THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3761/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 10 năm 2021)
- TTHC cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long.
- TTHC cấp huyện: tại Trung tâm hành chính công các
huyện, thị xã, thành phố.
STT
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời gian giải
quyết (ngày làm việc)
|
Phí, lệ phí (VNĐ)
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Mức độ Dịch vụ
công trực tuyến
|
Nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (08
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
Mục 1
|
THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG QUỸ ĐẦU TƯ KHỞI NGHIỆP
SÁNG TẠO (05 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo
|
6
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
4
|
2
|
2
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp
sáng tạo
|
6
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
4
|
3
|
3
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
6
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
4
|
4
|
4
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo
|
6
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018.
|
x
|
x
|
4
|
5
|
5
|
Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà
đầu tư
|
6
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính
phủ.
|
x
|
x
|
4
|
Mục 2
|
THỦ TỤC VỀ ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TƯ VẤN (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
6
|
1
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn
|
6
|
Không thu phí
|
- Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa số
04/2017/QH14 ngày 12/6/2017;
- Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính
phủ.
|
X
|
|
4
|
7
|
2
|
Thủ tục đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên
|
5
|
Không thu phí
|
X
|
|
4
|
8
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
thành lập doanh nghiệp
|
2
|
Không thu phí
|
X
|
|
4
|
II
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ VÀ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP (51
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
9
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
2
|
50.000
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
10
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
11
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
12
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
13
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
14
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
15
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
16
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
17
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
18
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
19
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
20
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
21
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
22
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
1
|
50.000
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
23
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
24
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
25
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
26
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
27
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
28
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
29
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông
báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương
|
1
|
50.000
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
30
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung
đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
31
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
2
|
50.000
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
32
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
33
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
34
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
1
|
300.000
|
x
|
x
|
4
|
35
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
2
|
50.000
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
36
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
37
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
38
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
39
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
40
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
1
|
50.000
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
41
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
42
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
43
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
44
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
45
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
1
|
50.000
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
46
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
47
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
48
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
49
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
50
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
51
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
52
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
53
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
2
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
54
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
55
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
2
|
50.000
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
56
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
57
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
58
|
50
|
Đề nghị thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
1
|
50.000
|
Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
59
|
51
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh
nghiệp
|
1
|
50.000
|
x
|
x
|
4
|
III
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP XÃ HỘI (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
60
|
1
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
1
|
Không thu phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14, ngày
17/6/2020;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của
Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
4
|
61
|
2
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
1
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
62
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
1
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
IV
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ (19 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
63
|
1
|
Đăng ký Liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13, ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
4
|
64
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
65
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
66
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
67
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
2
|
Không thu phí
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13, ngày
20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
4
|
68
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
70
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
71
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
71
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
72
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
73
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
74
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
75
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
76
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
77
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
78
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
79
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
80
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
81
|
19
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận liên hiệp hợp tác xã
|
2
|
Không thu phí
|
|
x
|
x
|
4
|
V
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (22 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
82
|
1
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
4
|
83
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
84
|
3
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
85
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
86
|
5
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
05 (02 ngày làm
việc đối với TH thay đổi tên DA, tên nhà đầu tư)
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
87
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
4
|
88
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà
đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
89
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
90
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
91
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp
tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
92
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
18
|
Không thu phí
|
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
4
|
93
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
03
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
94
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
02
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
95
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế
hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
10
|
Không thu phí
|
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
4
|
96
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và
Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà đầu tư quyết định ngừng
hoạt động của dự án theo khoản 1 Điều 47 Luật Đầu tư)
|
02
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
97
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (do nhà
đầu tư tự chấm dứt hoạt động đầu tư theo Khoản 1 Điều 48 Luật Đầu tư)
|
02
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
98
|
17
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
07
|
Không thu phí
|
Luật Đầu tư số 61/2020/QH14, ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
x
|
x
|
4
|
99
|
18
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
100
|
19
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
02
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
101
|
20
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
07
(12 ngày đối với
trường hợp phải lấy ý kiến của BQP, BCA)
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
102
|
21
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
07
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
103
|
22
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
07
|
Không thu phí
|
|
x
|
x
|
4
|
VI
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG
TƯ (04 TTHC)
|
|
07
|
|
|
|
|
104
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
30
|
Không thu phí
|
- Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư số
64/2020/QH14, ngày 18/6/2020;
- Nghị định số 35/2021/NĐ-CP , ngày 29/3/2021 của Chính
phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đầu tư theo phương thức đối
tác công tư.
|
x
|
x
|
4
|
105
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê
duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
40
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
106
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
15
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
107
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
30
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
VII
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
108
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu
tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)
|
25
|
Không thu phí
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13, ngày 26/11/2013;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2021;
- Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính
phủ;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính
phủ
|
x
|
x
|
4
|
VIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG VIỆN TRỢ KHÔNG
HOÀN LẠI, KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM (03 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
109
|
1
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án HTKT sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
20
|
Không thu phí
|
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14, ngày
13/6/2019;
- Nghị định số 80/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của
Chính phủ về Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt
Nam.
|
x
|
x
|
4
|
110
|
2
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện
trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc
hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài
thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh
|
20
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
111
|
3
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử
dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các
cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
tỉnh
|
20
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
IX
|
LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC
(ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI (07 TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
112
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc
thẩm quyền của người đứng đầu Cơ quan chủ quản
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
Không thu phí
|
Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14, ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của Chính
phủ về Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay
ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
|
x
|
x
|
4
|
113
|
2
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận
khoản hỗ trợ ngân sách chung do UBND tỉnh là cơ quan chủ quản
|
20
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
114
|
3
|
Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận
khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu
|
20
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
115
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
116
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự
án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
117
|
6
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
15
|
Không thu phí
|
Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14, ngày 13/6/2019;
- Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 của
Chính phủ về Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài.
|
x
|
x
|
4
|
118
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Theo quy định của
Chính phủ
|
Không thu phí
|
x
|
x
|
4
|
X
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (01
TTHC)
|
|
|
|
|
|
|
119
|
1
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ
|
10
|
Không thu phí
|
- Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông
nghiệp, nông thôn.
|
x
|
x
|
4
|