VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NINH
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ nội dung công bố TTHC để
chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu
tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải
quyết các TTHC.
STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thực hiện tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
X
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
X
|
4
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
X
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
X
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
X
|
7
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng
lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
X
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
X
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
X
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
X
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
X
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
X
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
X
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
X
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
X
|
18
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành
công ty trách nhiệm hữu hạn
|
X
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
X
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
X
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
X
|
24
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
X
|
25
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
X
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung
thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
X
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG LIÊN HIỆP
HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
X
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
tách
|
X
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
X
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
sáp nhập
|
X
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
X
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
X
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
X
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
X
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác
xã
|
X
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
X
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
X
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
X
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã
|
X
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH CÔNG TY TNHH
CÓ VỐN NHÀ NƯỚC
|
1
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty
TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
X
|
2
|
Thành lập/giải thể văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có
giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
X
|
3
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên
và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
4
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư)
|
X
|
5
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
X
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ
|
X
|
7
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
X
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế
|
X
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
X
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
X
|
11
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
X
|
12
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
X
|
13
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
X
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư
|
X
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu
tư
|
X
|
16
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
17
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
X
|
18
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
X
|
19
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu
tư
|
X
|
20
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
X
|
21
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn
góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
X
|
V. LĨNH VỰC LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Thẩm định và trình phê duyệt kế
hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
2
|
Thẩm định và trình phê duyệt hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
3
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
4
|
Thẩm định và trình phê duyệt
danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
5
|
Thẩm định và trình phê duyệt kết
quả lựa chọn nhà đầu tư
|
X
|
VI. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
1
|
Thẩm định và
trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
X
|
2
|
Thẩm định và
trình phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
X
|
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VIỆN TRỢ PHI
CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
1
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
2
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
|
|
3
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án
|
|
VIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ
PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
|
1
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục
tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản
|
|
2
|
Xây dựng và phê duyệt Danh mục
tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan
chủ quản
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương
trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc
thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt
của cơ quan chủ quản
|
|
8
|
Thẩm định, phê duyệt văn kiện
chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê
duyệt của Cơ quan chủ quản
|
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
|
IX. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
X
|
2
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục
đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP
ngày 19/12/2013 của Chính phủ.
|
X
|
3
|
Nghiệm thu dự án hoàn thành đối
với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013
của Chính phủ.
|
X
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN - LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
X
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp
tác xã
|
X
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
X
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
X
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
X
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
X
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (khi bị mất)
|
X
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
X
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
X
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
X
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
X
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký hợp tác xã
|
X
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
X
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác
xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
X
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận
đăng ký hợp tác xã)
|
X
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác
xã
|
X
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH CÁ THỂ
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
X
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hộ kinh doanh
|
X
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh
doanh
|
X
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
X
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh
|
X
|