báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải
của dự án, làm căn cứ để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công
trình bảo vệ môi trường của dự án: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc
vận hành thử nghiệm.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh
Hóa tại Km 372 Quốc lộ 1A, xã Trúc Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa. (đối
với dự án đầu tư thực hiện tại Khu kinh tế Nghi Sơn; khu công nghiệp Lễ Môn;
khu công nghiệp Đình Hương - Tây Bắc Ga; khu công nghiệp Hoàng Long; khu công
nghiệp Bỉm Sơn; khu công nghiệp Lam Sơn - Sao Vàng)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường
2014.
- Nghị định số 18/2015 /NĐ-
CP ngày 14/02/ 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường.
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 25/2019/TT-
BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường;
- Quyết định số
724/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 về việc Ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nghi Sơn
và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
- Bổ sung địa điểm thực hiện,
cơ quan thực hiện là Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp
tỉnh Thanh Hóa.
- Căn cứ pháp lý
|
4. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp
huyện
(Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC cấp huyện tại Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày
07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
1
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường (1.004138.000.00. 00.H56)
|
- Thời hạn xem xét, xác nhận
đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả thuộc Văn phòng HĐND -UBND cấp huyện.
- Địa chỉ trực tuyến:
https:// dichvucong .thanhhoa.gov .vn (mức độ 3)
|
Không quy định
|
- Luật bảo vệ môi trường
2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP
ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh
giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường
và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
|
- Cách thức thực hiện
- Căn cứ pháp lý
|
4. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
(Bãi bỏ 01 TTHC tại Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh vực Môi trường
|
1
|
2.002213.000.00. 00.H56
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Theo Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
Quyết định 4397/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4397/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã tỉnh Thanh Hóa
794
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|