TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Công
bố tại QĐ
|
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ
số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT,
số 94-Quang Trung - TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ sổ 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
6.
|
Thành lập trường THPT chuyên công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
7.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
8.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, Số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
9.
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học
phổ thông chuyên
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
10.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
11.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, Số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
12.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
14.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
15.
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
Không quy định.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16.
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
Không quy định.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
17.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ
thuật tổng hợp- hướng nghiệp
|
Không quy định.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
18.
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
Không quy định.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
19.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Chủ tịch UBND tỉnh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện Sở Nội
vụ.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
20.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
21.
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/ND-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
22.
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Không quy định.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
23.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo số
94-Quang Trung - TP Hải Dương.
Học viện, các trường đại học, cao đẳng
trên địa bàn tỉnh
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
24.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo số 94- Quang
Trung - TP Hải Dương.
Học viện, các trường đại học, cao đẳng
trên địa bàn tỉnh
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
25.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học
hoạt động giáo dục trở lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo số
94-Quang Trung - TP Hải Dương.
- Học viện, các trường đại học, cao
đẳng trên địa bàn tỉnh
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
26.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo số
94-Quang Trung - TP Hải Dương.
- Học viện, các trường đại học, cao
đẳng trên địa bàn tỉnh
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
27.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
(theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Không quy định.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo số 94- Quang
Trung - TP Hải Dương.
Học viện, các trường đại học, cao đẳng
trên địa bàn tỉnh
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
28.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
29.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
30.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
31.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nội vụ, số 01 Đô Lương, Quang
Trung, - TP Hải Dương
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
32.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Nội vụ, số
01 Đô Lương, Quang Trung, - TP Hải Dương
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
33.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
34.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp
sư phạm
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
35.
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
36.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp
trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
37.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
38.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
39.
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
40.
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
41.
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
Không quy định.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương phối hợp Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ
số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
42.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, số 45 Quang
Trung, TP Hải Dương
|
Không
|
Quyết Định số 70/2014/QĐ-TTg ngày
10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học.
|
43.
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản
trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân tỉnh, số 45 Quang
Trung, TP Hải Dương
|
Không
|
Quyết Định số 70/2014/QĐ-TTg ngày
10/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Điều lệ trường đại học.
|
44.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
45.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
46.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị Định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017
của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
47.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28/12/2014 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định Quản lí hoạt động kỹ năng sống
và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
48.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 04/2014/TT-BGDĐT ngày
28/12/2014 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định Quản lý
hoạt động kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính
khóa.
|
49.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ
thông
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày
16/5/2012 của Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm.
|
50.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo của đoàn đánh giá ngoài.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non.
|
Công bố tại QĐ số: 3778/QĐ-BGDĐT
|
51.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo của đoàn đánh giá ngoài.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
tiểu học
|
52.
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt
kiểm định chất lượng giáo dục.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo của đoàn đánh giá ngoài.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp
học
|
Công bố tại QĐ số: 3779/QĐ-BGDDT
ngày 21/9/2018
|
53.
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo của đoàn đánh giá ngoài.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 42/2012/TT-BGDĐT ngày
23 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy
trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục thường xuyên.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
54.
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc
gia
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
mầm non.
|
Công bố tại QĐ số 3778/QĐ-BGDĐT
ngày 21/9/2018
|
55.
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc
gia đối với trường tiểu học.
|
Công bố tại QĐ số: 3780/QĐ-BGDĐT
ngày 21/9/2018
|
56.
|
Công nhận trường trung học đạt chuẩn
quốc gia
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường
trung học cơ sở, trường trung học phổ thông
và trường phổ thông có nhiều cấp học
|
Công bố tại QĐ số: 3779/QĐ-BGDDT ngày
21/9/2018
|
57.
|
Công nhận trường THPT có nhiều cấp
học đạt chuẩn quốc gia
|
Không quy định
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương
|
Không
|
Thông tư số 47/2012/TT-BGDĐT ngày
07 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
công nhận trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ
thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
58.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ
số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
|
59.
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với:
Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ
thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương:
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018
|
60.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép
hoạt động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở
giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018
|
61.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018
|
62.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 48/2008/TT-BGDĐT ngày
25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng
và thực hiện chế độ phụ cấp lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
63.
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
Hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt
chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương.
|
Không
|
- Nghị Định số 20/2014/NĐ-CP
24/3/2014. của Chính Phủ quy định về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.
- Thông tư số 07/2016/TT-2GDĐT ngày
22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
điều kiện đảm bảo và nội dung, quy trình và nội dung kiểm tra đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
64.
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
|
Chưa quy định
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày
25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường
THCS và THPT.
|
65.
|
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
|
Chưa quy định
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày
25 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về
chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường THCS và THPT.
|
66.
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Chưa quy định
|
Các cơ sở giáo dục
|
Không
|
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản
lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam
|
67.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua
phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở
giáo dục
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Cơ sở giáo dục công lập; Phòng giáo
dục và đào tạo; Sở giáo dục và đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Thông tư Liên tịch số
42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTB&XH-BTC ngày 31/12/2013 quy định chính sách về
giáo dục đối với người khuyết tật.
|
Công bố tại QĐ
số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
68.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
13 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP) ngày
18/7/2016 của Chính Phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
PTDT nội trú và học sinh THPT ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn.
|
69.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
13 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn
nộp hồ sơ
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày
18/7/2016 của Chính Phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường
PTDT nội trú và học sinh THPT ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
70.
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh
trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người.
|
Đối với học sinh học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ
ngày hết hạn nhận đơn.
Đối với học sinh học tại các cơ sở
giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ
ngày khai giảng năm học.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09
tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ
trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít
người.
|
71.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
- Đối với cơ sở giáo dục mầm non,
phổ thông: Trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp bù học phí
và hỗ trợ chi phí học tập,
- Đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học: Trong vòng 10 ngày kể từ khi nhận được đơn đề nghị cấp bù tiền miễn, giảm học phí
|
Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông; cơ sở giáo dục nghề nghiệp; cơ sở giáo dục đại học công lập
|
Không
|
Thông tư liên
tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của
Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm
2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
72.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương
trình giáo dục tích hợp)
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không.
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 0/7/2018
|
73.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên
kết giáo dục
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018
|
74.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục
theo đề nghị của các bên liên kết
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày 10/7/2018
|
75.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung - TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018
|
76.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày
06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018
|
77.
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại
diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018
của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo
dục.
|
Công bố tại QĐ số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018
|
II
|
LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH
|
78.
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng
công nghệ thông tin
|
Không quy định
|
Trung tâm sát hạch ngoại ngữ, tin học
|
Theo quy định.
|
Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
79.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông
dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
Không quy định
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày
15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú.
|
|
80.
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
|
Không quy định
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ
thông.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
81.
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông
quốc gia
|
Hồ sơ xét công nhận tốt nghiệp THPT
được thí sinh hoàn thiện và nộp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định và thời
hạn xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi được thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi
THPT quốc gia hằng năm của Bộ GD&ĐT.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
- Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công
nhận tốt nghiệp trung học phổ thông.
|
Công bố tại QĐ số 1161/QĐ-BGDDT
ngày 26/3/2018
|
82.
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
|
15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn
nhận đơn phúc khảo.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày
25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế
thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt
nghiệp trung học phổ thông.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
83.
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị
đại học
|
Theo đợt tuyển sinh
|
Trường dự bị đại học
|
Không
|
Thông tư số 26/2016/TT-BGDĐT ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bàn hành Quy chế tuyển sinh,
tổ chức bồi dưỡng, xét chọn và phân bổ vào học trình độ đại học; cao đẳng sư
phạm, trung cấp sư phạm đối với học sinh hệ dự bị đại học.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
III
|
LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ
|
84.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo
dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu
sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu
điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến;
Đối với trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, cơ sở giáo
dục không thể đáp ứng được thời hạn quy định tại điểm a khoản 1 Điều này thì
thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc
có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao.
|
Sở GD&ĐT, số 94 Quang Trung - TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày
08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo
dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
85.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày
08/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng
tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bản giáo
dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
86.
|
Công nhận văn
bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Sở GD&ĐT, số 94-Quang Trung -
TP Hải Dương.
|
Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước
ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên
kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở
giáo dục nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng/văn bằng
Xác minh để công nhận văn bằng của
người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành
chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng/văn bằng.
|
Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày
15 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt
Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp ban hành kèm theo Quyết định số
77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo, có hiệu lực kể từ ngày 30 tháng 8 năm 2013.
Thông tư 164/2016/TT-BT quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để
công nhận văn bản do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam
|
Công bố tại QĐ
số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Quyết
định công bố
|
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1.
|
Thành lập trường trung học cơ sở công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ- BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
2
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
3.
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
5.
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
6.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
8.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu
tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
9.
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
Không quy định.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
10.
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
11.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng
4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
14
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề
nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
15.
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục
và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
16.
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
17.
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
Không quy định.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
18.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội
trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
19.
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
20.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
21.
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
22.
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục.
|
23.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ
sở
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT ngày
16 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về
dạy thêm, học thêm.
|
24.
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
Không quy định.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày
24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày
22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện
bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập
giáo dục, xóa mù chữ
|
25.
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 44/2014/TT-BGDĐT ngày
12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh
giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
Công bố tai QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT
ngày 25/12/2017
|
26.
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
.
|
Không
|
Thông tư số 59/2012/TT-BGDĐT ngày
28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tiêu chuẩn đánh giá,
công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu, trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia.
|
27.
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày
08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập.
|
28
|
Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non
bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng giáo dục và Đào tạo cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 11/2009/TT-BGDĐT ngày
08/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về trình tự, thủ tục
chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông bán công, dân lập sang cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông tư thục; cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập; cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông bán công sang cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông
công lập.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2017
|
29.
|
Chuyển trường
đối với học sinh trung học cơ sở
|
Không quy định cụ thể
|
Phòng GD&ĐT nơi đến.
|
Không
|
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày
25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định
chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và
trung học phổ thông.
|
30.
|
Tiếp nhận đối
tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
Chưa quy định
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Không
|
Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày
02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT
ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều S của
Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập
giáo dục trung học cơ sở.
|
31
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung
học cơ sở
|
Không quy định
|
Trung tâm giáo dục thường xuyên.
|
Không
|
Thông tư số 17/2003/TT-BGDĐT ngày
28/4/2003 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều
8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 21/11/2001 của Chính phủ về thực hiện
phổ cập giáo dục Trung học cơ sở.
|
Công bố tại QĐ số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017
|
32.
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Trường tiểu học nơi chuyển đến.
|
Không
|
Thông tư số 50/2012/TT-BGDĐT ngày
18/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Điều 40; bổ
sung điều 40a của Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường Tiểu học.
|
33.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với
học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
13 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn
nộp hồ sơ
|
Phòng giáo dục và đào tạo; Cơ sở
giáo dục
|
Không
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18
tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú,
trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.
|
34.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn
trưa được thực hiện 2 lần trong năm học: Lần 1 chi trả đủ
4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11 hàng năm; lần 2 chi
trả đủ 5 tháng vào tháng 2 hoặc tháng 3 hàng năm.
|
Cơ sở giáo dục mầm non, Phòng giáo
dục và đào tạo;
|
|
Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non.
|
Công bố tại QĐ số 361/QĐ-BGDĐT ngày
01/02/2018
|
TT
|
Mã
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1.
|
HDU-281186
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.
|
HDU-281187
|
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
3.
|
HDU-281188
|
Thủ tục đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
4.
|
HDU-281190
|
Thủ tục thành lập trường trung cấp
sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
5.
|
HDU-281190
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
6.
|
HDU-281192
|
Thủ tục giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị
thành lập trường trung cấp)
|
7.
|
HDU-281193
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
8.
|
HDU-281194
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
9.
|
HDU-281196
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành
đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10.
|
HDU-281197
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp
sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
11.
|
HDU-281198
|
Giải thể phân
hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức,
cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp)
|
12.
|
HDU-281200
|
Thủ tục thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
13.
|
HDU-281201
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú hoạt động giáo dục
|
14.
|
HDU-281202
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
15.
|
HDU-281204
|
Thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề
nghị thành lập trường)
|
16.
|
HDU-281233
|
Thủ tục thành lập trường phổ thông
trung học công lập hoặc cho phép thành lập trường phổ thông trung học tư thục
|
17.
|
HDU-281206
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông
trung học hoạt động giáo dục
|
18.
|
HDU-281207
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
phổ thông trung học
|
19.
|
HDU-281209
|
Thủ tục giải thể trường phổ thông
trung học (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường phổ thông trung
học)
|
20.
|
HDU-281210
|
Thủ tục cho phép trường trung học
phổ thông hoạt động trở lại
|
21.
|
HDU-281211
|
Thủ tục thành lập trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
22.
|
HDU-281212
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trung
tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
23.
|
HDU-281214
|
Thủ tục giải thể trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp
|
24.
|
HDU-281216
|
Thủ tục cho phép trung tâm kỹ thuật
tổng hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
25.
|
HDU-281217
|
Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
26.
|
HDU-281219
|
Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
27.
|
HDU-281220
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách giáo dục
thường xuyên
|
28.
|
HDU-281222
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
29.
|
HDU-281224
|
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
30.
|
HDU-281226
|
Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
31.
|
HDU-281227
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
32.
|
HDU-281228
|
Giải thể trung
tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm
ngoại ngữ, tin học)
|
33.
|
HDU-281230
|
Thủ tục cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
34.
|
HDU-281231
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục,
thể thao thuộc trường trung học phổ thông
|
35.
|
HDU-281233
|
Thủ tục thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
36.
|
HDU-281234
|
Thủ tục cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
37.
|
HDU-281235
|
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
38.
|
HDU-281236
|
Thủ tục giải thể trường trung học
phổ thông chuyên
|
39.
|
HDU-281238
|
Thủ tục cho phép trường trung học
phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
40.
|
HDU-281241
|
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
41.
|
HDU-281242
|
Thủ tục cho phép trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
42.
|
HDU-281244
|
Thủ tục tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại TT hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
43.
|
BGD-HDU-285368
|
Thủ tục giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân thành lập)
|
44.
|
BGD-HDU-285369
|
Thủ tục cho phép TT hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
45.
|
HDU-281248
|
Thủ tục chuyển
trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
46.
|
HDU-281250
|
Thủ tục Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
47.
|
BGD-HDU-285227
|
Thủ tục Tiếp nhận học sinh người nước
ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
48.
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trường trung học
|
49.
|
BGD-HDU-285224
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
|
50.
|
HDU-281257
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm định
chất lượng giáo dục mầm non
|
51.
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
52.
|
HDU-281261
|
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy
phép tổ chức hoạt động dạy thêm học thêm cấp Trung học phổ thông
|
53.
|
HDU-281262
|
Thủ tục công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
54.
|
BGD-HDU-285216
|
Thủ tục công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
55.
|
HDU-281265
|
Thủ tục công nhận trường trung học cơ
sở đạt chuẩn quốc gia
|
56.
|
HDU-281266
|
Thủ tục công nhận trường trung học
phổ thông đạt chuẩn quốc gia
|
57.
|
HDU-281268
|
Thủ tục xếp hạng trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
58.
|
|
Thủ tục cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
59.
|
HDU-281270
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
60.
|
BGD-HDU-285188
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
61.
|
HDU-281273
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
62.
|
BGD-HDU-285245
|
Thủ tục Đăng ký dự thi trung học phổ
thông quốc gia
|
63.
|
BGD-HDU-285247
|
Thủ tục Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
64.
|
BGD-HDU-285246
|
Thủ tục Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
65.
|
HDU-281278
|
Thủ tục Xét đề nghị Chủ tịch nước
phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo nhân dân
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
66.
|
HDU-281280
|
Thủ tục thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
67.
|
HDU-281281
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng
hoạt động trở lại
|
68.
|
HDU-281282
|
Thành lập trường THCS công lập hoặc
cho phép thành lập trường THCS tư thục
|
69.
|
HDU-281284
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động giáo dục
|
70.
|
HDU-281285
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học
cơ sở
|
71.
|
HDU-281287
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt
động trở lại
|
72.
|
HDU-281288
|
Giải thể trường
trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
73.
|
HDU-281290
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể
thao thuộc trường trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
74.
|
HDU-281291
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc
cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
75.
|
HDU-281292
|
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
76.
|
HDU-281293
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
77.
|
HDU-28129
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
78.
|
HDU-281332
|
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục
trở lại
|
79.
|
HDU-281297
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
80.
|
HDU-281298
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
81.
|
HDU-281299
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
82.
|
BGD-HDU-285386
|
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
trường tiểu học).
|
83.
|
HDU-281302
|
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
84.
|
HDU-281303
|
Thủ tục thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
85.
|
HDU-281304
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
86.
|
HDU-281306
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
87.
|
HDU-281307
|
Thủ tục chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
88.
|
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông
dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
89.
|
HDU-281309
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
90.
|
HDU-281312
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm
non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.
|
91.
|
BGD-HDU-285268
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
92.
|
HDU-281315
|
Thủ tục Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
93.
|
HDU-281317
|
Thủ tục Công nhận trường tiểu học đạt
mức chất lượng tối thiểu
|
94.
|
BGD-HDU-285281
|
Thủ tục Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
95.
|
HDU-281319
|
Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng
học tập” cấp xã
|
96.
|
HDU-281321
|
Thủ tục Công nhận phổ cập giáo dục
mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở
|
97.
|
HDU-281323
|
Thủ tục Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy
thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
98.
|
HDU-28I324
|
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động
giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
99.
|
BGD-HDU-285248
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
100.
|
HDU-281327
|
Thủ tục Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
III
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
101.
|
HDU-281329
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
102.
|
HDU-281330
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
103.
|
HDU-281331
|
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
104.
|
HDU-281332
|
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
105.
|
HDU-281334
|
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|